Mg(NO3)2 + NH3 + H2O → Mg(OH)2 ↓ + NH4NO3 | Mg(NO3)2 ra Mg(OH)2 | Mg(NO3)2 ra NH4NO3 | NH3 ra Mg(OH)2
Phản ứng Mg(NO3)2 + NH3 + H2O hay Mg(NO3)2 ra Mg(OH)2 hoặc Mg(NO3)2 ra NH4NO3 hoặc NH3 ra Mg(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mg(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4NO3
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa dd Mg(NO3)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Dung dịch amonia có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hidroxit của các kim loại đó.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. có khí không màu thoát ra.
D. không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải:
Mg(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4NO3
Mg(OH)2: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Cặp chất nào sau đây không tồn tại phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện thường?
A. MgBr2 và AgNO3. C. CuCl2 và NH3.
B. MgCl2 và NH3. D. KCl và NH3
Hướng dẫn giải:
KCl và NH3 không phản ứng.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho dung dịch NH3 phản ứng vừa đủ với 100ml Mg(NO3)2 aM thu được 0,58 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,3.
Hướng dẫn giải:
a = 0,01 : 0,1 = 0,1
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Mg(NO3)2 -to→ 2MgO + 4NO2 ↑ + O2 ↑
- Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3
- Mg(NO3)2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3
- Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
- Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ca(NO3)2
- Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3
- Mg(NO3)2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KNO3
- Mg(NO3)2 + 3Cu +8HCl → 3CuCl2 + MgCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)