Ba(OH)2 + NaHCO3 → K2CO3 + BaCO3 ↓ + H2O | Ba(OH)2 ra K2CO3 | Ba(OH)2 ra BaCO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra BaCO3
Phản ứng Ba(OH)2 + NaHCO3 hay Ba(OH)2 ra K2CO3 hoặc Ba(OH)2 ra BaCO3 hoặc NaHCO3 ra K2CO3 hoặc NaHCO3 ra BaCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaHCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ NaHCO3 vào ống nghiệm có chứa Ba(OH)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- NaHCO3 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối carbonate.
- NaHCO3 phản ứng với Ca(OH)2 hay Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ từ từ NaHCO3 vào ống nghiệm có chứa Ba(OH)2. Hiện tượng thu được là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. có khí không màu thoát ra.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
D. không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
BaCO3: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
NaHCO3 không phản ứng với chất nào sau?
A. BaCO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
BaCO3 không phản ứng với NaHCO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Cho Ba(OH)2 phản ứng vừa đủ với 0,01 mol NaHCO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,58 gam. B, 0,985 gam. C. 0,78 gam. D. 1,00 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaHCO3 -to→ Na2CO3 +CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HBr → NaBr + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O
- NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 ↓ + 2CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)