NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 ↓ + CO2 ↑ | NaHCO3 ra Na2CO4 | NaHCO3 ra Mg(OH)2 | NaHCO3 ra CO2 | MgSO4 ra Mg(OH)2
Phản ứng NaHCO3 + MgSO4 hay NaHCO3 ra Na2CO4 hoặc NaHCO3 ra Mg(OH)2 hoặc NaHCO3 ra CO2 hoặc MgSO4 ra Mg(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaHCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 ↓ + 2CO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ NaHCO3 vào ống nghiệm chứa MgSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
Bạn có biết
Phản ứng trên được ứng dụng để sản xuất Na2SO4 trong công nghiệp.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho NaHCO3 phản ứng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. MgSO4. B. AlCl3. C. Ba(OH)2. D. KCl.
Hướng dẫn giải
KCl không phản ứng với NaHCO3.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Nhỏ NaHCO3 vào ống nghiệm chứa MgSO4 thu được hiện tượng là
A. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
C. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí.
Hướng dẫn giải
2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 ↓ + 2CO2 ↑
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Trong các hợp chất của magie sau, NaHCO3 không phản ứng với hợp nào?
A. MgCl2. B. MgSO4. C. Mg(NO3)2. D. Mg(OH)2.
Hướng dẫn giải
NaHCO3 không phản ứng với Mg(OH)2.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaHCO3 -to→ Na2CO3 +CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HBr → NaBr + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O
- NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)