NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 +CO2 ↑+ H2O | NaHCO3 ra Na2SO4 | NaHCO3 ra CO2 | H2SO4 ra Na2SO4 | H2SO4 ra CO2
Phản ứng NaHCO3 + H2SO4 hay NaHCO3 ra Na2SO4 hoặc NaHCO3 ra CO2 hoặc H2SO4 ra Na2SO4 hoặc H2SO4 ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaHCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ H2SO4 vào ôngs nghiệm chứa NaHCO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- NaHCO3 phản ứng với các axit như HNO3, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ H2SO4 vào ống nghiệm chứa NaHCO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Có khí không màu thoát ra.
Hướng dẫn giải
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O
CO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 8,4g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2SO4 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0.84g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng H2SO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,71gam. B, 0,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,87 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,005.142 = 0,71gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaHCO3 -to→ Na2CO3 +CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HBr → NaBr + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 ↓ + 2CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)