NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O | NaHCO3 ra NaNO3 | NaHCO3 ra CO2 | HNO3 ra NaNO3 | HNO3 ra CO2
Phản ứng NaHCO3 + HNO3 hay NaHCO3 ra NaNO3 hoặc NaHCO3 ra CO2 hoặc HNO3 ra NaNO3 hoặc HNO3 ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaHCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HNO3 vào ôngs nghiệm chứa NaHCO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- NaHCO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HNO3 vào ống nghiệm chứa NaHCO3 thu được hiện tượng là
A. Thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Có khí không màu thoát ra.
Hướng dẫn giải
NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 ↑ + H2O
CO2: khí không màu.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 8,4g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HNO3 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0,84g NaHCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HNO3, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,85 gam. B, 0,745 gam. C. 0,475 gam. D. 1,01 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,01.85 = 0,85gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- Ba(OH)2 + 2NaHCO3 → K2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaHCO3 -to→ Na2CO3 +CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O
- NaHCO3 + HBr → NaBr + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2O
- NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
- 2NaHCO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2CO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 ↓ + 2CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)