OHCH2(CHOH)4CHO + H2 → OHCH2(CHOH)4CH2OH | OHCH2(CHOH)4CHO ra OHCH2(CHOH)4CH2OH
Phản ứng OHCH2(CHOH)4CHO + H2 hay OHCH2(CHOH)4CHO ra OHCH2(CHOH)4CH2OH thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C6H12O6 có lời giải, mời các bạn đón xem:
OHCH2(CHOH)4CHO + H2 OHCH2(CHOH)4CH2OH
Điều kiện phản ứng
- Đun nóng, xúc tác niken.
Cách thực hiện phản ứng
- dẫn khí H2 vào dung dịch glucose đun nóng, có xúc tác niken
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh ra không làm mất màu dung dịch brom.
Bạn có biết
- Khi dẫn khí hiđro vào dung dịch glucose đun nóng (xúc tác Ni), thu được một poliancol có tên là sorbitol.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột. B. saccharose.
C. glucose. D. Cellulose.
Hướng dẫn: Khi dẫn khí hiđro vào dung dịch glucose đun nóng (xúc tác Ni), thu được sorbitol.
Đáp án: C
Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucose (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Cellulose tan tốt trong nước và ethanol.
C. Thủy phân hoàn toàn glucose tạo ra fructose.
D. saccharose có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Hướng dẫn: Hiđro hóa hoàn toàn glucose (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol
Đáp án: A
Ví dụ 3: Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào glucose là
A. N. B. P.
C. Pb. D. Ni.
Hướng dẫn:
Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào glucose là niken.
Đáp án: D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
- CH2OH(CHOH)4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH CH2OH(CHOH)4COONa + Cu2O + 3H2O
- CH2OH(CHOH)4CHO + 5(CH3CO)2O → CH3COOCH2(CHOOCCH3)4CHO + 5CH3COOH
- OHCH2(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O OHCH2(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
- OHCH2(CHOH)4CHO + Br2 + H2O → OHCH2(CHOH)4COOH + 2HBr
- C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)