SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 1 (trang 62, 63, 64, 65)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1 trang 62, 63, 64, 65 trong Unit 1: My world sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 1.
- Bài 12 trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 13 trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 14 trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 15 trang 63 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 16 trang 63 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 17 trang 63 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 18 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 19 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 20 trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 21 trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 22 trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 23 trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 24 trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
- Bài 25 trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 1
SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 1 (trang 62, 63, 64, 65)
12 (trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs into the third person singular. (Đặt các động từ ở ngôi thứ ba số ít.)
Đáp án:
1. walks |
2. catches |
3. lives |
4. works |
5. watches |
6. fixes |
7. goes |
8. washes |
9. plays |
10. cries |
Hướng dẫn dịch:
walk: đi bộ
catch: bắt giữ
live: sống
work: làm việc
watch: xem phim
fix: sửa chữa
go: đi
wash: rửa
play: chơi
cry: khóc
13 (trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. Does/Do James go to the park on Saturdays? – Yes, he do/does.
2. She don’t/doesn’t get up early at the weekends.
3. Amy often post/posts photos on social media.
4. Do/Does Matt and Anabelle walk to school?
5. My brother study/studies in the evenings.
6. They doesn’t/don’t often go to the cinema.
Đáp án:
1. Does/ does |
2. doesn’t |
3. posts |
4. Do |
5. studies |
6. don’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Does James go to the park on Saturdays? – Yes, he does. (James có đi công viên vào các ngày thứ bảy không? - Đúng vậy.)
2. She doesn’t get up early at the weekends. (Cô ấy không dậy sớm vào cuối tuần.)
3. Amy often posts photos on social media. (Amy thường đăng ảnh trên mạng xã hội.)
4. Do Matt and Anabelle walk to school? (Matt và Anabelle có đi bộ đến trường không?)
5. My brother studies in the evenings. (Anh trai tôi học vào buổi tối.)
6. They don’t often go to the cinema. (Họ không thường xuyên đến rạp chiếu phim.)
14 (trang 62 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Thì Hiện tại Đơn.)
1. A: _____ (your mum/exercise) every day?
B: Yes, she _____ (do) yoga.
2. A: _____ (your brother/do) his homework in the living room?
B: No, he _____ (study) in his bedroom.
3. A: I _____ (not/send) messages to my friends over the Internet.
B: Really? I _____ (chat) to my friends online every day.
4. A: _____ (you/ride) your bike to school?
B: Usually, but I _____ (not/go) on my bike when it rains.
5. A: _____ (Laura/have) piano lessons on Friday afternoons?
B: No, she _____ (go) horse riding.
6. A: Robin _____ (not/help) us cook dinner.
B: But he _____ (wash) the dishes after the meal.
Đáp án:
1. Does your mum exercise/ does |
2. Does your brother do/ studies |
3. don’t send/ chat |
4. Do you ride/ don’t go |
5. Does Laura have/ goes |
6. doesn’t help/ washes |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Does your mum exercise every day?
B: Yes, she does yoga.
(A: Mẹ của bạn có tập thể dục hàng ngày không?
B: Vâng, cô ấy tập yoga.)
2. A: Does your brother do his homework in the living room?
B: No, he studies in his bedroom.
(A: Anh trai của bạn có làm bài tập ở phòng khách không?
B: Không, anh ấy học trong phòng ngủ.)
3. A: I don’t send messages to my friends over the Internet.
B: Really? I chat to my friends online every day.
(A: Tôi không gửi tin nhắn cho bạn bè qua Internet.
B: Thật không? Tôi trò chuyện với bạn bè của tôi trực tuyến mỗi ngày.)
4. A: Do you ride your bike to school?
B: Usually, but I don’t go on my bike when it rains.
(A: Bạn có đạp xe đến trường không?
B: Thường thôi, nhưng tôi không đi xe đạp khi trời mưa.)
5. A: Does Laura have piano lessons on Friday afternoons?
B: No, she goes horse riding.
(A: Laura có học piano vào các buổi chiều thứ sáu không?
B: Không, cô ấy đi cưỡi ngựa.)
6. A: Robin doesn’t help us cook dinner.
B: But he washes the dishes after the meal.
(A: Robin không giúp chúng tôi nấu bữa tối.
B: Nhưng anh ấy rửa bát sau bữa ăn.)
15 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào Thì Hiện tại Đơn.)
1. Alex _____ (not/like) cold weather.
2. _____ (you/play) basketball on Sundays?
3. Dad _____ (drive) me to school every morrning in his car.
4. _____ (they/go) on holiday to Split every year?
5. I _____ (not/surf) the Net every day.
6. Rachel _____ (not/eat) chocolate.
Đáp án:
1. doesn’t like |
2. Do you play |
3. drives |
4. Do they go |
5. don’t surf |
6. doesn’t eat |
Hướng dẫn dịch:
1. Alex doesn’t like cold weather. (Alex không thích thời tiết lạnh.)
2. Do you play basketball on Sundays? (Bạn có chơi bóng rổ vào Chủ nhật không?)
3. Dad drives me to school every morning in his car. (Bố chở tôi đến trường mỗi khi ông ấy đi trên xe.)
4. Do they go on holiday to Split every year? (Họ có đi nghỉ lễ Split hàng năm không?)
5. I don’t surf the Net every day. (Tôi không lướt mạng mỗi ngày.)
6. Rachel doesn’t eat chocolate. (Rachel không ăn sô cô la.)
16 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the correct form of the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào dạng đúng của thì Hiện tại đơn.)
Đáp án:
1. Do you like |
2. works |
3. gets |
4. drives |
5. takes |
6. stops |
7. go |
8. has |
9. arrives |
10. cooks |
11. doesn’t stay |
|
Hướng dẫn dịch:
Do you like dogs? Mike is a police officer and every day he works with Rex, his police dog. On weekdays, Mike gets up early and drives to the dog kennels. At 10 o’clock, Mike takes Rex for a training session. Training stops at 1 o’clock for lunch. Then in the afternoon, they usually go on patrol in the police car. At 4 o’clock, Rex has his daily walk or run. Mike arrives home at 7:30 and cooks dinner. He doesn’t stay up late because tomorrow is another busy day! (Bạn có thích những chú chó? Mike là một cảnh sát và mỗi ngày, anh ấy đều làm việc với Rex, chú chó cảnh sát của anh ấy. Vào cuối tuần, Mike dậy sớm và lái xe đến chuồng chó. Vào 10h. Mike dạy Rex một khóa huấn luyện. Huấn luyện kết thúc vào lúc 1h cho bữa trưa. Sau đó vào buổi chiều, họ thường đi tuần tra trong chiếc xe cảnh sát. Vào lúc 4h, Rex chạy hoặc đi bộ hàng ngày. Mike về nhà lúc 7h30 và nấu bữa tối. Anh ấy không thức khuya bởi vì ngày mai là một ngày bận rộn khác.)
17 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Rewrite the sentences using the word in brackets. (Viết lại các câu có sử dụng từ trong ngoặc.)
1. I go shopping with my parents. (often)
2. She has breakfast in the morning. (always)
3. Jack is late for work. (never)
4. Ryan plays basketball on Sundays. (sometimes)
5. We listen to music in the evenings. (usually)
6. They are on time. (always)
Đáp án:
1. I often go shopping with my parents.
2. She always has breakast in the morning.
3. Jack is never late for work.
4. Ryan sometimes plays basketball on Sundays.
5. We usually listen to music in the evenings.
6. They are always on time.
Hướng dẫn dịch:
1. I often go shopping with my parents. (Tôi thường cùng bố mẹ đi mua sắm.)
2. She always has breakast in the morning. (Cô ấy luôn có breakast vào buổi sáng.)
3. Jack is never late for work. (Jack không bao giờ đi làm muộn.)
4. Ryan sometimes plays basketball on Sundays. (Ryan đôi khi chơi bóng rổ vào Chủ nhật.)
5. We usually listen to music in the evenings. (Chúng tôi thường nghe nhạc vào buổi tối.)
6. They are always on time. (Họ luôn đúng giờ.)
18 (trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with at, on or in. (Điền vào ô trống với at, on hoặc in)
1. We’re having dinner _____ the moment.
2. I’m going to the cinema _____ Friday.
3. My sister is moving to Hanoi _____ October.
4. It always rains here _____ the autumn.
5. She likes getting up early _____ Christmas Day.
6. Hurry! The shop closes _____ 6 o’clock.
7. He’s coming _____ Monday morning.
8. This store opened _____ 2010.
9. It’s cold _____ the winter.
10. I always have milk and cereal _____ the morning.
11. They left _____ 5th May.
12. We always have luch with my grandparents _____ New Year’s Day.
Đáp án:
1. at |
2. on |
3. in |
4. in |
5. on |
6. at |
7. on |
8. in |
9. in |
10. in |
11. on |
12. on |
Hướng dẫn dịch:
1. We’re having dinner at the moment. (Chúng tôi đang ăn tối vào lúc này.)
2. I’m going to the cinema on Friday. (Tôi sẽ đi xem phim vào thứ Sáu.)
3. My sister is moving to Hanoi in October. (Chị gái tôi sẽ chuyển đến Hà Nội vào tháng Mười.)
4. It always rains here in the autumn. (Ở đây luôn mưa vào mùa thu.)
5. She likes getting up early on Christmas Day. (Cô ấy thích dậy sớm vào ngày Giáng sinh.)
6. Hurry! The shop closes at 6 o’clock. (Nhanh lên! Cửa hàng đóng cửa lúc 6 giờ.)
7. He’s coming on Monday morning. (Anh ấy sẽ đến vào sáng thứ Hai.)
8. This store opened in 2010. (Cửa hàng này mở cửa vào năm 2010.)
9. It’s cold in the winter. (Trời lạnh vào mùa đông. )
10. I always have milk and cereal in the morning. (Tôi luôn ăn sữa và ngũ cốc vào buổi sáng.)
11. They left on 5th May. (Họ đã rời đi vào ngày 5 tháng Năm.)
12. We always have lunch with my grandparents on New Year’s Day. (Chúng tôi luôn ăn trưa với ông bà vào ngày Tết Nguyên Đán.)
19 (trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Continous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại tiếp diễn.)
1. _____ (Adam/come) to the cinema with us tonight?
2. Dad _____ (cook) dinner right now.
3. Tony _____ (practise) the piano at the moment.
4. Beth _____ (not/talk) on the phone now.
5. We _____ (not/visit) our cousins tomorrow.
6. _____ (you/take) an English course this summer?
Đáp án:
1. Is Adam coming |
2. is cooking |
3. is practising |
4. isn’t talking |
5. isn’t visiting |
6. Are you talking |
Hướng dẫn dịch:
1. Is Adam coming to the cinema with us tonight? (Tối nay Adam có đến rạp chiếu phim với chúng ta không?)
2. Dad is cooking dinner right now. (Bố đang nấu bữa tối ngay bây giờ.)
3. Tony is practising the piano at the moment. (Tony đang tán dương cây đàn piano vào lúc này.)
4. Beth isn’t talking on the phone now. (Beth không nói chuyện điện thoại bây giờ.)
5. We isn’t visiting our cousins tomorrow. (Ngày mai chúng tôi không đến thăm anh em họ của chúng tôi.)
6. Are you talking an English course this summer? (Bạn có tham gia một khóa học tiếng Anh vào mùa hè này không?)
20 (trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the sentences with the verbs in the list in the Present Continuous. (Hoàn thành các câu với các động từ trong danh sách trong Thì hiện tại tiếp diễn.)
Đáp án:
1. is having |
2. are waiting |
3. is studying |
4. am using |
5. is brushing |
6. are swimming |
Hướng dẫn dịch:
1. Mum is having lunch with Grandma now. (Mẹ đang ăn trưa với Bà ngay bây giờ.)
2. We are waiting for the bus at the moment. (Chúng tôi đang chờ xe buýt vào lúc này.)
3. Jenny is studying a lot these days. (Jenny đang học rất nhiều những ngày này.)
4. I am using the computer at the moment. (Tôi đang sử dụng máy tính vào lúc này.)
5. Dad can’t come to the phone right now; he is brushing his teeth. (Bố không thể nghe điện thoại ngay bây giờ; ông ấy đang đánh răng.)
6. My brothers are swimming in the sea. Can you see them? (Các anh trai của tôi đang bơi ở biển. Bạn có thấy họ không?)
21 (trang 64 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại tiếp diễn.)
1. A: _____ (you/go) to football practice this afternoon?
B: No, I’ve got a lot of homework, but I _____ (play) in the match on Saturday.
2. A: _____ (Ben/do) his homework now?
B: No, he _____ (chat) to his friends online.
3. A: _____ (Mrs. Bright/teach)you about British culture these days?
B: No, we _____ (learn) about Australian culture.
4. A: _____ (your parents/fly) to Spain tomorrow?
B: Yes, but my dad _____ (not/look) forward to it – he hates flying!
5. A: We _____ (not/wait) for the bus.
B: What _____ (you/do) here, then?
Đáp án:
1. Are you going/ am playing |
2. Is Ben doing/ is chatting |
3. Is Mrs. Bright teaching/ are learning |
4. Are your parents flying/ isn’t looking |
5. aren’t waiting/ are you doing |
|
Hướng dẫn dịch:
1. A: Are you going to football practice this afternoon?
B: No, I’ve got a lot of homework, but I am playing in the match on Saturday.
(A: Bạn có chơi đến buổi tập bóng đá chiều nay không?
B: Không, tôi có rất nhiều bài tập về nhà, nhưng tôi sẽ thi đấu trong trận đấu vào thứ Bảy.)
2. A: Is Ben doing his homework now?
B: No, he is chatting to his friends online.
(A: Bây giờ Ben đang làm bài tập về nhà à?
B: Không, anh ấy đang trò chuyện với bạn bè trên mạng.)
3. A: Is Mrs Bright teaching you about British culture these days?
B: No, we are learning about Australian culture.
(A: Bà Bright có đang dạy bạn về văn hóa Anh những ngày này không?
B: Không, chúng tôi đang tìm hiểu về văn hóa Úc.)
4. A: Are your parents flying to Spain tomorrow?
B: Yes, but my dad isn’t looking forward to it – he hates flying!
(A: Ngày mai bố mẹ bạn sẽ bay đến Tây Ban Nha phải không?
B: Vâng, nhưng bố tôi không mong đợi điều đó - ông ấy ghét đi máy bay!)
5. A: We aren’t waiting for the bus.
B: What are you doing here, then?
(A: Chúng tôi không đợi xe buýt.
B: Vậy bạn đang làm gì ở đây?)
22 (trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Use the prompts to write questions in the Present Continuous. The answer them. (Sử dụng lời nhắc để viết câu hỏi trong Thì hiện tại tiếp diễn. Câu trả lời cho họ.)
Đáp án:
1. Is Bruce listening to music?
No, he isn’t. He is reading a book.
2. Are Karen and Sue watching TV?
No, they aren’t. They are surfing the Net.
3. Is James chatting online?
No, he isn’t. He is playing football.
4. Are they going to the theatre?
No, they aren’t. They are going to the cinema.
5. Are your parents sleeping at the moment?
No, they aren’t. They are working.
Hướng dẫn dịch:
1. Is Bruce listening to music?
No, he isn’t. He is reading a book.
2. Are Karen and Sue watching TV?
No, they aren’t. They are surfing the Net.
3. Is James chatting online?
No, he isn’t. He is playing football.
4. Are they going to the theatre?
No, they aren’t. They are going to the cinema.
5. Are your parents sleeping at the moment?
No, they aren’t. They are working.
(1. Bruce có đang nghe nhạc không?
Không, không phải vậy. Ông đang đọc một cuốn sách.
2. Karen và Sue có đang xem TV không?
Không, họ không phải vậy. Họ đang lướt Net.
3. James có đang trò chuyện trực tuyến không?
Không, không phải vậy. Anh ấy đang chơi đá bóng.
4. Họ có đi xem phim không?
Không, họ không phải vậy. Họ đang đi xem phim.
5. Lúc này bố mẹ bạn đã ngủ chưa?
Không, họ không phải vậy. Họ đang làm việc.)
23 (trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. Alice reads/is reading a book at the moment.
2. I drink/’m drinking a glass of milk every morning.
3. My parents don’t eat/ aren’t eating dinner right now.
4. Does Andy live/ Is Andy living on New Street?
5. We work/’re working on a school project now.
6. Do you go/ Are you going to football practice tomorrow?
Đáp án:
1. is reading |
2. drink |
3. aren’t eating |
4. Does Andy live |
5. ‘re working |
6. Are you going |
Hướng dẫn dịch:
1. Alice is reading a book at the moment. (Alice đang đọc một cuốn sách vào lúc này.)
2. I drink a glass of milk every morning. (Tôi uống một cốc sữa mỗi sáng.)
3. My parents aren’t eating dinner right now. (Bố mẹ tôi không ăn tối ngay bây giờ.)
4. Does Andy live on New Street? (Andy sống trên phố New Street?)
5. We’re working on a school project now. (Chúng tôi làm việc/chúng tôi hiện tại đang làm một dự án trường học bây giờ.)
6. Are you going to football practice tomorrow? (Bạn sẽ đi tập bóng đá vào ngày mai không?)
24 (trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A: I _____ (go) to the cinema. _____ (want) to come with me?
B: I can’t. I _____ (meet) Jane tonight.
2. A: What _____ (you/do)?
B: I _____ (set) the table; it’s time for lunch.
3. A: _____ (you/know) that woman with long blond hair?
B: Yes. That’s my aunt Jane. She _____ (live) in New York.
4. A: My dad _____ (not/work) this week. He’s on holiday.
B: That’s great. My parents always _____ (take) two weeks off in August.
5. A: _____ (Paul/play) football tonight?
B: Yes. His team always _____ (practise) on Fridays.
6. A: _____ (we/wait) for Jessica?
B: No. She’s tired, so she _____ (not/come).
Đáp án:
1. ‘m going/ Do you want/ am meeting |
2. are you doing/ am setting |
3. Do you know/ lives |
4. isn’t working/ take |
5. Is Paul playing/ practises |
6. Are we waiting/ isn’t coming |
Hướng dẫn dịch:
1. A: I’m going to the cinema. Do you want to come with me?
B: I can’t. I am meeting Jane tonight.
2. A: What are you doing?
B: I am setting the table; it’s time for lunch.
3. A: Do you know that woman with long blond hair?
B: Yes. That’s my aunt Jane. She lives in York.
4. A: My dad isn’t working this week. He’s on holiday.
B: That’s great. My parents always take two weeks off in August.
5. A: Is Paul playing football tonight?
B: Yes. His team always practises on Fridays.
6. A: Are we waiting for Jessica?
B: No, she’s tired, so she isn’t coming.
(1. A: Tôi đang đi xem phim. Bạn có muốn đi cùng tôi không?
B: Tôi không thể. Tôi sẽ gặp Jane tối nay.
2. A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang dọn bàn ăn; đã đến giờ ăn trưa.
3. A: Bạn có biết người phụ nữ với mái tóc vàng dài không?
B: Vâng. Đó là dì Jane của tôi. Cô ấy sống ở New York.
4. A: Bố tôi không làm việc tuần này. Anh ấy đang đi nghỉ.
B: Điều đó thật tuyệt. Bố mẹ tôi luôn được nghỉ hai tuần vào tháng Tám.
5. A: Paul có chơi bóng tối nay không?
B: Vâng. Nhóm của anh ấy luôn ca ngợi vào các ngày thứ Sáu.
6. A: Chúng tôi đang đợi Jessica?
B: Không. Cô ấy mệt nên sẽ không đến.)
25 (trang 65 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)
Đáp án:
1. are having |
2. loves |
3. are staying |
4. go |
5. are flying |
6. are you going |
Hướng dẫn dịch:
Hi Joshua,
How are you? I’m on holiday in Hội An, Vietnam, with my family and we are having a great time. My family loves it there. We usually come here for our holidays. This time, we are staying in a hotel near the Cửa Đại Beach. My brother and I go swimming every day! Tomorrow, we are flying to Ho Chi Minh City. What are you doing on your holidays?
Write back soon.
Bảo
(Chào Joshua,
Bạn thế nào? Tôi đang có kì nghỉ ở Hội An, Việt Nam với gia đình tôi và chúng tôi đnag có một khoảng thời gian tuyệt vời. Gia đình tôi thích nơi này. Chúng tôi thường đến đây vào kì nghỉ. Lúc này, chúng tôi đang ở một khách sạn gần biển Cửa Đại. Anh trai và tôi đi bơi mỗi ngày. Ngày mai, chúng tôi sẽ bay về thành phố Hồ Chí Minh. Bạn đang làm gì vào kì nghỉ vậy?
Hồi âm lại sớm nhé,
Bảo)
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: My world hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Welcome back
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life
- SBT Tiếng Anh 7 Revision (Units 1 - 2)
- SBT Tiếng Anh 7 Skills Practice A
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: All things high-tech
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều