SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1d Everyday English (trang 13)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1d Everyday English trang 13 trong Unit 1: My world sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 1d.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1d Everyday English (trang 13)

Quảng cáo

1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Match the exchanges. (Nối những câu trả lời.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1d Everyday English (trang 13)

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Giải thích:

- straight (adj): thẳng

- actually (adv): thật sự

- curly (adj): xoăn

- How old + be + S? Hỏi về tuổi 

=> S + be + tuổi + year(s) old. (từ 2 tuổi trở lên thì “year” phải thêm “s”

- What’s + S + like? Hỏi về tính cách 

=> S + be + tính từ miêu tả tính cách (cheerful, impatient…)

- What do/does + S + look like? Hỏi về ngoại hình bên ngoài của một người

=> S + be + miêu tả ngoại hình (tall, slim, fat….)

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy trông như thế nào? – Cô ấy cao và mảnh mai với mái tóc nâu.

2. Anh ấy bao nhiêu tuổi? – Anh ấy 12 tuổi.

3. Cô ấy như thế nào? – Cô ấy rất vui vẻ.

4. Tóc anh ấy có xoăn không? – Không, thực tế thì nó thẳng.

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct response. Read the exchanges aloud. Which words are stressed in each sentence? (Chọn phản hồi chính xác. Đọc to trao đổi. Những từ nào được nhấn mạnh trong mỗi câu?)

1. A: Is she nice?

          B: a I really like her.

                    b Yes, she is

2. A: The new teacher is great!

          B: a Oh, really?

                    b No, it’s dark actually.

3. A: Is his hair black?

          B: a No, it’s blond, actually.

                    b He’s popular.

Quảng cáo

4. A: What’s she like?

          B: a It’s very curly.

                    b She’s really bossy.

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

4. b

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1d Everyday English (trang 13)

Giải thích:

- Câu hỏi Yes/No question nhằm trả lời có hay không một sự kiện, sự việc, hiện tượng nào đó một cách ngắn gọn và trọng tâm. Ngữ điệu trong tiếng Anh của loại câu này là lên giọng ở cuối câu.

Ex: Do you like red? 

- Xuống giọng ở câu hỏi Wh - question

- Câu liệt kê lên giọng trước dấu phẩy, và trước liên từ “and”, xuống giọng sau liên từ “and”.

Quảng cáo

- Lên giọng cuối câu khi người hỏi muốn nhận được câu hỏi chính xác là đúng hay không

- Xuống giọng ở cuối câu khi người nói chắc chắn diều mình nói và mong đợi câu trả lời đồng ý.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Is she nice? (Cô ấy có tốt không?)

B: a I really like her. (Tôi thực sự thích cô ấy.)

b   Yes, she is. (Có, cô ấy là.)

2. A: The new teacher is great! (Giáo viên mới thật tuyệt!)

B: a Oh, really? (Ồ, vậy hả?)

No, it’s dark actually. (Không, thực ra trời tối.)

3. A: Is his hair black? (Tóc của anh ấy có đen không?)

B: a No, it’s blond, actually. (Không, thực ra là tóc vàng.)

b He’s popular. (Anh ấy nổi tiếng.)

4. A: What’s she like? (Cô ấy thích gì?)

B: a It’s very curly. (Nó rất xoăn.)

b She’s really bossy (Cô ấy thực sự hách dịch.)

3 (trang 13 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the dialogue with the sentences from Exercises 1 and 2. Read it aloud. Mind the sentence stress. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các câu từ Bài tập 1 và 2. Đọc to nó. Tìm trọng âm trong câu.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1d Everyday English (trang 13)

Đáp án:

1. The new teacher is great!

2. She’s tall and slim with brown hair.

3. No, it’s straight, actually.

4. She’s very cheerful.

5. Yes, she is.

Giải thích:

- How old + be + S? Hỏi về tuổi 

=> S + be + tuổi + year(s) old. ( từ 2 tuổi trở lên thì “year” phải thêm “s”

- What’s + S + like? Hỏi về tính cách 

=> S + be + tính từ miêu tả tính cách (cheerful, impatient…)

- What do/does + S + look like? Hỏi về ngoại hình bên ngoài của một người

=> S + be + miêu tả ngoại hình ( tall, slim, fat….)

Hướng dẫn dịch:

Sam: The new teacher is great! (Giáo viên mới thật tuyệt!)

Dave: Oh, really? What does she lool like? (Ồ, thật sao? Cô ấy trông như thế nào?)

Sam: She’s tall and slim with brown hair. (Cô ấy cao và mảnh mai với mái tóc nâu.)

Dave: Is her hair curly? (Tóc cô ấy xoăn?)

Sam: No, it’s straight, actually. (Không, thực sự nó thẳng.)

Dave: What’s she like? (Cô ấy như thế nào?)

Sam: She’s very cheerful. (Cô ấy rất vui vẻ.)

Dave: Is she nice? (Cô ấy tốt chứ?)

Sam: Yes, she is. (Đúng vậy.)

Dave: Look! There she is. She’s chatting to the PE teacher. (Nhìn kìa. Cô ấy đó. Cô ấy đang nói chuyện đang nói với giáo viên Thể dục.)

Sam: Let’s go and talk to her! (Đi đến và nói chuyện với cô ấy nào!)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: My world hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học