SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary (trang 10)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1 Vocabulary trang 10 trong Unit 1: My world sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 1.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary (trang 10)

Quảng cáo

1 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Look at the pictures and choose the correct option. (Nhìn vào hình ảnh và chọn tùy chọn chính xác.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary (trang 10)

1. Michael is tall/short and chubby/slim with short/long brown hair and blue eyes.

2. Judith is slim/chubby with curly/straight hair and green eyes. She is in her fifties/twenties.

3. Arthur is in his thirties/old. He is tall/short with long/short hair.

4. Stacey is tall and thin/chubby with long/short hair and brown eyes.

5. Luke is of medium/short height and chubby/thin with short hair and green eyes.

Đáp án:

1. short/ slim/ short

2. slim/ curly/ fifties

3. old/ tall/ short

4. thin/ long

5. medium/ chubby

 

Quảng cáo

Giải thích:

- tall (adj): cao

- short (adj): ngắn, thấp, lùn

- chubby (adj): mũm mĩm, mập mạp

- slim (adj): gầy, ốm

- long (adj): dài

- curly (adj): quăn, xoăn

- straight (adj): thẳng

- thin (adj): gầy,ốm

- medium (adj): trung bình, vừa vặn

Hướng dẫn dịch:

1. Michael is short and slim with short brown hair and blue eyes. (Micheal thì thấp và gầy với một mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt màu xanh.)

2. Judith is slim with curly hair and green eyes. She is in her fifties. (Judith thì gầy với mái tóc xoăn và đôi mắt màu xanh. Bà ấy đang ở trong độ tuổi 50.)

Quảng cáo

3. Arthur is in his old. He is tall with short hair. (Arthur đang ở độ tuổi trung niên. Ông ấy thì cao với một mái tóc ngắn màu đen.)

4. Stacey is tall and thin with long hair and brown eyes. (Stacey thì cao và gầy với một mái tóc dài và đôi mắt màu nâu.)

5. Luke is of medium height and chubby with short hair and green eyes. (Luke thì ở tầm chiều cao trung bình và mũm mĩm với mái tóc ngắn và đôi mắt màu xanh.)

2 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Look at the picture. Read the dialogue. Find 4 mistakes and correct them. (Nhìn vào bức tranh. Đọc đoạn hội thoại. Tìm 4 sai lầm và sửa chúng.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary (trang 10)

A: Here an old photo of our family. Your grandad is holding me and your grandma is holding my sister – your aunt, Suzie.

B: And grandad has long dark hair in this picture and he’s chubby! How old are grandad and grandma in the picture?

A: Well, grandad’s in his mid thirty and grandma’s in her late twenty.

Đáp án:

1. Mistake: long. Correct: short

2. Mistake: chubby. Correct: slim

3. Mistake: thirty. Correct: thirties

4. Mistake: twenty. Correct: twenties

Giải thích:

Nhìn vào bức hình không thể biết chính xác bao nhiêu tuổi nên dùng “thirty” và “twenty” là không phù hợp với ý nghĩa của câu. Sửa lại: “thirties” và “twenties” mới đúng ý nghĩa của câu.

Hướng dẫn dịch:

A: Here’s an photo of our family. Your grandad is holding me and your grandma is holding my sister - your aunt, Suzie. (Đây là bức hình của gia đình tôi. Ông của bạn đang bế tôi và bà bạn đang bế chị tôi - dì bạn, Suzie.)

Quảng cáo

B: And grandad has short dark hair in this picture and he’s slim! How old are grandad and grandma in the picture? (Và ông có mái tóc ngắn màu đen trong bức hình và ông gầy! Trong bức hình ông và bà bao nhiêu tuổi?)

A: Well, grandad’s in his mid thirties and grandma’s in her late twenties. (Chà, Ông thì đang trong độ tuổi giữa 30 và bà thì trong độ tuổi cuối 20.)

3 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the blog with the correct verb from the list below. (Hoàn thành blog với động từ chính xác từ danh sách dưới đây.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary (trang 10)

Đáp án:

1. surfing

2. playing

3. playing

4. watching

5. reading

6. listening

Giải thích:

- like  + V-ing: thích

- love + V-ing: yêu, thích

- prefer + V-ing to + V-ing: thích cái này hơn cái kia

- play (v): chơi

- watch (v): xem

- listen (v): nghe

- surf (v): lướt

- read (v): đọc

Hướng dẫn dịch:

Hi everyone!

This is a photo of me and my friends! We’re all very different. Janet likes surfing the Net in her free time. Mary loves playing computer games. Ellie doesn’t like playing sports. She prefers watching TV. I’m at the front. I like reading books and magazines. There are some things we all like, though. We like staying at home listening to our favourite music.

(Chào mọi người!

Đây là một bức ảnh của tôi và bạn bè của tôi! Tất cả chúng tôi đều rất khác nhau. Janet thích lướt mạng mỗi khi rảnh rỗi. Mary thích chơi trò chơi trên máy tính. Ellie không thích chơi thể thao. Cô ấy thích xem TV hơn. Tôi đứng ở phía trước. Tôi thích đọc sách và tạp chí. Tuy nhiên, có một số thứ chúng tôi đều thích. Chúng tôi thích ở nhà nghe những bài nhạc yêu thích của chúng tôi.)

4 (trang 10 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the text with the correct word. (Hoàn thành văn bản với từ đúng.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1 Vocabulary (trang 10)

Đáp án:

1. slim

2. wavy

3. brown

4. playing

5. short

6. curly

7. green

8. computer games

Giải thích:

- slim (adj): mảnh mai

- wavy (adj): gợn sóng

- brown (n): màu nâu

- play football (v): chơi đá bóng

- short (adj): thấp, ngắn

- curly (adj): quăn, xoăn

- green (n): màu xanh lá

- computer games (n): trò chơi trên máy tính

Hướng dẫn dịch:

My name’s David and I’m 11 years old. I’m tall and slim with wavy black hair and brown eyes. I love playing football in the park. I often go there with my best friend, Sally. She is short and chubby, but she’s really good at football. She has got long, curly brown hair and green eyes. We like playing computer games as well. Sally’s a great friend and we have lots of fun together!

(Tên tôi là David và tôi 11 tuổi. Tôi cao và mảnh khảnh với mái tóc đen gợn sóng và đôi mắt nâu. Tôi thích chơi bóng đá trong công viên. Tôi thường đến đó với người bạn thân nhất của tôi, Sally. Cô ấy thấp và mập mạp, nhưng cô ấy rất giỏi bóng đá. Cô ấy có mái tóc dài, xoăn màu nâu và đôi mắt xanh lục. Chúng tôi cũng thích chơi trò chơi máy tính. Sally là một người bạn tuyệt vời và chúng ta có rất nhiều niềm vui cùng nhau!)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: My world hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học