SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1e Grammar (trang 14)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1e Grammar trang 14 trong Unit 1: My world sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 1e.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 1e Grammar (trang 14)

Quảng cáo

1 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào hiện tại liên tục.)

1. Where _____ (you/go) now?

2. Lisa _____ (do) her science project at the moment.

3. I _____ (not/use) the computer right now – you can use it.

4. We _____ (not/ visit) the amusement park tomorrow.

5. What _____ (you/wear) to Tom’s party tonight?

Đáp án:

1. are you going

2. is doing

3. am not using

4. aren’t visiting

5. are you wearing

Hướng dẫn dịch:

1. Where are you going now? (Bạn đang đi đâu bây giờ thế?)

2. Lisa is doing her science project at the moment. (Lisa đang làm dự án về khao học ngay lúc nay.)

3. I’m/ am not using the computer right now - you can use it. (Tôi đang không sử dụng máy tính ngay bây giờ - bạn có thể sử dụng nó.) 

Quảng cáo

4. We aren’t visiting the amusement park tomorrow.  (Chúng tôi không có dự định đến khu vui chơi giải trí vào ngày mai.)

5. What are you wearing to Tom’s party tonight? (Bạn định mặc gì đến bữa tiệc của Tom tối nay vậy?)

2 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. A: Do you have/ Are you having dance classes every Tuesday?

          B: No, it’s usually on Wednesdays, but I have/am having an extra lesson today.

2. A: Sam is looking/looks for a new flat these days.

          B: Yes, I know. He is wanting/ wants something bigger.

3. A: Is Tom living/ Does Tom live in a small flat?

          B: No, it’s big. I am thinking/think it has four bedrooms.

4. A: Do you want/ Are you wanting to see that new action film at the cinema tonight?

          B: No, I am hating/ hate those kinds of films. Let’s stay in and watch TV.

5. A: Where’s Emily? Does she talk/ Is she talking on the phone?

          B: No, she chats/ is chatting online with her friends.

Quảng cáo

Đáp án:

1. Do you have/ am having

2. is looking/ wants

3. Does Tom live/ think

4. Do you want/ hate

5. Is she talking/ is chatting

 

Hướng dẫn dịch:

1. A: Do you have dance classes every Tuesday? (Bạn có lớp học khiêu vũ vào thứ Ba hàng tuần không?)

B: No, it’s usually on Wednesdays, but I am having an extra lesson today. (Không, thường là vào thứ Tư, nhưng hôm nay tôi có thêm một buổi học.)

 2. A: Sam is looking for a new flats these days. (Sam đang tìm kiếm một căn hộ mới trong những ngày này.)

B: Yes, I know. He wants something bigger. (Vâng, tôi biết. Anh ấy muốn một cái gì đó lớn hơn.)

3. A: Does Tom live in a small flat? (Tom có sống trong một căn hộ nhỏ không?)

B: No, it’s big. I think it has four bedrooms. (Không, nó lớn. Tôi nghĩ nó có bốn phòng ngủ.)

4. A: Do you want to see that new action film at the cinema tonight? (Bạn có muốn xem bộ phim hành động mới đó tại rạp chiếu phim tối nay không?)

B: No, I hate those kind of films. Let’s stay in and watch TV. (Không, tôi ghét những loại phim như vậy. Hãy ở trong và xem TV.)

5. A: Where’s Emily? Is she talking on the phone? (Emily ở đâu? Cô ấy đang nói chuyện điện thoại?)

B: No, she is chatting online with her friend. (Không, cô ấy đang trò chuyện trực tuyến với bạn của cô ấy.)

Quảng cáo

3 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

1. A: _______ (Tom/sleep) now?

          B: No, he _____. He _______ (read) a book.

2. A: What _______ (you/usually/do) in the afternoon?

          B: I _____ (meet) my friends and we _____ (play) football.

3. A: _______ (Helen/study) for her maths test at the moment?

          B: No, she ______ (have) a guitar lesson.

4. A: Max _______ (not/like) surfing the Net.

          B: I know. He _____ (prefer) watching TV series.

Đáp án:

1. Is Tom sleeping/ isn’t/ is reading

2. do you usually do/ meet/ play

3. Is Helen studying/ is having

4. doesn’t like/ prefers

Hướng dẫn dịch:

1. A: Is Tom sleeping now? (Bây giờ Tom đang ngủ?)

B: No, he isn’t. He is reading a book. (Không phải. Anh ta đang đọc sách.)

2. A: What do you usually do in the afternoon? (Bạn thường làm gì vào buổi chiều?)

B: I meet my friends and we play football. (Tôi gặp vài người bạn và chúng tôi chơi bóng đá.)

3. A:Is Helen studying for her maths test at the moment? (Có phải Helen đang học cho bài kiểm tra Toán bây giờ không?)

B: No, she is having a guitar lesson. (Không, cô ấy đang có lớp học dần ghita.)

4. A: Max doesn’t like surfing the Net. (Max không thích lướt mạng.)

B: I know. He prefers watching TV series. (Tôi biết. Anh ấy thích xem các chương trình TV.)

4 (trang 14 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)

A: Hi Jane, how 1) _____ (you/be)?

B: Oh, hi Anne. I’m fine. 2) _____ (you/go) to football pratice now?

A: I 3) _____ (not/have) football practice on Saturdays. On Saturday afternoons, I usually 4) _____ (hang out) with my friends and 5) _____ (play) computer games. What 6) _____ (you/do) right now?

B: I 7) _____ (listen) to music.

A: 8) _____ (you/want) to go to the park?

B: I can’t. I 9) _____ (go) to the dentist at 4:30.

A: OK then. Call me when you get back. There 10) _____ (be) a good film on at 8:00. You can come over and watch it with me.

B: OK!

Đáp án:

1. are you

2. Are you going

3. don’t have

4. hang out

5. play

6. are you doing

7. am listening

8. Do you want

9. am going

10. is

Hướng dẫn dịch:

A: Hi, Jane, how are you?

B: Oh, hi Anne. I’m fine. Are you going to football practice now?

A: I don’t have football practice on Sundays. On Saturday afternoons, I usually hang out with my friends and play computer games. What are you doing right now?

B: I am listening to music.

A: Do you want to go to the park?

B: I can’t. I am going to the dentist at 4:30.

A: OK then. Call me when you get back. There 10) is a good film on at 8:00. You can come over and watch it with me.

(A: Chào Jane, bạn có khỏe không?

B: Ồ, xin chào Anne. Tôi ổn. Bây giờ bạn có đi đến bóng đá không?

A: Tôi không có luyện tập bóng đá vào thứ bảy. Vào các buổi chiều thứ bảy, tôi thường đi chơi với bạn bè và chơi trò chơi máy tính. Bạn đang làm gì thế?

B: Tôi đang nghe nhạc.

A: Bạn có muốn đi đến công viên không?

B: Tôi không thể. Tôi sẽ đến nha sĩ lúc 4:30.

A: Được rồi. Gọi cho tôi khi bạn quay lại. Có một bộ phim hay vào lúc 8:00. Bạn có thể đến và xem nó với tôi.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 1: My world hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học