SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 3 (trang 68, 69, 70, 71)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 3 trang 68, 69, 70, 71 trong Unit 3: Art & Music sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Grammar Bank Unit 3.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 3 (trang 68, 69, 70, 71)

Quảng cáo

38 (trang 68 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with will or won’t. (Điền vào ô trống với will hoặc won’t.)

1. John _____ come to the cinema with us today. He’s working late.

2. It’s really cold outside. I _____ stay home.

3. I promise I _____ meet you at the exhibition later. I’m looking forward to it.

4. I hope she _____ miss the show.

5. Are you hot? I _____ open the window fỏ you.

 6. I think you _____ be a great actor one day.

7. I _____ help you carry those boxes.

8. I know Alex _____ lie to me. He always tells the truth.

Đáp án:

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

5. will

6. will

7. will

8. won’t

Hướng dẫn dịch:

1. John won’t come to the cinema with us today. He’s working late. (John sẽ không đến rạp chiếu phim với chúng tôi hôm nay. Anh ấy đang làm việc muộn.)

2. It’s really cold outside. I will stay home. (Bên ngoài trời rất lạnh. Tôi sẽ ở lại nhà.)

Quảng cáo

3. I promise I will meet you at the exhibition later. I’m looking forward to it. (Tôi hứa sẽ gặp bạn ở buổi triển lãm sau. Tôi đang mong chờ nó.)

4. I hope she won’t miss the show. (Tôi hy vọng cô ấy sẽ không bỏ lỡ buổi biểu diễn.)

5. Are you hot? I will open the window fỏ you. (Bạn có nóng không? Tôi sẽ mở cửa sổ cho bạn.)

6. I think you will be a great actor one day. (Tôi nghĩ một ngày nào đó bạn sẽ là một diễn viên tuyệt vời.)

7. I will help you carry those boxes. (Tôi sẽ giúp bạn mang những chiếc hộp đó.)

8. I know Alex won’t lie to me. He always tells the truth. (Tôi biết Alex sẽ không nói dối tôi. Anh ấy luôn nói sự thật.)

39 (trang 69 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the sentences with the correct form of will and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu đúng với từ will và các động từ trong ngoặc.)

1. I’ve got a lesson now, but I _____ (call) you later.

2. They _____ (not/allow) you to ride on the roller coaster. I think you’re too short.

3. Tony is late, but he promises he _____ (arrive) soon.

4. My head hurts. I _____ (not/go) to football practice today.

5. I did my homework this morning, so I _____ (wash) the car.

6. Oh no, we missed the last bus. – Don’t worry, we _____ (take) a taxi.

Đáp án:

1. will call

2. won’t allow

3. will arrive

4. won’t go

5. will wash

6. will take

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. I’ve got a lesson now, but I will call you later. (Bây giờ tôi đã có bài học, nhưng tôi sẽ gọi cho bạn sau.)

2. They won’t allow you to ride on the roller coaster. I think you’re too short. (Họ sẽ không cho bạn đi trên tàu lượn siêu tốc. Tôi nghĩ bạn quá thấp.)

3. Tony is late, but he promises he will arrive soon. (Tony đến muộn, nhưng anh ấy hứa anh ấy sẽ đến sớm.)

4. My head hurts. I won’t go to football practice today. (Đầu tôi rất đau. Tôi sẽ không đi tập bóng đá hôm nay.)

5. I did my homework this morning, so I will wash the car. (Tôi đã làm bài tập sáng nay, vì vậy tôi sẽ rửa xe.)

6. Oh no, we missed the last bus. – Don’t worry, we will take a taxi. (Ồ không, chúng tôi đã bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng. - Đừng lo, chúng ta sẽ bắt taxi.)

40 (trang 69 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Jane is planning her weekend. Look at her notebook and write what she is/isn’t going to do as in the example. (Jane đang lên kế hoạch cho ngày cuối tuần của mình. Nhìn vào sổ tay của cô ấy và viết những gì cô ấy sẽ/sẽ không làm như trong ví dụ.)

Quảng cáo

SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 3 (trang 68, 69, 70, 71)

Đáp án:

1. She is going to go shopping for Amy’s brithday present.

2. She is going to play ping pong with her friends.

3. She isn’t going to attend a theatre performance.

4. She isn’t going to visit an exhibition centre.

5. She is going to go to an amusement park.

Hướng dẫn dịch:

1. She is going to go shopping for Amy’s brithday present. (Cô ấy sẽ đi mua quà cho Amy’s brithday.)

2. She is going to play ping pong with her friends. (Cô ấy sẽ chơi bóng bàn với bạn bè của cô ấy.)

3. She isn’t going to attend a theatre performance. (Cô ấy sẽ không tham gia một buổi biểu diễn ở nhà hát.)

4. She isn’t going to visit an exhibition centre. (Cô ấy sẽ không đến thăm một trung tâm triển lãm.)

5. She is going to go to an amusement park. (Cô ấy sắp đi đến một công viên giải trí.)

41 (trang 69 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the exchanges with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets. (Hoàn thành các trao đổi với hình thức đúng của will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc.)

1. A: I hope Jade _____ (attend) the performance tonight.

          B: She can’t. She _____ (visit) the art gallery with Adam.

2. A: Luke thinks Amy _____ (not/play) basketball with us later.

          B: Really? What _____ (she/do) instead?

3. A: Have you got Wild Nature on DVD?

          B: I don’t know. I _____ (have) a look.

4. A: I think James _____ (not/join) us for football tomorrow. He is working late.

          B: Oh well, I hope we _____ (see) him next week, then.

5. A: Look at Alex! He _____ (throw) the ball.

          B: Oh, no! I hope he doesn’t break the window.

Đáp án:

1. will attend/is going to visit

2. won’t play/is she going to do

3. will have

4. won’t join/will see

5. is going to throw

 

Hướng dẫn dịch:

1. A: I hope Jade will attend the performance tonight.

B: She can't. She is going to visit the art gallery with Adam.

(A: Tôi hy vọng Jade sẽ tham dự buổi biểu diễn tối nay.

B: Cô ấy không thể. Cô ấy sẽ đến phòng trưng bày nghệ thuật với Adam.)

2. A: Luke thinks Amy won't play basketball with us later.

B: Really? What is she going to do instead?

(A: Luke nghĩ sau này Amy sẽ không chơi bóng rổ với chúng tôi nữa.

B: Thật không? Thay vào đó, cô ấy muốn làm gì?)

3. A: Have you got Wild Nature on DVD?

B: I don't know. I will have a look.

(A: Bạn có Wild Nature trên DVD?

B: Tôi không biết. Tôi sẽ xem xét.)

4. A: I think James won't join us for football tomorrow. He is working late.

B: Oh well, I hope we will see him next week, then.

(A: Tôi nghĩ James sẽ không tham gia bóng đá với chúng tôi vào ngày mai. Anh ấy đang làm việc muộn.

B: Ồ, vậy thì tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp anh ấy vào tuần tới.)

5. A: Look at Alex! He is going to throw the ball.

B: Oh, no! I hope he doesn't break the window.

(A: Hãy nhìn Alex! Anh ấy sẽ ném bóng.

B: Ồ, không! Tôi hy vọng anh ấy không làm vỡ cửa sổ.)

42 (trang 69 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Mary’s train departs/is departing for Paris tomorrow morning at 7:00.

2. It’s raining. I think we won’t play/don’t play football in the park this afternoon.

3. We are going/goes to the concert this Saturday. We bought ticket yesterday.

4. The English class will start/starts at 8:00 a.m.

5. I’m tired. Sorry, I am not coming/won’t come to the party tonight.

6. The plane arrives/is arriving at 11:00.

7. Are you working/Do you work late tomorrow evening, Peter?

Đáp án:

1. departs

2. won’t play

3. are going

4. starts

5. won’t come

6. arrives

7. Are you working

 

Hướng dẫn dịch:

1. Mary’s train departs for Paris tomorrow morning at 7:00. (Chuyến tàu của Mary khởi hành đến Paris lúc 7:00 sáng ngày mai.)

2. It’s raining. I think we won’t play football in the park this afternoon. (Trời mưa. Tôi nghĩ chúng ta sẽ không chơi bóng trong công viên chiều nay.)

3. We are going to the concert this Saturday. We bought ticket yesterday. (Chúng tôi sẽ đến buổi hòa nhạc vào thứ bảy này. Chúng tôi đã mua vé ngày hôm qua.)

4. The English class starts at 8:00 a.m. (Lớp học tiếng Anh bắt đầu lúc 8:00 sáng.)

5. I’m tired. Sorry, I won’t come to the party tonight. (Tôi mệt mỏi. Xin lỗi, tôi sẽ không đến bữa tiệc tối nay.)

6. The plane arrives at 11:00. (Máy bay đến lúc 11:00.)

7. Are you working late tomorrow evening, Peter? (Bạn có làm việc muộn vào tối mai không, Peter?)

43 (trang 70 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Read the email and put the verbs in brackets in the correct future form. (Đọc email và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Grammar Bank Unit 3 (trang 68, 69, 70, 71)

Đáp án:

1. am not going

2. will stay

3. are going to catch

4. aren’t going to eat

5. are going to have

6. are going to visit

7. will find

 

Hướng dẫn dịch:

Hi Becky! Sorry, I am not going shopping with you tomorrow. I've got the temperature and I think I will stay in bed all day to get better quickly! You see, I've got tickets for a theatre performance next weekend and my mum and I are planning a great day out.

We are going to catch the train to London early in the morning. We aren't going to eat breakfast at home because we are going to have brunch in Soho. Then, we are going to visit Oxford Street for some shopping before we go to the theatre in the afternoon. I can't wait!

I hope you and Jenny will find some great bargains tomorrow.

Love, Katie

(Xin chào Becky!

Xin lỗi, tôi dự định đi mua sắm cùng bạn ngày mai. Tôi đã bị ốm và tôi nghĩ tôi sẽ ở trên giường cả ngày nay để nhanh khỏe hơn! Bạn thấy đó, tôi đã có vé xem màn trình diễn vào cuối tuần tới và mẹ tôi và tôi đã dự định sẽ có một ngày nghỉ tuyệt vời.

Chúng tôi dự định bắt tàu đến London vào sáng sớm. Chúng tôi dự định sẽ không ăn sáng ở nhà ởi vì chúng tôi sẽ ăn nửa buổi tại Soho. Sau đó, chúng tôi dự định đến xem phố Oxford để mua sớm trước khi chúng tôi đến rạp chiếu phim vào buổi chiều. Tôi không thể đợi nữa!

Tôi hi vọng bạn và Jenny sẽ có một số món hời vào ngày mai.

Yêu bạn,

Katie)

44 (trang 70 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Future Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì tương lai.)

1. If we are late, we _____ (catch) a taxi home.

2. Unless you donate money, you _____ (not/receive) a free T-shirt.

3. If it _____ (get) warm, we’ll go to the beach.

4. If they cut down the trees, animals _____ (lose) their home.

5. He’ll come to the clean-up day if he _____ (have) free time.

6. If she is tired, she _____ (go) home.

7. If you _____ (join) the gardening class, I will come with you.

8. We’ll give you a puppy if you _____ (want) a dog so much.

Đáp án:

1. will catch

2. won’t receive

3. gets

4. will lose

5. has

6. will go

7. join

8. want

Hướng dẫn dịch:

1. If we are late, we will catch a taxi home. (Nếu chúng tôi đến muộn, chúng tôi sẽ bắt taxi về nhà.)

2. Unless you donate money, you won’t receive a free T-shirt. (Trừ khi bạn quyên góp tiền, bạn sẽ không nhận được áo phông miễn phí.)

3. If it gets warm, we’ll go to the beach. (Nếu trời ấm lên, chúng ta sẽ đi biển.)

4. If they cut down the trees, animals will lose their home. (Nếu họ chặt cây, động vật sẽ mất nhà.)

5. He’ll come to the clean-up day if he has free time. (Anh ấy sẽ đến ngày dọn dẹp nếu anh ấy có thời gian rảnh.)

6. If she is tired, she will go home. (Nếu cô ấy mệt, cô ấy sẽ về nhà.)

7. If you join the gardening class, I will come with you. (Nếu bạn tham gia lớp học làm vườn, tôi sẽ đi cùng bạn.)

8. We’ll give you a puppy if you want a dog so much. (Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một con chó con nếu bạn muốn có một con chó thật nhiều.)

45 (trang 70 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Future Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì tương lai.)

1. A: I’d like a cup of tea, please.

          B: If you _____ (wait) a moment, I _____ (make) one for you.

2. A: I must go to the library.

          B: Unless you _____ (leave) now, you _____ (not/get) there before it closes.

3. A: Are you going on holiday this year?

          B: Yes, I _____ (go) to Sofia for two weeks if my parents _____ (have) some time of work.

4. A: I would like to cook something special tonight.

          B: Good idea. If I _____ (finish) work early, I _____ (give) you a hand.

5. A: Can you help me with some housework?

          B: If you _____ (make) the beds, I _____ (do) the laundry.

6. A: Could I have a biscuit, please?

          B: Well, if you _____ (look) in that cupboard, you _____ (find) some chocolate ones.

Đáp án:

1. wait/will make

2. leave/won’t get

3. will go/have

4. finish/will give

5. make/will do

6. look/will find

Hướng dẫn dịch:

1. A: I'd like a cup of tea, please.

B: If you wait a moment, I will make one for you.

(A: Làm ơn cho tôi một tách trà.

B: Nếu bạn đợi một chút, tôi sẽ làm một cái cho bạn.)

2. A: I must go to the library.

B: Unless you leave now, you won't get there before it closes.

(A: Tôi phải đến thư viện.

B: Trừ khi bạn rời đi ngay bây giờ, bạn sẽ không đến đó trước khi nó đóng cửa.)

3. A: Are you going on holiday this year?

B: Yes, I will go to Sofia for two weeks if my parents have some time off work.

(A: Bạn có đi nghỉ năm nay không?

B: Vâng, tôi sẽ đến Sofia trong hai tuần nếu bố mẹ tôi có chút thời gian làm việc.)

4. A: I would like to cook something special tonight.

B: Good idea. If I finish work early, I will give you a hand.

(A: Tôi muốn nấu một món gì đó đặc biệt vào tối nay.

B: Ý kiến hay. Nếu bạn hoàn thành công việc sớm, tôi sẽ giúp bạn một tay.)

5. A: Can you help me with some housework?

B: If you make the beds, I will do the laundry.

(A: Bạn có thể giúp tôi một số việc nhà được không?

B: Nếu bạn dọn giường, tôi sẽ giặt quần áo.)

6. A: Could I have a biscuit, please?

B: Well, if you look in that cupboard, you will find some.

(A: Cho tôi xin một cái bánh quy được không?

B: Chà, nếu bạn nhìn vào cái tủ đó, bạn sẽ tìm thấy vài viên sô cô la.)

46 (trang 70 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Did they film the Lord of the Rings in -/the New Zealand?

2. They went to the/- Asia.

3. Da Nang is a/the big city in Vietnam.

4. We saw the play at -/the Novello theatre in -/the London.

5. We’re meeting at the department store on the/- Regent Street.

6. -/The Earth goes round -/the Sun.

7. What’s on at -/the Century cinema this week?

8. -/The UK is in Europe.

Đáp án:

1. -

2. -

3. a

4. the/-

5. -

6. The/the

7. the

8. the

Hướng dẫn dịch:

1. Did they film the Lord of the Rings in New Zealand? (Họ có quay phim Chúa tể của những chiếc nhẫn ở New Zealand không?)

2. They went to Asia. (Họ đã đến Châu Á.)

3. Da Nang is a big city in Vietnam. (Đà Nẵng là một thành phố lớn của Việt Nam.)

4. We saw the play at the Novello theatre in -/the London. (Chúng tôi đã xem vở kịch tại nhà hát Novello ở London.)

5. We’re meeting at the department store on the Regent Street. (Chúng ta sẽ gặp nhau tại cửa hàng bách hóa trên phố Regent.)

6. The Earth goes round the Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt trời.)

7. What’s on at the Century cinema this week? (Có gì ở rạp chiếu phim Century tuần này?)

8. The UK is in Europe. (Vương quốc Anh ở Châu Âu.)

47 (trang 71 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with a, an, the or – (zero article). (Điền vào ô trống với a, an, the hoặc – (không có mạo từ).)

1. They went skiing in _____ USA.

2. We’re staying at _____ Star Hotel.

3. My aunt bought _____ nice T-shirt in the department store last week.

4. They went to _____ Russia.

5. Ann wants to buy _____ hat.

6. Take _____ umbrella with you in case it rains.

7. We visited _____ Louvre Museum last Monday.

8. We spent our holidays in _____ Hanoi.

9. He moved to _____ Vietnam last May.

10. Let’s eat _____ ice cream at this café.

Đáp án:

1. the

2. the

3. a

4. -

5. a

6. an

7. the

8. -

9. -

10. an

Hướng dẫn dịch:

1. They went skiing in the USA. (Họ đã đi trượt tuyết ở Hoa Kỳ.)

2. We’re staying at the Star Hotel. (Chúng tôi đang ở tại khách sạn Star.)

3. My aunt bought a nice T-shirt in the department store last week. (Dì của tôi đã mua một chiếc áo phông đẹp trong cửa hàng bách hóa vào tuần trước.)

4. They went to Russia. (Họ đã đến Nga.)

5. Ann wants to buy a hat. (Ann muốn mua một chiếc mũ.)

6. Take an umbrella with you in case it rains. (Mang theo ô trong trường hợp trời mưa.)

7. We visited the Louvre Museum last Monday. (Chúng tôi đã đến thăm Bảo tàng Louvre vào thứ Hai tuần trước.)

8. We spent our holidays in Hanoi. (Chúng tôi đã dành những ngày nghỉ của chúng tôi ở Hà Nội.)

9. He moved to Vietnam last May. (Anh ấy chuyển đến Việt Nam vào tháng 5 năm ngoái.)

10. Let’s eat an ice cream at this café. (Anh ấy chuyển đến Việt Nam vào tháng 5 năm ngoái.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học