SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 3e Grammar (trang 30)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3e Grammar trang 30 trong Unit 3: Art & Music sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3e.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 3e Grammar (trang 30)

Quảng cáo

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. If you go to Ha Noi, you see/will see the Ho chi Minh Mausoleum.

2. If we will have/ have free time, we will go to the fashion show.

3. Liam will call/ call us If he finishes early.

4. Jane won’t come If she doesn’t finish/ won’t finish her homework.

5. Minh will show/ shows us the way to the theatre if he comes with us.

Đáp án:

1. will see

2. have

3. will call

4. doesn’t finish

5. will show

Hướng dẫn dịch:

1. If you go to Ha Noi, you will see the Ho chi Minh Mausoleum. (Nếu bạn đến Hà Nội, bạn sẽ thấy lăng tẩm của chủ tịch Hồ Chí Minh.)

2. If we have free time, we will go to the fashion show. (Nếu chúng tôi có thời gian rãnh, chúng tôi sẽ đến buổi trình diễn thời trang.)

3. Liam will call us If he finishes early. (Liam sẽ gọi cho chúng tôi nếu anh ấy kết thúc sớm.)

Quảng cáo

4. Jane won’t come If she doesn’t finish her homework. (Jane sẽ không đến nếu cô ấy không hoàn thành bài tập về nhà.)

5. Minh will show us the way to the theatre if he comes with us. (Minh sẽ chỉ chúng tôi đường đến rạp hát nếu anh ấy đi với chúng tôi.)

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the sentences with the correct form of the verbs in bracket. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)

1. If Mary _____ (go) to the film festival, she’ll see her favourite actor.

2. You _____ (get) free tickets if you call now.

3. Unless we study hard, we _____ (not/pass) the exams.

4. I _____ (come) to the dance show if my parents agree.

5. If they stay at home, they ____ (watch) a cartoon.

Đáp án:

1. goes

2. will get

3. won’t pass

4. will come

5. will watch

1. If Mary goes to the film fesstival, she’ll see her favourite actor. (Nếu Mary đi đến lễ hội phim, cô ấy sẽ gặp được diễn diên ưa thích của mình.)

2. You will get free tickets if you call now. (Bạn sẽ có vé miễn phí nếu bạn gọi ngay bây giờ.)

3. Unless we study hard, we won’t pass the exams. (Nếu chúng tôi không học hành chăm chỉ, chúng tôi sẽ không vượt qua kì thi.)

Quảng cáo

4. I will come to the dance show If my parents agree. (Tôi sẽ đến xem chương trình khiêu vũ nếu bố mẹ tôi đồng ý.)

5. If they stay at home, they will watch a cartoon. (Nếu họ ở nhà, họ sẽ xem hoạt hình.)

3 (trang 30 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Complete the sentences to make type 1 conditional sentences. (Hoàn thành các câu để tạo thành câu điều kiện loại 1.)

1. Unless John _____ (hurry), he _____ (miss) the concert.

2. Kathy _____ (not/go) to the festival if the tickets _____ (be) expensive.

3. If Steve _____ (visit) us, we _____ (order) pizza for dinner.

4. If it _____ (not/rain), we _____ (go) to the exhibition cantre tomorrow.

5. You _____ (love) Cosmo World in Japan if you _____ (like) extreme roller coasters.

1. hurries/will miss

2. won’t go/are

3. visits/will order

4. doesn’t rain/will go

5. will love/like

 

Hướng dẫn dịch:

1. Unless John hurries, he will miss the concert. (Nếu John không vội vàng, anh ấy sẽ bỏ lỡ buổi hòa nhạc.)

2. Kathy won’t go to the fesstival if the tickets are expensive. (Kathy sẽ không đến lễ hội nếu vé đắt.)

3. If Steve visits us, we will order pizza for dinner. (Nếu Steve đến thăm chúng tôi, chúng tôi sẽ gọi pizza cho bữa tối.)

4. If it doesn’t rain, we will go to the exhibiton centre tomorrow. (Nếu trời không mưa, chúng tôi sẽ đến trung tâm triển lãm vào ngày mai.)

5. You will love Cosmo World in Japan if you like extreme roller coasters. (Bạn sẽ thích Cosmo World ở Nhật Bản nếu bạn thích tàu lượn siêu tốc.)

Quảng cáo

4 (trang 30 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. This is -/the museum we visited yesterday.

2. I’d love to visit -/the New York.

3. Did you buy your parents a/the souvenir?

4. They spent three weeks in Brazil, a/the country in South America.

5. He stayed in a/- hotel when he was in Brussels.

6. There’s -/an Italian restaurant in the Old Town.

7. We saw some interesting thongs in -/the British Museum.

8. I’ll mee you outside -/the cinema t 10:00.

9. She moved to -/the UK last month.

10. The/- Eiffel Tower is in Paris.

Đáp án:

1. the

2. -

3. a

4. a

5. a

6. an

7. the

8. the

9. the

10. The

Hướng dẫn dịch:

1. This is the museum we visited yesterday. (Đây là nhà thờ chúng tôi viếng thăm ngày hôm qua.)

2. I’d love to visit - New York. (Tôi rất thích ghé thăm New York.)

3. Did you buy your parents a souvenir? (Bạn mua cho bố mẹ bạn quà lưu niệm phải không?)

4. They spent three weeks in Brazil, a country in South America. (Họ dành 3 tuần ở Brazil, một đất nước ở Nam Mĩ.)

5. He stayed in a hotel when he was in Brussels. (Anh ấy ở trong một khách sạn khi anh ấy ở Brussels.)

6. There’s an Italian restaurant in the Old Town. (Có môt nhà hàng Ý ở Old Town.)

7. We saw some interesting things in the British Museum. (Chúng tôi thấy nhiều điều thú vị ở bảo tàng nước Anh.)

8. I'll meet you outside the cinema at 10:00. (Tôi sẽ gặp bạn bên ngoài rạp phim lúc 10:00.)

9. She moved to the UK last month.  (Cô ấy di chuyển đến Anh vào tháng trước.)

10. The Eiffel Tower is in Paris. (Tháp Eiffel nằm ở Paris.)

5 (trang 30 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Read the text and fill in each gap with a/an, the or – (zero article). (Đọc đoạn văn và điền vào ô trống với a/an, the hoặc – (không có mạo từ).)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 3e Grammar (trang 30)

Đáp án:

1. -

2. a

3. -

4. -

5. The

6. the

7. a

8. the

9. a

10. -

11. an

12. a

Hướng dẫn dịch:

Thailand is a beautiful country in Asia. Bangkok is the capital city.

The Bangkok National Museum displays the country’s largest collection of local art. It is closed to the Grand Place, a must - see Landmark in the city with lots of other impressive buildings inside it.

Children will love the Batcat Toy Museum. There, you can find action figures, toys, costumes, books and board games. There is a large room for Batman. There is also an amazing Spider-man collection and a Star Wars corner.

(Thái Lan là một đất nước đẹp ở Châu Á. Bangkok là thủ đô.

Bảo tàng quốc gia Bangkok trưng bày những bộ siêu tập nghệ thuật địa phương lớn nhất cả nước. Nó gần với Cung Điện Hoàng Gia, một phong cảnh nhất định phải nhìn thấy ở thành phố với nhiều tòa cao ốc ấn tượng khác nhau trong đó.

Trẻ em sẽ yêu thích Bảo tàng đồ chơi Batcat. Ở đây, bạn có thể tìm thấy những nhân vật hành động, đồ chơi, trang phục, sách và trò chơi trên bàn cờ. Có một căn phòng lớn cho Batman. Ở đây cũng có bộ siêu tập ấn tượng về Spider-Man và một góc Star War.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học