SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 3b Grammar (trang 27)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3b Grammar trang 27 trong Unit 3: Art & Music sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 3b.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 3b Grammar (trang 27)

Quảng cáo

1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Mona will join/is going to join the art club at school because she loves drawing.

2. I believe you are going to become/will become a great actor.

3. Simon is attending/will attend the football match tonight.

4. A: I’m hungry.

B: OK. I am going to make/will make some noodles.

5. I feel very tired. I won’t come/am not going to come to the theatre exhibition.

6. The play is starting/starts at 7:00.

Đáp án:

1. is going to join

2. will become

3. is attending

4. will make

5. won’t come

6. starts

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Mona is going to join the art club at school because she loves drawing. (Mona đang đang tham gia câu lạc bộ nghệ thuật ở trường bởi vì cô ấy rất thích vẽ.)

2. I believe you will become a great actor. (Tôi tin rằng bạn sẽ trở thành ca sĩ tuyệt vời.)

3. Simon is attending the football match tonight. (Simon sẽ có tham gia trận bóng đá tối nay.)

4. A: I’m hungry. (Tôi đói bụng rồi.)

B: OK. I will make some noddles. (Được rồi. Tôi sẽ làm một ít mì.)

5. I feel very tired. I won’t come to the theatre exhibiton. (Tôi cảm thấy rất mệt. Tôi sẽ khong đến rạp chiếu phim được.)

6. The play starts at 7:00. (Vở kịch bắt đầu vào lúc 7:00.)

2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose teh correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. You are finding/find/will find your card on the desk!

2. Luke thinks he is going to win/wins/will win the song competition.

3. Look at the sky! It is going to rain/will rain/rains today.

4. I will meet/meet/am meeting Frankat noon, so I can’t go to the shop with you now.

5. I promise I am going to be/will be/am careful with your tablet.

Quảng cáo

6. Are you playing/Do you play/Will you play football tonight?

7. What time does/will/is the show start?

8. I am saving money because I am going to buy/buy/will buy tickets for the concert.

Đáp án:

1. will find

2. will win

3. is going to rain

4. am meeting

5. will be

6. Are you playing

7. does

8. am going to buy

1. You will find your card on the desk! (Bạn sẽ tìm thấy tấm thẻ ở trên bàn!)

2. Luke thinks he will win the song copetitition. (Luke nghĩ anh ấy sẽ thắng cuộc thi hát.)

3. Look at the sky! It is going to rain today. (Nhìn lên bầu trời kìa! Hôm nay trời sắp sửa mưa.)

4. I am meeting Frank at noon, so I can’t go to the shop with you now. (Tôi sẽ gặp Frank vào buổi chiều, vì vậy tôi không thể đi mua sắm với bạn bây giờ.)

Quảng cáo

5. I promise I will be careful with your tablet. (Tôi hứa tôi sẽ cẩn thận với máy tỉnh bảng của bạn.)

6. Are you playing football tonight? (Tối nay bạn sẽ chơi đá banh phải không?)

7. What time does the show start? (Chương trình bắt đầu vào lúc mấy giờ?)

8. I am saving money because I am going to buy tickets for the concert. (Tôi đang tiết kiệm tiền bởi vì tôi đang dự định mua vé cho buổi hòa nhạc.)

3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets in the correct form of will, be going to, the Present Continuous or the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng như will, be going to, thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn.)

1. Tom _____ (work) at a theatre next summer. He signed his contract yesterday.

2. Oh, no! It’s raning! I _____ (not/play) football outside.

3. They _____ (spend) a week in Ho Chi Minh City next December. They booked the tickets last week.

4. Our flight _____ (leave) at 5:30 a.m.

5. I think Julie _____ (become) a great fashion designer.

6. We _____ (attend) a dance performance tomorrow. Come with us.

7. I _____ (not/study) history at university. I’m more interested in technology.

8. The theatre club _____ (not/close) until 9:00 p.m on weekdays.

Đáp án:

1. is going to work

2. won’t play

3. are going to spend

4. leaves

5. will become

6. are attending

7. am not going to study

8. doesn’t close

Hướng dẫn dịch:

1. Tom is going to work at the theatre next summer. He signed his contact yesterday. (Tom đang dự định đi làm tại rạp phim mùa hè tới. Anh ấy kí hợp đồng ngày hôm qua.)

2. Oh, no! It’s raining! I won’t play football outside. (Ôi không! Trời mưa rồi! Tôi sẽ không chơi đá bóng bên ngoài được.)

3. They are going to spend a week in Ho Chi Minh City next December. They book the tickets last week. (Họ đang dự định dành một tuần ở thành phố Hồ Chí Minh tháng 12 tới. Họ mua vé tuần trước rồi.)

4. Our flight leaves at 5:30 a.m. (Chuyến bay rời đi vào lsuc 5:30 sáng.)

5. I think Julie will become a great fashion designer. (Tôi nghĩ Julia sẽ trở thành một nhà thiết kế thời trang tuyệt vời.)

6. We are attending a dance performance tomorrow. Come with us. (Chúng tôi sẽ tham gia lớp nhảy ngày mai. Đến tham gia với chúng tôi nhé.)

7. I am not going to study history at university. I’m interested in technology. (Tôi dự định không tham gia học lớp lịch sử ở trường đại học. Tôi rất thích kĩ thuật.)

8. The theatre club doesn’t close until 9:00 p.m on weekdays. (Câu lạc bộ kịch không đóng cửa cho đến 9h tối các ngày trong tuần.)

4 (trang 27 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in brackets in the correct form of will, be going to, the Present Continuous or the Present Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng như will, be going to, thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn.)

1. A: What are your plans for tomorrow evening?

          B: I _____ (go) to the theatre. The performance _____ (start) at 8:00 p.m.

2. A: Do you think they _____ (come) with us to the dance show?

          B: No, they _____ (attend) a fashion show in London.

3. A: The museum is closed.

          B: Oh, no! It seems we _____ (not/see) the new exhibits.

4. A: Hey, Quan. _____ (you/do) anything exciting tonight?

          B: Yes, we _____ (fly) to Hanoi. The plane _____ (leave) in two hours.

Đáp án:

1. am going/starts

2. will come/are going to attend

3. aren’t going to see

4. Are you doing/are flying/leaves

Hướng dẫn dịch:

1. A: What are your plans for tomorrow evening? (Bạn có dự định gì cho tối ngày mai chưa?)

B: I am going to the theatre. The performance starts at 8:00 p.m. (Tôi dự định đi xem kịch. Chương trình bắt đầu vào lúc 8h tối.)

2. A: Do you think they will come with us to the dance show? (Bạn có nghĩ họ sẽ cùng với chúng ta đến xem chương trình khiêu vũ?)

B: No, they are going to attend a fashion show in London. (Không, họ sẽ tham gia buổi biểu diễn thời trang ở London.)

3. A: The museum is closed. (Bảo tàng bị đóng cửa.)

B: Oh, no! It seems we aren’t going to see the new exhibits. (Ôi, không! Dường như là chúng ta không thể đi xem các vật trưng bày mới rồi.)

4. A: Hey, Quân. Are you doing anything exciting tonight? (Quân nè. Cậu có dự định thú vị nào sẽ làm vào tối nay không?)

B: Yes, we are flying to Hanoi. The plane leaves in two hours. (Vâng, chúng tôi định bay đến Hà Nội. Máy bay sẽ rời trong hai tiếng nữa.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Art & Music hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học