Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 năm 2024 (có đáp án)

Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 năm 2024 (có đáp án)

Nhằm mục đích giúp học sinh có thêm bài tập tự luyện môn Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, VietJack biên soạn tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 9 năm 2021 có đáp án. Hi vọng bộ tài liệu này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Tiếng Anh lớp 9.

UNIT 9

A. Phonetics and Speaking

Bài 1. Find the word which has different sound in the part underlined. 

Question 1.   

A. passed      B. watched              

C. learned     D. washed 

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /t/. Đáp án C phát âm là /d/

Question 2.   

A. proud       B. noun                   

C. found       D. would

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /u:/

Question 3.    

A. needed     B. washed               

C. worked     D. stopped

Đáp án A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id/

Question 4.    

A. attention              B. question             

C. population           D. education

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /tʃ/

Question 5.    

A. who         B. which                 

C. whom       D. wh

Bài 2. Find the word which has different stress pattern from the others.

Question 6.   

A. depend        B. agree                  

C. teacher               D. enjoy

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 7.    

A. happen               B. enjoy                  

C. embroider           D. attend

Đáp án A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 8.   

A. answer                 B. suggest                

C. picture                 D. visit

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 9.   

A. student               B. receive               

C. explore               D. destroy

Đáp án A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 10. 

A. alone                   B. advise                

C. affect                  D.  singer

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 11. 

A. panel                  B. every                  

C. convenience       D. power

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 12. 

A. biogas                B. renewable           

C. plentiful              D. relative

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 13. 

A. excellent            B. amount               

C. alternative           D. increase

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 14. 

A. reduce                B. hardship             

C. people                D. money

Đáp án A

Giải thích: Đáp án C, B, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.

Question 15.  

A. decorate             B. delicious             

C. decisive              D. construction

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Choose the best answer.

Question 1. Did she gain ..................... to the university she chose?

A. status                           

B. admission                     

C. settlement

Đáp án B

A. tình trạng  B. nhập học   C. giải quyết

Dịch: Cô ấy đã được nhận vào trường đại học mà cô ấy chọn chưa?

Question 2. This bird has several ..................... which distinguish it from the others.

A. characteristics               

B. derivatives                    

C. expansion

Đáp án A

A. đặc điểm   B. dẫn xuất    C. mở rộng

Dịch: Loài chim này có một số đặc điểm phân biệt nó với những con khác.

Question 3. When did you pick ..................... those English words?

A. from                             

B. up                                

C. by

Đáp án B

Dịch: Bạn đã bắt gặp những từ tiếng Anh đó khi nào thế?

Question 4. She can just about ..................... by heart in Spanish.

A. take                             

B. learn                             

C. get

Đáp án B

Learn by heart (ph.v) học thuộc lòng

Dịch: Cô ấy chỉ có thể học thuộc lòng bằng tiếng Tây Ban Nha.

Question 5. Learning how to look new words .............. in the dictionary is really important.

A. up                                

B. at                                 

C. from

Đáp án A

Look up (ph.v) tra từ điển

Dịch: Học cách tìm từ mới trong từ điển là rất quan trọng

Question 6. Mai and Hung were ill, so …went to school today. 

A. neither them                                      

B. either one of them

C. both of them                                     

D. neither of them

Đáp án D

Neither of: cả 2 đều không

Dịch: Mai và Hùng bị ốm nên hôm nay cả 2 không đi học.

Question 7. They are looking for those employees with a high level of ............. in English.

A. expansion                     

B. settlement                     

C. proficiency

Đáp án C

Dịch: Họ đang tìm kiếm những nhân viên có trình độ tiếng Anh cao.

Question 8. We tried to ..................... his novel into different languages.

A. translate                       

B. simplify                        

C. look up

Đáp án A

Translate into: dịch sang …..

Dịch: Chúng tôi đã cố gắng dịch tiểu thuyết của anh ấy sang các ngôn ngữ khác nhau.

Question 9. It can be difficult for some parents to understand the teenage .....................

A. dialect                          

B. intonation                     

C. slang

Đáp án C

Dịch: Một số phụ huynh có thể khó hiểu được tiếng lóng tuổi thiếu niên.

Question 10. He seems ..................... happy with his new life in New York.

A. reason                          

B. reasonable                     

C. reasonably

Đáp án C

Vị trí trống cần trạng từ

Dịch: Anh ấy có vẻ hạnh phúc một cách hợp lý với cuộc sống mới ở New York.

Bài 2. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting. 

Question 1. My sister enjoysread about wild animals and natural mysteries.            

                                        A          B                       C                     D

Đáp án B

Enjoy + Ving (thích làm gì). Sửa lại: enjoying

Dịch: Chị tôi thích đọc về động vật hoang dã và những điều thần bí tự nhiên.

Question 2. Mr. Thachwho sing English songs very well is my teacher of English.    

                           A            B                         C                      D

Đáp án B

Chủ ngữ số ít nên động từ phải chia. Sửa lại: who sings

Dịch: Thầy Thạch người hát rất hay các bài hát tiếng Anh là giáo viên tiếng Anh của tôi.

Question 3. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings.

                                          A          B    C                      D

Đáp án B

Sửa: going

Dịch: Anh tôi thích đi công viên vào các buổi tối mùa hè.

Question 4. Nam wishes he can speak English fluently.

                       A        B              C                          D

Đáp án C

Sửa lại: could speak

Dịch: Nam ước mình có thể nói tiếng Anh trôi chảy.

Question 5. When he came, I watched a football match on TV.

                       A             B            C                               D

Đáp án C

Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Sửa lại: was watching

Dịch: Khi anh ấy đến, tôi đang xem một trận bóng đá trên TV

C. Reading

Bài 1. Read the text and decide T (true)/ F (false) for each statement.

HOW TO IMPROVE ENGLISH COMMUNICATION SKILLS

Find native English speakers

In certain areas it’s the hardest thing to do, but it’s the best use of your time. Talking to actual native speakers is the most effective way to improve your English skills, speaking or otherwise. So whether you have to Skype them, call them, or beg them to speak to you, do so. Your progress will be faster this way than any other.

Listen to the music of English

No, not English music, the music of English - its lilt, its prosody, the sing-songy-ness of it. The intonation. Even if you speak perfect English technically, if you speak it like a robot you’re not speaking it the way it’s meant to be spoken.

Slow down

Above all, if you want to be understood, slow down. The more clearly you speak, the better chance your listener has of understanding you. It’s tempting to get nervous and want to speed up to get it all over with, but you can’t do that! Clarity is key - for some native English speakers, too!

Record yourself

Though we hear ourselves all the time, we really don’t know quite what we sound like. So record yourself! What are the weak and strong points you hear in your speech? And then you can concentrate on what you need to work on.

Speak English at home

This is the biggest, easiest mistake to make. You go about your day, you’re on the job working partly in English, you go to your English class, and then you go home and revert back to your native tongue. While you may be making slow improvements, you’ll never get past that dreaded lingual plateau. Make a point to speak it at home, too. Have only English at the dinner table. Stick to English TV at home. Make it as 24/7 as possible.

Question 1. Talking to actual native speakers is the least effective way to improve your English skills.

A. True                             

B. False

Đáp án B

Thông tin: Talking to actual native speakers is the most effective way to improve your English skills, speaking or otherwise.

Dịch: Nói chuyện với người bản ngữ thực tế là cách hiệu quả nhất để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của bạn, nói hay nói cách khác.

Question 2. Listening to the music of English means Listening to English music.

A. True                             

B. False

Đáp án B

Thông tin: No, not English music, the music of English - its lilt, its prosody, the sing-songy-ness of it.

Dịch: Không, không phải âm nhạc tiếng Anh, âm nhạc của tiếng Anh - âm nhạc của nó, sự thịnh vượng của nó, sự đơn điệu của nó.

Question 3. The more clearly you speak the better chance your listener has of understanding you.

A. True                             

B. False

Đáp án A

Thông tin: The more clearly you speak, the better chance your listener has of understanding you.

Dịch: Bạn càng nói rõ ràng, cơ hội người nghe của bạn hiểu bạn càng nhiều.

Question 4. Recording yourself is a good way to discover your weak and strong points.

A. True                             

B. False

Đáp án A

Thông tin: What are the weak and strong points you hear in your speech? And then you can concentrate on what you need to work on.

Dịch: Những điểm yếu và mạnh mẽ bạn nghe thấy trong bài phát biểu của bạn là gì? Và sau đó bạn có thể tập trung vào những gì bạn cần để làm việc.

Question 5. Speaking English as much as possible is very good for improving English communication skills.

A. True                             

B. False

Đáp án A

Thông tin: Stick to English TV at home. Make it as 24/7 as possible.

Dịch: Dính vào TV tiếng Anh ở nhà. Làm cho nó càng 24/7 càng tốt.

Bài 2. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Language is (1)…… people (2)……… with one another. It is a terrific tool. Language is spoken, but it is also (3)……. down. Sign language used by many people who are (4)…….is the communication with gestures. We do (5)…….. our communication (6)……..speaking.

English is (7)…………international language in the world, but it is not the world’s most (8)…… spoken language. There are more than 1.2 billion people (9)……..Chinese. Arabic is second, and then Hindi, with English in the fourth place. (10)………. languages in the top ten are Spanish, Bengali, Portuguese, Russian, Japanese, and German.

Question 1.   

A.how                     B.why                     

C.what                   D.when

Đáp án A

Ngôn ngữ là cách người ta giao tiếp với nhau.

Question 2.   

A.communicate       B.instruct                

C.introduce             D.mention

Đáp án A

Communicate with (ph.v) giao tiếp với ….

Question 3.   

A.compiled             B.composed            

C.written                D.made

Đáp án C

Write down (ph.v) viết xuống

Question 4.   

A.blind                   B.deaf                     

C.dead                    D.alive

Đáp án B

Dịch: Ngôn ngữ ký hiệu được sử dụng bởi nhiều người bị điếc là giao tiếp bằng cử chỉ.

Question 5.   

A.most                   B.mostly                 

C.most of                D.mostly of

Đáp án A

Most + N (đa số)

Question 6.   

A.on                       B.of                        

C.about                  D.by

Đáp án D

Dịch: Chúng tôi làm hầu hết các giao tiếp của chúng tôi bằng cách nói.

Question 7.   

A.most                   B.the most              

C.the mostly           D.the more

Đáp án B

So sánh hơn nhất với tính từ dài

Question 8.   

A.widened              B.width                  

C.wide                   D.widely

Đáp án D

Vị trí trống cần trạng từ

Question 9.   

A.speak                  B.speaks                 

C.speaking             D.are spoken

Đáp án A

Thì hienj tại dơn diễn tả sự thật

Question 10. 

A.Another              B.One another         

C.Other                  D.Others

Đáp án C

Other + N (số nhiều) 

Dịch: Các ngôn ngữ khác trong top 10 là tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bengal, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Nhật và tiếng Đức.


 

D. Writing

Bài 1. Read the text below and fill in the blank.

Tet Nguyen Dan, more commonly known by its shortened name Tet, is the most important and popular holiday and (1)……………. in Vietnam. Tet (2)…….from the first day of the first month of the Lunar (3)…... until at least the third day. Many Vietnamese prepare for Tet by (4)…....special holiday foods and cleaning the house. There are a lot of customs (5)…….during Tet, like visiting a person’s house (6)……..the first day of the new year, ancestral (7)………, wishing New Year’s greetings, and giving lucky money to children and elderly people. Tet is also an occasion for pilgrims and family reunions. During Tet, Vietnamese visit their relatives and temples, forgetting about the troubles of the past year and hoping for better (8)….…year.

Question 1.    

A. festival               B. activity               

C. occasion             D. parade

Đáp án A

Dịch: Tết Nguyên Đán, thường được biết đến với cái tên rút gọn là Tết, là ngày lễ và lễ hội quan trọng và phổ biến nhất ở Việt Nam.

Question 2.    

A. takes part            B. takes care of        

C. takes place          D. takes turn

Đáp án C

Take place (ph.v) diễn ra

Question 3.    

A. calendar             B. paper                  

C. year                    D. decade

Đáp án A

Lunar calendar: âm lịch

Question 4.    

A. taking                B. eating                 

C. baking                D. cooking

Đáp án D

Dịch: Nhiều người Việt Nam chuẩn bị cho Tết bằng cách nấu các món ăn ngày lễ đặc biệt và dọn dẹp nhà cửa.

Question 5.    

A. prepared             B. practiced            

C. performed           D. done

Đáp án B

Dịch: Có rất nhiều phong tục tập quán trong dịp Tết…

Question 6.    

A. on                      B. at                       

C. in                       D. by

Đáp án A

On the first day: vào ngày đầu tiên

Question 7.    

A. celebrating         B. meeting              

C. worshipping        D. decorating

Đáp án C

Ancestral worshipping: việc thờ cúng tổ tiên

Question 8.   

A. coming up          B. upcoming           

C. come up             D. upcome

Đáp án B

Vị trí trống cần tính từ. Upcoming: sắp tới

Bài 2. Choose the best answer to complete each other.

Question 1. The boys …………….. came in time to save the boy were at the age of 10.

A. whom         B. who                    

C. which                 D. where

Đáp án B

Cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người

Dịch: Những cậu bé đến kịp để cứu cậu bé 10 tuổi.

Question 2. The book …………….. my father bought yesterday is very interesting

A. who               B. whom                 

C. which                 D. where

Đáp án C

Cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật

Dịch: Cuốn sách mà cha tôi đã mua ngày hôm qua rất thú vị.

Question 3. The men …………….. I met yesterday evening are my father’s friends.

A. whose         B. who                    

C. which                 D. whom

Đáp án D

Cần đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người

Dịch: Những người đàn ông tôi gặp tối hôm qua là những người bạn của cha tôi.

Question 4. This is the  book …………….. I like best.

A. who                     B. whom                

C. why                    D. which

Đáp án D

Cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ vật

Dịch: Đây là cuốn sách tôi thích nhất.

Question 5. The boy …………….. we are looking for is Nam.

A. whose       B. whom                 

C. which                 D. where

Đáp án B

Cần đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người

Dịch: Chàng trai chúng tôi đang tìm kiếm là Nam.

Question 6. The stereo …………….. I bought yesterday is very interesting

A. who                    B. whom                 

C. which                 D. where

Đáp án C

Cần đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ vật

Dịch: Âm thanh nổi cái tôi mua ngày hôm qua rất thú vị.

Question 7. She is the girl  …………….. I met at the party last night. 

A. whose         B. where                 

C. which                 D. whom

Đáp án D

Đây là âm thanh nổi tôi mua ngày hôm qua rất thú vị

Dịch: Cô ấy là cô gái mà tôi đã gặp trong bữa tiệc tối qua.

Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 9 có đáp án hay khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên