Làm sao để ăn điểm tuyệt đối phần ngữ âm trong đề thi THPT
Làm sao để ăn điểm tuyệt đối phần ngữ âm trong đề thi THPT
Bài viết Làm sao để ăn điểm tuyệt đối phần ngữ âm trong đề thi THPT giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
Trong đề thi THPTQG môn tiếng Anh, phần Ngữ âm chiếm 4/50 câu bao gồm 2 câu phát âm gạch chân và 2 câu trọng âm. Để nắm trọn điểm cả 4 câu hỏi này, các em cần biết đề bài sẽ hỏi về gì và nhớ những quy tắc cơ bản của chúng.
Bảng ma trận kiến thức THPTQG môn tiếng Anh:
Những quy tắc phát âm bắt buộc phải nhớ:
1. Quy tắc phát âm đuôi “ed”
/t/ |
/id/ |
/d/ |
- Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ - Chữ cái cuối cùng của từ là: k, gh, p, x, ss, sh, ch, ce Ví dụ: talked, laughed |
Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ và /d/ Ví dụ: needed, wanted |
Các trường hợp còn lại Ví dụ: played, cried |
Ngoại lệ: Đuôi “ed” của các từ sau luôn được phát âm /id/ | ||
naked |
aged |
wicked |
learned |
blessed |
wretched |
ragged |
dogged |
crooked |
2. Quy tắc phát âm đuôi “s/es”
/s/ |
/iz/ |
/z/ |
Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: p, k, f, t, th |
Khi chữ cái cuối cùng của từ kết thúc bằng: ss, sh, ch, ge, s, x, z |
Các trường hợp còn lại |
Ví dụ: picks, months |
Ví dụ: boxes, teaches |
Ví dụ: plays, cries |
Những quy tắc đánh trọng âm bắt buộc phải nhớ:
Quy tắc 1: Danh từ và tính từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu
Ví dụ: ‘paper; ‘forest; ‘content ……
Ngoại lệ: ca’nal; po’lice, ma’chine ……
Quy tắc 2: Động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2
Ví dụ: des’troy; a’ttract; co’llect …….
Ngoại lệ: ‘answer; ‘open, ‘offer ……
Quy tắc 3: Trọng âm của từ thường rơi vào âm tiết đứng trước kết thúc bằng các đuôi “ion, ic(s), ical, ian, age, al, ial, ual, uous, ious, eous, ity, ive, itive, ury, ure, ular, ulum, ogy, graphy, iar, ior, ence, ent, ance, ant, is”
Ví dụ: fa’miliar; psy’chology ……..
Quy tắc 4: Các từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên khi kết thúc bằng các vần “ate, ute, ite, ous, ude, ize, ise, fy, ply”
Ví dụ: ‘temperate; ‘dangerous …….
Quy tắc 5: Nhấn vào chính nó khi có các hậu tố “ee, ese, eer, oo, ette, ect, fer, esque, self, ever”
Ví dụ: pre’fer; when’ever ………
Quy tắc 6: Danh từ ghép và Tính từ ghép trọng âm rơi vào từ đầu tiên
Ví dụ: ‘homesick; ‘raincoat ……
Quy tắc 7: Tiền tố và hậu tố không làm ảnh hưởng tới trọng âm của từ
Ví dụ: appear /əˈpɪər/ và disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/ dù có thêm tiền tố ‘dis’ trọng âm vẫn rơi vào ‘pear’
Quy tắc 8: Động từ ghép (giới từ + động từ) thì trọng âm rơi vào động từ
Ví dụ: under’stand; over’do …….
Bài tập áp dụng
I. Phần phát âm từ gạch chân
Ex 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. arrived B. believed C. received D. hoped
2. A. opened B. knocked C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. added C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
11. A. walked B. ended C. started D. wanted
12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned
13. A. visited B. showed C. wondered D. studied
14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
15. A. needed B. booked C. stopped D. washed
16. A. loved B. teased C. washed D. rained
17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
18. A. filled B. naked C. suited D. wicked
19. A. caused B. increased C. practised D. promised
20. A. washed B. parted C. passed D. barked
Ex2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A. cities B. satellites C. series D. workers
7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks
10. A. involves B. believes C. suggests D. steals
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
12. A. miles B. words C. accidents D. names
13. A. sports B. plays C. chores D. minds
14. A. nations B. speakers C. languages D. minds
15. A. proofs B. looks C. lends D. stops
16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks
17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings
18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches
19. A. works B. shops C. shifts D. plays
20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
II. Phần trọng âm
1. A. Vietnamese B. equipment C. understand D. volunteer
2. A. employment B. diversity C. dishonest D. difference
3. A. acceptable B. acquaintance C. friendliness D. suspicious
4. A. education B. disciplines C. influences D. customers
5. A. requirements B. applicants C. admissions D. financial
6. A. dangerous B. endangered C. pollution D. extinction
7. A. achievement B. beautiful C. suitable D. natural
8. A. excitement B. impression C. government D. production
9. A. environmental B. organization C. international D. communication
10. A. offer B. deny C. delay D. apply
11. A. conduct B. constant C. return D. dismay
12. A. habitat B. selection C. attention D. collection
13. A. breakfast B. pressure C. garbage. D. secure
14. A. supportive B. volunteer C. disabled D. obedient
15. A. overcome B. attitude C. languages D. decorate
16. A. secondary B. kingdom C. university D. forest
17. A. agriculture B. majority C. curriculum D. computers
18. A. society B. disadvantage C. informal D. opponent
19. A. perfect B. primary C. behave D. enter
20. A. reference B. September C. security D. domestic
ĐÁP ÁN + GIẢI THÍCH
I. Phần phát âm từ gạch chân
Ex 1.
1D |
2B |
3C |
4C |
5A |
6D |
7B |
8A |
9B |
10D |
11A |
12C |
13A |
14D |
15A |
16C |
17C |
18A |
19A |
20B |
Câu 1. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 2. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 3. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 4. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 5. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 6. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 7. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 8. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 9. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 10. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 11. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /id/
Câu 12. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 13. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 14. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 15. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 16. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /t/ các đáp án còn lại phát âm là /d/
Câu 17. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 18. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /id/
Câu 19. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /d/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 20. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/
Ex 2.
1D |
2D |
3D |
4A |
5B |
6B |
7D |
8A |
9B |
10C |
11B |
12C |
13A |
14C |
15C |
16B |
17A |
18A |
19D |
20B |
Câu 1. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 2. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 3. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 4. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 5. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 6. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 7. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 8. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 9. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 10. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 11. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 12. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 13. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 14. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /iz/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 15. Đáp án C
Đáp án C phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 16. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 17. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 18. Đáp án A
Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 19. Đáp án D
Đáp án D phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 20. Đáp án B
Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
II. Phần trọng âm
1B |
2D |
3C |
4A |
5B |
6A |
7A |
8C |
9C |
10A |
11B |
12A |
13D |
14B |
15A |
16C |
17A |
18B |
19C |
20A |
Câu 1. Đáp án B
Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 3
Câu 2. Đáp án D
Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 3. Đáp án C
Đáp án C trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 4. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 5. Đáp án B
Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 6. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 7. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 8. Đáp án C
Đáp án C trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 9. Đáp án C
Đáp án C trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 4
Câu 10. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 11. Đáp án B
Đáp án B trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 12. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 13. Đáp án D
Đáp án D trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 14. Đáp án B
Đáp án B trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 15. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 16. Đáp án C
Đáp án C trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 17. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 18. Đáp án B
Đáp án B trọng âm số 3, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 19. Đáp án C
Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 20. Đáp án A
Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết các câu tìm lỗi sai từ đề thi chính thức
Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết bài tập đọc hiểu từ đề thi chính thức
Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết bài tập đục lỗ từ đề thi chính thức
Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết tìm câu đồng nghĩa từ đề thi chính thức
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)