Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Bài viết Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Quảng cáo

I. Trích đề thi năm 2017

Mã đề 401

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 402

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 403

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 404

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Quảng cáo

II. Trích đề thi năm 2018

Mã đề 401

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 402

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 403

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 404

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Quảng cáo

III. Trích đề thi năm 2019

Mã đề 401

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 402

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 403

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 404

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

IV. Trích đề thi năm 2020

Mã đề 401

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 402

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 403

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Mã đề 404

Tổng hợp đề thi, đáp án chi tiết kết hợp câu từ đề thi chính thức

Quảng cáo

ĐÁP ÁN

I. Trích đề thi năm 2017

Mã đề 401 

Question 49. Đáp án B

Câu này cần dùng liên từ “and” để liên kết 2 vế 

Dịch: Một số loài cá sống ở nước ngọt, và các loài khác sống ở nước mặn.

Question 50. Đáp án A

In spite of/ Despite + Ving/ N = Although + clause (mặc dù ….)

Dịch: Mặc dù mẹ tôi rất bận bịu với công việc ở văn phòng, nhưng mẹ tôi chăm sóc chúng tôi rất tốt.

Mã đề 402

Question 49. Đáp án C

Clause 1 + so that + clause 2 (….. làm gì để mà/ với mục đích ……)

Dịch: Chính phủ đã thành lập các khu bảo tồn hoang dã để các loài đang gặp nguy hiểm được bảo vệ.

Question 50. Đáp án C

Liên từ “but” nối 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản

Dịch: Chị tôi rất giỏi nấu nướng nhưng anh tôi lại nấu rất tệ.

Mã đề 403

Question 29. Đáp án A

Mệnh đề 2 là hệ quả của mệnh đề 1 nên ta dùng “so” (vì thế)

Dịch: Mai thường giúp các bạn cùng lớp trong việc học, vì thế học đánh giá cao cô ấy.

Question 30. Đáp án D

Chúng ta không thể hoàn toàn tránh căng thẳng trong cuộc sống. Chúng ta cần tìm cách đối phó với nó.

A. Vì căng thẳng hoàn toàn có thể tránh được trong cuộc sống của chúng ta, chúng ta cần tìm cách đối phó với nó.

B. Sau khi chúng ta hoàn toàn có thể tránh được căng thẳng trong cuộc sống, chúng ta cần tìm cách đối phó với nó.

C. Miễn là chúng ta hoàn toàn có thể tránh được căng thẳng trong cuộc sống, chúng ta cần tìm cách đối phó với nó.

D. Vì chúng ta không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống, chúng ta cần tìm cách đối phó với nó.

Mã đề 404

Question 49. Đáp án C

Câu này cần dùng liên từ “and” để liên kết 2 vế 

Dịch: Nhiều phụ nữ Việt Nam rất thành công trong sự nghiệp và họ cũng là những người nội trợ tuyệt vời.

Question 50. Đáp án A

In spite of/ Despite + Ving/ N = Although + clause (mặc dù ….)

Dịch: Mặc dù có tất cả bằng cấp cần thiết, Nam không có được công việc.

II. Trích đề thi năm 2018

Mã đề 401

Question 29. Đáp án C

Cấu trúc: Not until + clause/Adv of time + Auxiliary + S + V

Dịch: Chỉ khi Mary rời nhà để bắt đầu một cuộc sống tự lập, cô ấy mới nhận ra gia đình có ý nghĩa như thế nào đối với mình.

Question 30. Đáp án C

Ving đứng đầu câu rút gọn mệnh đề trạng ngữ

Dịch: Sau khi hoàn thành giáo dục bậc cao, Kate đã quyết định đi du lịch quanh thế giới trước khi kiếm việc làm.

Mã đề 402

Question 43. Đáp án C

Đảo ngữ với However: However + adj/adv + S + V

Dịch: Tuy Laura đã luyện chơi nhạc cụ rất nhiều, cô ấy gần như không thể cải thiện màn trình diễn của mình.

Question 44. Đáp án D

Ving đứng đầu câu rút gọn mệnh đề trạng ngữ

Dịch câu: Sau khi đến thăm một trại trẻ mồ côi địa phương, Lucy quyết định quyên góp một phần tiền tiết kiệm của mình cho những đứa trẻ ở đó.

Mã đề 403

Question 49. Đáp án D

Đảo ngữ câu điều kiện loại III: Had + S + VpII, …………

No matter how = however: dù thế nào đi nữa

Dịch: Nếu không có sự hỗ trợ và khích kệ từ bạn bè, anh ấy đã không thể làm tốt như vậy trong cuộc thi.

Question 50. Đáp án D

No matter how = however: dù thế nào đi nữa

Ving đứng đầu câu rút gọn mệnh đề trạng ngữ

Dịch: Sau khi kết thúc khoá học sơ cứu, Joe tỏ ra vô cùng hữu ích khi làm nhân viên cứu hộ.

Mã đề 404

Question 23. Đáp án B

Ving đứng đầu câu rút gọn mệnh đề trạng ngữ

Dịch: Sau khi hoàn thành ước mơ du lịch quanh thế giới, anh ấy quyết định tìm một công việc và ổn định cuộc sống.

Question 24. Đáp án D

But for ….. (Nếu không có …..)

Câu điều kiện loại kết hợp: loại III (điều kiện) kết hợp loại II (kết quả)

Dịch: Nếu không có màn trình diễn tuyệt vời của cô ấy ở lễ hỗi, chúng tôi sẽ không biết về tài năng nghệ thuật của cô ấy.

III. Trích đề thi năm 2019

Mã đề 401

Question 43. Đáp án B

Regret Ving: hối hận vì đã làm gì

S + wish + clause: ước điều gì xảy ra (lưu ý lùi thì như cách viết câu điều kiện)

Dịch: Peter ước rằng anh ất đã không chuyển ra nước ngoài để có một khởi đầu mới.

Question 44. Đáp án D

Not only + auxi + S + V, S + V: không những ….. mà còn …..

Dịch: Điện thoại thông minh không chỉ trở nên có giá cả phải chăng hơn, mà các ứng dụng mới cũng hấp dẫn hơn.

Mã đề 402

Question 25. Đáp án D

Not until + mốc thời gian + auxi + S + V: mãi đến khi …, …. thì…

Dịch: Mãi đến khi anh ấy tự chịu đựng bị bắt nạt trên mạng, anh ấy mới nhận ra sự nguy hiểm của truyền thông xã hội.

Question 27. Đáp án B

Regret Ving: hối hận vì đã làm gì

S + wish + clause: ước điều gì xảy ra (lưu ý lùi thì như cách viết câu điều kiện)

Dịch: Mike ước rằng cậu ấy đã nghe theo lời khuyên của bố mẹ trong việc lựa chọn sự nghiệp.

Mã đề 403

Question 25. Đáp án B

Đảo ngữ câu điều kiện loại III kết hợp loại II: Had + S + PpII, S + would + Vinf.

Dịch: Nếu người dân địa phương không ủng hộ mạnh mẽ chiến dịch xanh, bây giờ khu xóm sẽ không tươi mát và sạch sẽ rồi.

Question 26. Đáp án D

Regret Ving: hối hận vì đã làm gì

S + wish + clause: ước điều gì xảy ra (lưu ý lùi thì như cách viết câu điều kiện)

Dịch: Jack ước rằng anh ta đã không bỏ học khi 15 tuổi.

Mã đề 404

Question 25. Đáp án B

Regret Ving: hối hận vì đã làm gì

S + wish + clause: ước điều gì xảy ra (lưu ý lùi thì như cách viết câu điều kiện)

Dịch: Cha mẹ cô ấy ước họ đã tham dự lễ tốt nghiệp của cô ấy.

Question 26. Đáp án A

Đảo ngữ câu điều kiện loại III: Had + S + VpII, S + would have + VpII.

Dịch: Nếu không có sự thay đổi chiến thuật của HLV trong hiệp 2, đội bóng sẽ không giành chiến thắng trận đấu.

IV. Trích đề thi năm 2020

Mã đề 401

Question 49. Đáp án D

Đảo ngữ tính từ: Adj + though + S + V, …….. (Dù …. thế nào, ……..)

Dịch: Dù việc phát hành trực tuyến các ấn phẩm vi phạm bản quyền là bất hợp pháp, nhiều người dùng Internet vẫn vi phạm.

Question 50. Đáp án A

But for + cụm danh từ, S + would/ could/ might + have + P2: Nếu không phải vì …

Dịch: Nếu không phải do thiếu tận tâm với công việc, anh ta đã được xét thăng chức.

Mã đề 402

Question 32. Đáp án D

But for + cụm danh từ, S + would/ could/ might + have + P2: Nếu không phải vì …

Dịch: Nếu không vì kết nối không ổn định, giáo viên đã có thể thực hiện bài giảng thành công.

Question 33. Đáp án B

Đảo ngữ tính từ: Adj + though + S + V, …….. (Dù …. thế nào, ……..)

Dịch: mặc dù chế giễu ngoại hình gây tổn thương, nhiều người vẫn thích chế giễu ngoại hình người khác.

Mã đề 403

Question 49. Đáp án B

Đảo ngữ tính từ: Adj + though + S + V, …….. (Dù …. thế nào, ……..)

Dịch: mặc dù hấp dẫn nhưng một số ứng dụng di động có thể khiến người dùng bị đánh cấp danh tính.

Question 50. Đáp án B

But for + cụm danh từ, S + would/ could/ might + have + P2: Nếu không phải vì …

Dịch: Nếu không có những nỗ lực của nhân viên y tế Việt Nam, bênh nhân người Anh đã không thể phục hồi thần kì.

Mã đề 404

Question 43. Đáp án B

Đảo ngữ tính từ: Adj + though + S + V, …….. (Dù …. thế nào, ……..)

Dịch: Mặc dù các sản phẩm nhựa sử dụng một lần rất tiện lợi, chúng gây bất lợi cho môi trường.

Question 44. Đáp án B

But for + cụm danh từ, S + would/ could/ might + have + P2: Nếu không phải vì …

Dịch: Nếu không có những cú lộn bất ngờ trong phim, nó sẽ không thú vị.

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên