Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 phần Phonetics trong Unit 2: Generation Gap sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. expensive
B. special
C. women
D. acceptable
Đáp án đúng: C
A. expensive /ɪkˈspensɪv/
B. special /ˈspeʃl/
C. women /ˈwɪmɪn/
D. acceptable /əkˈseptəbl/
Đáp án C. women có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. fantastic
B. fashion
C. famous
D. fancy
Đáp án đúng: C
A. fantastic /fænˈtæstɪk/
B. fashion /ˈfæʃn/
C. famous /ˈfeɪməs/
D. fancy /ˈfænsi/
Đáp án C. famous có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. include
B. divide
C. title
D. invent
Đáp án đúng: C
A. include /ɪnˈkluːd/
B. divide /dɪˈvaɪd/
C. title /ˈtaɪtl/
D. invent /ɪnˈvent/
Đáp án C. title có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. cooked
B. arrived
C. answered
D. amazed
Đáp án đúng: A
Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. cooked /kʊkt/
B. arrived /əˈraɪvd/
C. answered /ˈɑːnsəd/
D. amazed /əˈmeɪzd/
Đáp án A. cooked có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. near
B. hear
C. fear
D. pear
Đáp án đúng: D
A. near /nɪə(r)/
B. hear /hɪə(r)/
C. fear /fɪə(r)/
D. pear /peə(r)/
Đáp án D. pear có phần gạch chân được phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪə/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. generation
B. enjoy
C. helpful
D. membership
Đáp án đúng: B
A. generation /dʒenəˈreɪʃən/
B. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
C. helpful /ˈhelpfəl/
D. membership /ˈmembəʃɪp/
Đáp án B. enjoy có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. learn
B. spear
C. earn
D. search
Đáp án đúng: B
A. learn /lɜːn/
B. spear /spɪə/
C. earn /ɜːn/
D. search /sɜːtʃ/
Đáp án B. spear có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɜː/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. previously
B. adversity
C. university
D. term
Đáp án đúng: A
A. previously /ˈpriːviəsli/
B. adversity /ədˈvɜːsəti/
C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
D. term /tɜːm/
Đáp án A. previously có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɜː/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. advice
B. appearance
C. angry
D. relative
Đáp án đúng: C
A. advice /ədˈvaɪs/
B. appearance /əˈpɪərəns/
C. angry /ˈæŋɡri/
D. relative /ˈrelətɪv/
Đáp án C. angry có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. argument
B. understanding
C. badly
D. career ladder
Đáp án đúng: A
A. argument /ˈɑːɡjumənt/
B. understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/
C. badly /ˈbædli/
D. career ladder /kəˈrɪə ˈlædə(r)/
Đáp án A. argument có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. survival
B. difficult
C. classical
D. business
Đáp án đúng: A
A. survival /səˈvaɪvl/
B. difficult /ˈdɪfɪklt/
C. classical /ˈklæsɪkl/
D. business /ˈbɪznəs/
Đáp án A. survival có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. historical
B. acceptable
C. competitor
D. absolutely
Đáp án đúng: D
A. historical /hɪˈstɒrɪkl/
B. acceptable /əkˈseptəbl/
C. competitor /kəmˈpetɪtə/
D. absolutely /ˈæbsəluːtli/
Đáp án D. absolutely có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. useful
B. aware
C. hungry
D. absent
Đáp án đúng: B
A. useful /ˈjuːsfl/
B. aware /əˈweə/
C. hungry /ˈhʌŋɡri/
D. absent /ˈæbsnt/
Đáp án B. aware có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. depression
B. solution
C. summary
D. discussion
Đáp án đúng: C
A. depression /dɪˈpreʃn/
B. solution /səˈluːʃn/
C. summary /ˈsʌməri/
D. discussion /dɪˈskʌʃn/
Đáp án C. summary có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. focus
B. loudly
C. attend
D. curfew
Đáp án đúng: C
A. focus /ˈfəʊkəs/
B. loudly /ˈlaʊdli/
C. attend /əˈtend/
D. curfew /ˈkɜːfjuː/
Đáp án C. attend có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. recently
B. opinion
C. yesterday
D. diary
Đáp án đúng: B
A. recently /ˈriːsntli/
B. opinion /əˈpɪnjən/
C. yesterday /ˈjestədeɪ/
D. diary /ˈdaɪəri/
Đáp án B. opinion có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. material
B. practical
C. suitable
D. relative
Đáp án đúng: A
A. material /məˈtɪəriəl/
B. practical /ˈpræktɪkl/
C. suitable /ˈsuːtəbl/
D. relative /ˈrelətɪv/
Đáp án A. material có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. stylish
B. leather
C. pretty
D. design
Đáp án đúng: D
A. stylish /ˈstaɪlɪʃ/
B. leather /ˈleðə(r)/
C. pretty /ˈprɪti/
D. design /dɪˈzaɪn/
Đáp án D. design có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. miniskirt
B. invention
C. permission
D. behavior
Đáp án đúng: A
A. miniskirt /ˈmɪniskɜːt/
B. invention /ɪnˈvenʃn/
C. permission /pəˈmɪʃn/
D. behavior /bɪˈheɪvjə(r)/
Đáp án A. miniskirt có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. decide
B. ignore
C. private
D. respect
Đáp án đúng: C
A. decide /dɪˈsaɪd/
B. ignore /ɪɡˈnɔː(r)/
C. private /ˈpraɪvət/
D. respect /rɪˈspekt/
Đáp án C. private có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều