Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 phần Phonetics trong Unit 5: Vietnam & ASEAN sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. looked
B. stopped
C. laughed
D. decided
Đáp án đúng: D
Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. looked /lʊkt/
B. stopped /stɒpt/
C. laughed /lɑːft/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án D. decided có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. bowl
B. flow
C. now
D. shown
Đáp án đúng: C
A. bowl /bəʊl/
B. flow /fləʊ/
C. now /naʊ/
D. shown /ʃəʊn/
Đáp án C. now có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. scholarship
B. charter
C. choice
D. speech
Đáp án đúng: A
A. scholarship /ˈskɒləʃɪp/
B. charter /ˈtʃɑːtə(r)/
C. choice /tʃɔɪs/
D. speech /spiːtʃ/
Đáp án A. scholarship có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. summit
B. issue
C. culture
D. product
Đáp án đúng: B
A. summit /ˈsʌmɪt/
B. issue /ˈɪʃuː/
C. culture /ˈkʌltʃə(r)/
D. product /ˈprɒdʌkt/
Đáp án B. issue có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. arrived
B. returned
C. studied
D. reminded
Đáp án đúng: D
Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. arrived /əˈraɪvd/
B. returned /rɪˈtɜːnd/
C. studied /ˈstʌdid/
D. reminded /rɪˈmaɪndɪd/
Đáp án D. reminded có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. option
B. communication
C. instant
D. prohibition
Đáp án đúng: C
A. option /ˈɒpʃən/
B. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/
C. instant /ˈɪnstənt/
D. prohibition /ˌprəʊhɪˈbɪʃən/
Đáp án C. instant có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʃ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. animation
B. solar
C. human
D. agree
Đáp án đúng: A
A. animation /ˌænɪˈmeɪʃən/
B. solar /ˈsəʊlə(r)/
C. human /ˈhjuːmən/
D. agree /əˈɡriː/
Đáp án A. animation có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. software
B. online
C. economy
D. program
Đáp án đúng: D
A. software /ˈsɒftweə(r)/
B. online /ˈɒnlaɪn/
C. economy /ɪˈkɒnə.mi/
D. program /ˈprəʊɡræm/
Đáp án D. program có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. secretary
B. general
C. degree
D. semester
Đáp án đúng: C
A. secretary /ˈsekrətəri/
B. general /ˈdʒenrəl/
C. degree /dɪˈɡriː/
D. semester /sɪˈmestə(r)/
Đáp án C. degree có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. international
B. family
C. happiness
D. marvelous
Đáp án đúng: D
A. international /ˌɪntəˈnæʃənl/
B. family /ˈfæməli/
C. happiness /ˈhæpinəs/
D. marvelous /ˈmɑːvələs/
Đáp án D. marvelous có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. summarize
B. advisor
C. energy
D. probably
Đáp án đúng: B
A. summarize /ˈsʌməraɪz/
B. advisor /ədˈvaɪzə(r)/
C. energy /ˈenədʒi/
D. probably /ˈprɒbəbli/
Đáp án B. advisor có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. technology
B. delivery
C. engineering
D. affordable
Đáp án đúng: C
A. technology /tekˈnɒlədʒi/
B. delivery /dɪˈlɪvəri/
C. engineering /ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/
D. affordable /əˈfɔːdəbl/
Đáp án C. engineering có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. ancient
B. modern
C. severe
D. tranquil
Đáp án đúng: C
A. ancient /ˈeɪnʃənt/
B. modern /ˈmɒdən/
C. severe /sɪˈvɪə/
D. tranquil /ˈtræŋkwɪl/
Đáp án C. severe có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. traveller
B. destruction
C. tsunami
D. producer
Đáp án đúng: A
A. traveller /ˈtrævələ(r)/
B. destruction /dɪˈstrʌkʃən/
C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/
D. producer /prəˈdjuːsə(r)/
Đáp án A. traveller có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. donate
B. include
C. promise
D. promote
Đáp án đúng: C
A. donate /dəʊˈneɪt/
B. include /ɪnˈkluːd/
C. promise /ˈprɒmɪs/
D. promote /prəˈməʊt/
Đáp án C. promise có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. recommend
B. graduate
C. emphasize
D. supervise
Đáp án đúng: A
A. recommend /ˌrekəˈmend/
B. graduate /ˈɡrædʒuət/
C. emphasize /ˈemfəsaɪz/
D. supervise /ˈsuːpəvaɪz/
Đáp án A. recommend có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. encouragement
B. accommodate
C. memorable
D. celebrity
Đáp án đúng: C
A. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/
B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/
C. memorable /ˈmemərəbl/
D. celebrity /səˈlebrəti/
Đáp án C. memorable có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. elephant
B. membership
C. delicious
D. national
Đáp án đúng: C
A. elephant /ˈelɪfənt/
B. membership /ˈmembəʃɪp/
C. delicious /dɪˈlɪʃəs/
D. national /ˈnæʃnəl/
Đáp án C. delicious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. region
B. rocket
C. restrict
D. local
Đáp án đúng: C
A. region /ˈriːdʒən/
B. rocket /ˈrɒkɪt/
C. restrict /rɪˈstrɪkt/
D. local /ˈləʊkəl/
Đáp án C. restrict có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. explore
B. statue
C. golden
D. campus
Đáp án đúng: A
A. explore /ɪkˈsplɔː(r)/
B. statue /ˈstætʃuː/
C. golden /ˈɡəʊldən/
D. campus /ˈkæmpəs/
Đáp án A. explore có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều