Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 5: Vietnam & ASEAN sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the best answer.
A(n) ______ is a meeting between the leaders of countries to discuss important issues.
A. declaration
B. summit
C. itinerary
D. spotlight
Đáp án đúng: B
A. declaration (n): tuyên bố
B. summit (n): hội nghị thượng đỉnh
C. itinerary (n): lịch trình chuyến đi
D. spotlight (n): tiêu biểu, ánh đèn sân khấu
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Một hội nghị thượng đỉnh là cuộc họp giữa các nhà lãnh đạo của các quốc gia để thảo luận về những vấn đề quan trọng.
Question 2. Choose the best answer.
Vietnamese people can buy many new products easily thanks to our ______ with other ASEAN nations.
A. issue
B. charter
C. program
D. trade
Đáp án đúng: D
A. issue (n): vấn đề
B. charter (n): hiến chương
C. program (n): chương trình
D. trade (n): thương mại, giao thương
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Người Việt Nam có thể dễ dàng mua nhiều sản phẩm mới nhờ vào hoạt động thương mại với các quốc gia ASEAN khác.
Question 3. Choose the best answer.
A website will be ______ to advertise this year’s SEA Games.
A. set up
B. found
C. formed
D. started up
Đáp án đúng: A
A. set up (v) - set up (v3/-ed): thiết lập, thành lập, cài đặt
B. find (v) - found (v3/-ed): tìm ra
C. form (v) - formed (v3/-ed): hình thành (thường dùng cho nhóm, tổ chức)
D. start up (v) - started up (v3/-ed): khởi nghiệp
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Một trang web sẽ được thiết lập để quảng bá cho Đại hội Thể thao Đông Nam Á năm nay.
Question 4. Choose the best answer.
The Secretary General ______ for ASEAN in international meetings.
A. talks
B. says
C. speaks
D. tells
Đáp án đúng: C
A. talk (v): nói chuyện (không dùng với “for”)
B. say (v): nói gì đó, thường dùng với nội dung phía sau (say something)
C. speak (v): phát biểu → speak for: đại diện cho, phát biểu thay mặt
D. tell (v): kể, bảo ai làm gì, thường dùng với tân ngữ phía sau
Chọn C.
Dịch nghĩa: Tổng thư ký phát biểu thay mặt ASEAN tại các cuộc họp quốc tế.
Question 5. Choose the best answer.
The best way to ______ new friends is taking part in many extra-curriculum activities.
A. see
B. make
C. found
D. create
Đáp án đúng: B
Cụm từ cố định là “make friends” – có nghĩa là kết bạn.
Dịch nghĩa: Cách tốt nhất để kết bạn mới là tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa.
Question 6. Choose the best answer.
Senghet is ______ us some information about this year’s ASEAN Student Summer Camp in Laos.
A. promoting
B. donating
C. giving
D. delivering
Đáp án đúng: C
A. promote (v): quảng bá
B. donate (v): quyên góp
C. give (v): đưa, cung cấp
D. deliver (v): giao, truyền đạt
give someone information: cung cấp cho ai thông tin
Chọn C.
Dịch nghĩa: Senghet đang cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về Trại hè Sinh viên ASEAN năm nay tại Lào.
Question 7. Choose the best answer.
With outstanding performance at high school, my daughter won a(n) ______ to study at a famous university.
A. degree
B. semester
C. accommodation
D. scholarship
Đáp án đúng: D
A. degree (n): bằng cấp
B. semester (n): kỳ học
C. accommodation (n): chỗ ở
D. scholarship (n): học bổng
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Với thành tích nổi bật ở trường trung học, con gái tôi đã giành được học bổng để học tại một trường đại học nổi tiếng.
Question 8. Choose the best answer.
Sixty ASEAN students have signed ______ the Summer Camp in Laos this year.
A. in
B. up
C. out
D. on
Đáp án đúng: B
A. sign in (phr. v): đăng nhập
B. sign up (phr. v): đăng ký tham gia
C. sign out (phr. v): đăng xuất
D. sign on (phr. v): ký hợp đồng
Chọn B.
Dịch nghĩa: Sáu mươi sinh viên ASEAN đã đăng ký tham gia Trại hè tại Lào năm nay.
Question 9. Choose the best answer.
He has just come home from Bangkok. He was ______ an international study program there for one year.
A. with
B. on
C. for
D. off
Đáp án đúng: B
be on a program / a course / a trip: tham gia một chương trình / khóa học / chuyến đi nào đó.
Dịch nghĩa: Anh ấy vừa trở về từ Bangkok. Anh ấy đã tham gia một chương trình du học quốc tế ở đó trong vòng một năm.
Question 10. Choose the best answer.
It was ______ film that I saw it twice!
A. such great
B. so great
C. so a great
D. such a great
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: such + a/an + adj + N đếm được số ít + that + clause: quá...đến nỗi mà...
Chọn D.
Dịch nghĩa: Đó là một bộ phim quá hay đến mức tôi đã xem nó hai lần!
Question 11. Choose the best answer.
Kelly was ______ friendly that I felt like I’d known her for years.
A. so
B. enough
C. such a
D. so much
Đáp án đúng: A
so + adj + that: quá...đến nỗi mà...
Dịch nghĩa: Kelly quá thân thiện đến mức tôi cảm thấy như đã quen cô ấy từ nhiều năm trước.
Question 12. Choose the best answer.
It was ______ good news that Sue told everybody.
A. so
B. such
C. so a
D. such a
Đáp án đúng: B
such + adj + uncountable/plural noun + that...: quá...đến nỗi mà...
such + a/an + adj + singular countable noun + that...: quá...đến nỗi mà...
“news” là danh từ không đếm được, chọn B.
Dịch nghĩa: Đó là một tin tuyệt vời đến mức Sue đã kể cho mọi người nghe.
Question 13. Choose the best answer.
Studying in a foreign country isn’t ______ difficult.
A. much
B. any
C. such
D. so
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: not + any + adj – dùng để phủ định mức độ của tính từ.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Đi du học không hề khó khăn chút nào.
Question 14. Choose the best answer.
______ did Vietnam join ASEAN?
A. What
B. When
C. Which
D. Where
Đáp án đúng: B
A. What: cái gì
B. When: khi nào
C. Which: cái nào/người nào
D. Where: ở đâu
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Việt Nam gia nhập ASEAN khi nào?
Question 15. Choose the best answer.
______ was chosen to be the first Vietnamese Secretary General of ASEAN?
A. Whom
B. Where
C. What
D. Who
Đáp án đúng: D
A. Whom: ai, dùng để hỏi về tân ngữ chỉ người
B. Where: ở đâu, dùng để hỏi về địa điểm
C. What: cái gì, dùng để hỏi về sự vật, sự việc
D. Who: ai, dùng để hỏi về chủ ngữ chỉ người
Trong câu này, “was chosen” (được chọn) là bị động → Chỗ trống cần một từ để hỏi đóng vai trò làm chủ ngữ và chỉ người.
Dịch nghĩa: Ai đã được chọn là Tổng Thư ký ASEAN đầu tiên của Việt Nam?
Question 16. Choose the best answer.
Linh: ______ did the leaders sign the ASEAN Declaration?
Phong: In Bangkok, Thailand.
A. Where
B. When
C. What
D. Who
Đáp án đúng: A
A. Where: ở đâu, dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn
B. When: khi nào, dùng để hỏi về thời gian
C. What: cái gì, dùng để hỏi về sự vật, sự việc
D. Who: ai, dùng để hỏi về chủ ngữ chỉ người
Câu trả lời là “In Bangkok, Thailand.” - một địa điểm → Câu hỏi phải hỏi về nơi chốn, ta dùng từ để hỏi “Where”.
Dịch nghĩa:
Linh: Các nhà lãnh đạo đã ký Tuyên bố ASEAN ở đâu?
Phong: Ở Bangkok, Thái Lan.
Question 17. Choose the best answer.
Jeff: __________
Rachel: My course was useful, and there was such a wide choice of topics.
A. How was the course at your university like?
B. What was the course at your university like?
C. How did the course at your university like?
D. What did the course at your university look like?
Đáp án đúng: B
Câu trả lời của Rachel mô tả tính chất của khóa học → cần một câu hỏi “What... like?” để hỏi về bản chất / ấn tượng / cảm nhận của một sự vật.
Cấu trúc chuẩn: What + be + S + like? → Hỏi về đặc điểm, tính chất
Chọn B.
Xét các đáp án khác:
A. How was the course at your university like? → sai ngữ pháp, không dùng cả “How” và “like” cùng nhau.
C. How did the course at your university like? → sai ngữ pháp: “did ... like” phải dùng khi “like” là động từ, nhưng ở đây “like” là giới từ trong cấu trúc “be like”.
D. What did the course ... look like? → “look like” dùng cho ngoại hình, không phù hợp để hỏi về nội dung hoặc tính chất của một khóa học.
Dịch nghĩa:
Jeff: Khóa học ở trường đại học của bạn như thế nào?
Rachel: Khóa học của mình rất hữu ích, và có rất nhiều chủ đề để lựa chọn.
Question 18. Choose the best answer.
Kate: Where will we stay at the camp?
Peggy: ____________
A. It has modern facilities.
B. You will find it easily.
C. Probably in a town by the sea.
D. We’ll go there by bus.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
Kate: Chúng ta sẽ ở đâu tại trại?
Peggy: _________________
A. Nó có cơ sở vật chất hiện đại.
B. Bạn sẽ dễ dàng tìm thấy nó.
C. Có lẽ là ở một thị trấn ven biển.
D. Chúng ta sẽ đến đó bằng xe buýt.
Chọn C.
Question 19. Find the mistake.
On day 3, camp members will learn to cook larb, Laos’ national dish, which is a salad made in beef.
A. On
B. Laos’ national dish
C. a salad
D. in
Đáp án đúng: D
be made with + nguyên liệu: được làm từ
Sửa: in → with
Dịch nghĩa: Vào ngày thứ 3, các thành viên trại hè sẽ học nấu món larb, đặc sản quốc gia của Lào, là một món salad làm từ thịt bò.
Question 20. Find the mistake.
A number of ASEAN students think that Bangkok is so much an exciting place to study for a degree.
A. A number of
B. so much
C. exciting
D. for
Đáp án đúng: B
such + a/an + adj + singular countable noun + that...: quá...đến nỗi mà...
Sửa: so much → such
Dịch nghĩa: Một số sinh viên ASEAN cho rằng Bangkok là một nơi rất thú vị để học lấy bằng đại học.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều