Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 phần Phonetics trong Unit 6: World Heritages sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. canyon
B. statue
C. karst
D. natural
Đáp án đúng: C
A. canyon /ˈkænjən/
B. statue /ˈstætʃuː/
C. karst /kɑːrst/
D. natural /ˈnætʃrəl/
Đáp án C. karst có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. knock
B. responsible
C. column
D. tomb
Đáp án đúng: D
A. knock /nɒk/
B. responsible /rɪˈspɒnsəbl/
C. column /ˈkɒləm/
D. tomb /tuːm/
Đáp án D. tomb có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. prevent
B. developer
C. emperor
D. endangered
Đáp án đúng: C
A. prevent /prɪˈvent/
B. developer /dɪˈveləpə(r)/
C. emperor /ˈempərə(r)/
D. endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/
Đáp án C. emperor có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. looks
B. learns
C. arrives
D. preserves
Đáp án đúng: A
Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. looks /lʊks/
B. learns /lɜːnz/
C. arrives /əˈraɪvz/
D. preserves /prɪˈzɜːvz/
Đáp án A. looks có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. danger
B. teenage
C. agency
D. advantage
Đáp án đúng: D
A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/
B. teenage /ˈtiːneɪdʒ/
C. agency /ˈeɪdʒənsi/
D. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
Đáp án D. advantage có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. jungle
B. unique
C. universe
D. museum
Đáp án đúng: A
A. jungle /ˈdʒʌŋɡl/
B. unique /juˈniːk/
C. universe /ˈjuːnɪvɜːs/
D. museum /mjuˈziːəm/
Đáp án A. jungle có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /juː/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. impressive
B. central
C. endangered
D. heritage
Đáp án đúng: C
A. impressive /ɪmˈpresɪv/
B. central /ˈsentrəl/
C. endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/
D. heritage /ˈherɪtɪdʒ/
Đáp án C. endangered có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. climbing
B. break
C. beach
D. boat
Đáp án đúng: A
A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/
B. break /breɪk/
C. beach /biːtʃ/
D. boat /bəʊt/
Đáp án A. climbing có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /b/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. pagoda
B. landscape
C. capital
D. animal
Đáp án đúng: A
A. pagoda /pəˈɡəʊdə/
B. landscape /ˈlændskeɪp/
C. capital /ˈkæpɪtl/
D. animal /ˈænɪml/
Đáp án A. pagoda có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. ancient
B. limestone
C. historical
D. largest
Đáp án đúng: A
A. ancient /ˈeɪnʃənt/
B. limestone /ˈlaɪmstəʊn/
C. historical /hɪˈstɒrɪkəl/
D. largest /ˈlɑːdʒɪst/
Đáp án A. ancient có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. heritage
B. monument
C. citadel
D. awareness
Đáp án đúng: D
A. heritage /ˈherɪtɪdʒ/
B. monument /ˈmɒnjumənt/
C. citadel /ˈsɪtədəl/
D. awareness /əˈweənəs/
Đáp án D. awareness có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. kayaking
B. prevention
C. location
D. impression
Đáp án đúng: A
A. kayaking /ˈkaɪækɪŋ/
B. prevention /prɪˈvenʃən/
C. location /ləʊˈkeɪʃən/
D. impression /ɪmˈpreʃən/
Đáp án A. kayaking có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. allow
B. damage
C. remove
D. reduce
Đáp án đúng: B
A. allow /əˈlaʊ/
B. damage /ˈdæmɪdʒ/
C. remove /rɪˈmuːv/
D. reduce /rɪˈdjuːs/
Đáp án B. damage có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. emergency
B. community
C. security
D. infrastructure
Đáp án đúng: D
A. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. security /sɪˈkjʊərəti/
D. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/
Đáp án D. infrastructure có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. begin
B. copy
C. attend
D. announce
Đáp án đúng: B
A. begin /bɪˈɡɪn/
B. copy /ˈkɒpi/
C. attend /əˈtend/
D. announce /əˈnaʊns/
Đáp án B. copy có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. generation
B. relationship
C. independence
D. education
Đáp án đúng: B
A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃən/
B. relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/
C. independence /ˌɪndɪˈpendəns/
D. education /ˌedʒʊˈkeɪʃən/
Đáp án B. relationship có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. preserve
B. building
C. lion
D. statue
Đáp án đúng: A
A. preserve /prɪˈzɜːv/
B. building /ˈbɪldɪŋ/
C. lion /ˈlaɪən/
D. statue /ˈstætʃuː/
Đáp án A. preserve có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. locate
B. symbol
C. parade
D. explore
Đáp án đúng: B
A. locate /ləʊˈkeɪt/
B. symbol /ˈsɪmbəl/
C. parade /pəˈreɪd/
D. explore /ɪkˈsplɔː/
Đáp án B. symbol có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. origin
B. history
C. religious
D. decorate
Đáp án đúng: C
A. origin /ˈɒrɪdʒɪn/
B. history /ˈhɪstəri/
C. religious /rɪˈlɪdʒəs/
D. decorate /ˈdekəreɪt/
Đáp án C. religious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. traditional
B. celebration
C. imperial
D. attractiveness
Đáp án đúng: B
A. traditional /trəˈdɪʃənl/
B. celebration /ˌseləˈbreɪʃn/
C. imperial /ɪmˈpɪəriəl/
D. attractiveness /əˈtræktɪvnəs/
Đáp án B. celebration có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều