Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 6: World Heritages sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 6.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

Hội An Town was recognized as a World ______ Site by UNESCO in 1999.

A. Relic  

B. Heritage  

C. Imperial  

D. Ruin

Đáp án đúng: B

A. Relic (n): di tích  

B. Heritage (n): di sản  

C. Imperial (adj): thuộc về hoàng gia  

D. Ruin (n): tàn tích

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Phố cổ Hội An được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1999.

Question 2. Choose the best answer.

I really enjoyed my trip to Sa Pa. It was truly a(n) ______ experience.

A. amazing  

B. unpleasant  

C. unimpressive  

D. forgettable

Đáp án đúng: A

A. amazing (adj): tuyệt vời  

B. unpleasant (adj): khó chịu  

C. unimpressive (adj): không ấn tượng  

D. forgettable (adj): dễ bị lãng quên

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Tôi thực sự rất thích chuyến đi đến Sa Pa. Đó thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

When Khang went to Ninh Binh last year, he had a day tour to Hoa Lu, an ancient ______ of Vietnam.

A. town  

B. capital  

C. village  

D. province

Đáp án đúng: B

A. town (n): thị trấn  

B. capital (n): kinh đô, thủ đô  

C. village (n): làng  

D. province (n): tỉnh

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Khi Khang đến Ninh Bình năm ngoái, cậu ấy đã có một chuyến tham quan trong ngày đến Hoa Lư, một cố đô của Việt Nam.

Question 4. Choose the best answer.

The Asian elephant is considered to be a(n) ______ species by the WWF (World Wildlife Fund).

A. cute  

B. old  

C. endangered  

D. dangerous

Đáp án đúng: C

A. cute (adj): dễ thương  

B. old (adj): già, cổ xưa  

C. endangered (adj): bị đe dọa, có nguy cơ tuyệt chủng  

D. dangerous (adj): nguy hiểm

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Voi châu Á được Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới (WWF) xem là một loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

The Grand ______ is located in the state of Arizona, the United States.

A. Cliff  

B. River  

C. Mountain  

D. Canyon

Đáp án đúng: D

A. Cliff (n): vách đá  

B. River (n): sông  

C. Mountain (n): núi  

D. Canyon (n): hẻm núi

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Hẻm núi Grand (Grand Canyon) nằm ở bang Arizona, Hoa Kỳ.

Question 6. Choose the best answer.

The project was done with the aim of raising public ______ of protecting the environment.

A. focus  

B. awareness  

C. experience  

D. information

Đáp án đúng: B

A. focus (n): sự tập trung  

B. awareness (adj): nhận thức  

C. experience (n): kinh nghiệm  

D. information (n): thông tin

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Dự án được thực hiện nhằm nâng cao nhận thức của cộng đồng về việc bảo vệ môi trường.

Question 7. Choose the best answer.

Cúc Phương National Park is home to several ______ species of animals and plants that don’t live anywhere else in Vietnam.

A. common  

B. dangerous  

C. extinct  

D. rare

Đáp án đúng: D

A. common (adj): phổ biến  

B. dangerous (adj): gây nguy hiểm, nguy hiểm  

C. extinct (adj): tuyệt chủng  

D. rare (adj): hiếm

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Vườn quốc gia Cúc Phương là nơi sinh sống của nhiều loài động thực vật hiếm mà không tồn tại ở nơi nào khác tại Việt Nam.

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

Thiên Cung Cave, a beautiful ______ rock formation, is situated on a small island in Hạ Long Bay.

A. river  

B. limestone  

C. forest  

D. field

Đáp án đúng: B

A. river (n): sông  

B. limestone (n): đá vôi  

C. forest (n): rừng  

D. field (n): cánh đồng

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Hang Thiên Cung, một cấu trúc đá vôi tuyệt đẹp, nằm trên một hòn đảo nhỏ ở Vịnh Hạ Long.

Question 9. Choose the best answer.

It is on the Galápagos Islands, Ecuador that unique flightless sea birds such as ______ can be found.

A. penguins  

B. whales  

C. squids  

D. eagles

Đáp án đúng: A

A. penguins (n): chim cánh cụt  

B. whales (n): cá voi  

C. squids (n): mực  

D. eagles (n): đại bàng

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Chính tại quần đảo Galápagos, Ecuador, những loài chim biển không biết bay độc đáo như chim cánh cụt có thể được tìm thấy.

Question 10. Choose the best answer.

The Imperial ______ of Thăng Long was first built in the 11ᵗʰ century during the Lý Dynasty.

A. Gate  

B. Palace  

C. Monument  

D. Citadel

Đáp án đúng: D

A. Gate (n): cổng  

B. Palace (n): cung điện  

C. Monument (n): tượng đài  

D. Citadel (n): thành trì

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Dịch nghĩa: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng lần đầu tiên vào thế kỷ 11 dưới triều đại nhà Lý.

Question 11. Choose the best answer.

It was the Spanish explorers ______ discovered the Galápagos Islands.

A. who  

B. whom  

C. which  

D. what

Đáp án đúng: A

Câu trên là câu chẻ (cleft sentence) dùng để nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người “the Spanish explorers”.

Cấu trúc của câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người: It is/was + [chủ ngữ] + who/that + V...

Dịch nghĩa: Chính là những nhà thám hiểm người Tây Ban Nha đã phát hiện ra quần đảo Galápagos.

Question 12. Choose the best answer.

It’s our fault ______ some species are facing extinction and disappearing forever.

A. which

B. that

C. whom

D. who

Đáp án đúng: B

Câu trên là câu chẻ (cleft sentence) dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu.

Cấu trúc: It is/was + [thành phần được nhấn mạnh] + that + [phần còn lại của câu].

Dịch nghĩa: Lỗi là do chúng ta mà một số loài đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng và biến mất vĩnh viễn.

Question 13. Choose the best answer.

The city ______ run a marketing campaign to attract more foreign tourists next year.

A. shouldn’t have  

B. should  

C. should be  

D. should have

Đáp án đúng: B

Câu ở thì tương lai và mang tính đề xuất, lời khuyên, nên ta dùng “should + V-inf” (động từ nguyên mẫu) để đưa ra lời khuyên trong tương lai.

→ Động từ chính “run” cần đứng sau “should”.

Dịch nghĩa: Thành phố nên triển khai một chiến dịch tiếp thị để thu hút thêm khách du lịch nước ngoài vào năm tới.

Question 14. Choose the best answer.

You ______ wear shorts when visiting religious sites like pagodas.

A. should

B. shouldn’t

C. should have

D. shouldn’t have

Đáp án đúng: B

Câu này đưa ra lời khuyên, quy tắc ứng xử phù hợp trong hiện tại hoặc tương lai, liên quan đến hành vi khi đi thăm địa điểm tôn giáo như chùa chiền.

→ Cấu trúc: should/shouldn’t + V-infinitive được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất.

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Bạn không nên mặc quần đùi khi đến thăm các địa điểm tôn giáo như chùa chiền.

Question 15. Find the mistake.

What should be done to prevent the damage of the natural heritage?

A. should

B. to prevent 

C. of

D. heritage

Đáp án đúng: C

the damage to [something]: sự hư hại, thiệt hại đối với [cái gì]

Sửa: of → to

Dịch nghĩa: Cần làm gì để ngăn chặn sự hư hoại đối với di sản thiên nhiên?

Question 16. Find the mistake.

It was Quang that first put down the signs of security.

A. that

B. down

C. signs

D. security

Đáp án đúng: B

put down: đặt xuống, hạ xuống, dập tắt

put up the signs: dựng biển báo, gắn biển báo

Sửa: down → up

Dịch nghĩa: Chính Quang là người đầu tiên dựng lên các biển báo an ninh.

Question 17. Find the mistake.

Using plastic bags and bottles are not allowed at this national park.

A. Using

B. are

C. allowed

D. national

Đáp án đúng: B

Chủ ngữ của câu là “Using plastic bags and bottles” – đây là một cụm danh động từ (gerund phrase), được xem là số ít. Vì vậy, động từ “are” không đúng, phải dùng “is” để phù hợp với chủ ngữ số ít.

Sửa: are → is

Dịch nghĩa: Túi ni lông và chai nhựa không được phép sử dụng tại vườn quốc gia này.

Question 18. Find the mistake.

It was on Wednesday where we had an English test.

A. was

B. where

C. had

D. an

Đáp án đúng: B

Câu này sử dụng cấu trúc câu chẻ (Cleft sentence) nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian:

It is/was + trạng ngữ chỉ thời gian + that + S + V.

Khi nhấn mạnh thời gian, phải dùng “that” chứ không dùng “where”.

Sửa: where → that

Dịch nghĩa: Chính vào thứ Tư mà chúng tôi đã làm bài kiểm tra tiếng Anh.

Question 19. Choose the best answer.

______ by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area.

A. Stood

B. Located

C. Locating

D. Situating

Đáp án đúng: B

Để rút gọn 2 mệnh đề đồng chủ ngữ, ta dùng V3/-ed để rút gọn mệnh đề phụ mang nghĩa bị động.

- Phần chỗ trống đã được rút gọn chủ ngữ “the country”. Câu đầy đủ sẽ là “The country is located by the sea, ...”, tuy nhiên có thể rút gọn chủ ngữ ở vế đầu (vì cả 2 vế cùng chủ ngữ “the country”): bỏ chủ ngữ, bỏ động từ “to be” và giữ nguyên V3/-ed.

- located by ...:  nằm cạnh ...

Dịch nghĩa: Nằm cạnh biển, đất nước này có lợi thế là có một vùng bờ biển rộng lớn.

Question 20. Choose the best answer.

______ by mountains, Mỹ Sơn Sanctuary was a great place for people who love history and art.

A. Surrounding

B. Was surrounded

C. Surround

D. Surrounded

Đáp án đúng: D

Để rút gọn 2 mệnh đề đồng chủ ngữ, ta dùng V3/-ed để rút gọn mệnh đề phụ mang nghĩa bị động.

- Phần chỗ trống đã được rút gọn chủ ngữ “Mỹ Sơn Sanctuary”. Câu đầy đủ sẽ là “Mỹ Sơn Sanctuary was surrounded by mountains, ...”, tuy nhiên có thể rút gọn chủ ngữ ở vế đầu (vì cả 2 vế cùng chủ ngữ “Mỹ Sơn Sanctuary”): bỏ chủ ngữ, bỏ động từ “to be” và giữ nguyên V3/-ed.

- surrounded by ...:  được bao quanh bởi ...

Dịch nghĩa: Được bao quanh bởi núi non, Thánh địa Mỹ Sơn là một nơi tuyệt vời dành cho những người yêu thích lịch sử và nghệ thuật.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học