Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất
Unit 11: What time is it?
Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7 Tập 2 hay nhất
Video giải Tiếng Anh 4 Unit 11: What time is it? - Lesson 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) It's time to get up, Phong.
b) What time is it, Mum?
It's seven o'clock.
c) Today's Sunday and I don't have go to school.
d) But it's time for breakfast.
Oh, yes, Mum.
Hướng dẫn dịch:
a) Đến giờ dậy rồi Phong.
b) Mấy giờ rồi vậy mẹ?
Bảy giờ rồi.
c) Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.
d) Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.
Oh, vâng ạ.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
a) What time is it? It's seven o'clock.
b) What time is it?
It's seven fifteen.
c) What time is it?
It's seven twenty-five.
d) What time is it?
It's seven thirty.
e) What time is it?
It's forty-five.
Hướng dẫn dịch:
a) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ rồi.
b) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ mười lăm (phút).
c) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ hai mươi lăm (phút).
d) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ ba mươi (phút).
e) Mấy giờ rồi?
Bảy giờ bốn mươi lăm (phút).
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu tích.)
Bài nghe:
1. b | 2. b | 3. a |
Bài nghe:
1. Mother: Mai, it's time for breakfast now.
Mai: What time is it, Mum?
Mother: It's six o'clock.
Mai: OK, Mum.
2. Phong: What time is it, Tony?
Tony: It's seven thirty.
Phong: Seven thirteen or seven thirty?
Tony: Seven thirty.
Phong: Thank you.
Tony: You're welcome.
3. Nam: What time is it, Mai?
Mai: It's eight fifteen.
Nam: Eight fifteen or eight fifty?
Mai: Eight fifteen.
Nam: Thank you.
Mai: You're welcome.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mẹ: Mai, bây giờ là giờ ăn sang rồi con.
Mai: Mấy giờ rồi hả mẹ?
Mẹ: Bây giờ là sáu giờ.
Mai: Được rồi, mẹ.
2.
Phong: Bây giờ là mấy giờ, Tony?
Tony: 7 giờ 30 phút.
Phong: Bảy giờ mười ba hay bảy giờ ba mươi?
Tony: Bảy giờ ba mươi.
Phong: Cảm ơn bạn nhé.
Tony: Không có gì đâu.
3.
Nam: Mấy giờ rồi, Mai?
Mai: Đó là tám giờ mười lăm.
Nam: Tám giờ mười lăm hay tám giờ năm mươi?
Mai: Tám giờ mười lăm.
Nam: Cảm ơn nhé.
Mai: Không có gì!
4. Look and write. (Nhìn và viết)
2. It's ten twenty.
3. It's ten thirty.
4. It's eleven fifty.
Hướng dẫn dịch:
2. Bây giờ là 10h20.
3. Bây giờ là 10h30.
4. Bây giờ là 11h50.
5. Let's sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
What time is it?
It's six o'clock.
It's time to get up.
What time is it?
It's six fifteen.
It's time for breakfast.
What time is it?
It's six forty-five.
It's time for school.
Hướng dẫn dịch:
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ rồi.
Đến lúc thức dậy rồi.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ mười lăm.
Đến giờ ăn sáng rồi.
Mấy giờ rồi?
Sáu giờ bốn mươi lăm.
Đến lúc đến trường rồi.
Bài giảng: Unit 11 What time is it? - Lesson 1 - Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
Unit 11 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Unit 11 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say...
Unit 11 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat...; 2. Listen and write...
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Tiếng Việt lớp 4
- Văn mẫu lớp 4
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Giải bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Đề kiểm tra Toán lớp 4
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải bài tập Khoa học lớp 4
- Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
- Giải bài tập Đạo Đức lớp 4
- Giải vở bài tập Đạo Đức lớp 4