Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Phonetics and Speaking
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 phần Phonetics and Speaking trong Unit 2: Days sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Phonetics and Speaking
Question 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. lives
B. works
C. plays
D. studies
Lives: /lɪvz/
Works: /wɜːks/
Plays: /pleɪz/
Studies: /ˈstʌdiz/
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: B
Question 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. dances
B. makes
C. asks
D. stops
Dance: /dɑːnsiz/
Make: /meɪks/
Ask: /ɑːsks/
Stop: /stɒps/
Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/
Đáp án cần chọn là: A
Question 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. cooks
B. tells
C. reads
D. goes
cooks: /kʊks/
tells: /telz/
reads: /riːdz/
goes: /ɡəʊz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là:A
Question 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. walks
B. kisses
C. dances
D. boxes
Walks: /wɔːks/
Kisses: /kɪsiz/
Dances: /dɑːnsiz/
Boxes: /bɒksiz/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: A
Question 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. wishes
B. passes
C. kisses
D. rubs
Wishes: /wɪʃiz/
Passes: /pɑːsiz/
Kisses: /kɪsiz/
Rubs: /rʌbz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: D
Question 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. glasses
B. watches
C. students
D. classes
Glasses /ɡlɑːsiz/
Watches /wɒtʃiz/
Students /ˈstjuːdnts/
Classes /klɑːsiz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là: C
Question 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. books
B. plans
C. tables
D. chairs
Books: /bʊks/
Plans: /plænz/
Tables: /ˈteɪblz/
Chair: /tʃeə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: A
Question 8: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. loses
B. chooses
C. magazines
D. houses
Loses: /luːziz/
Chooses: /tʃuːziz/
Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/
Houses: /haʊsiz/
Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/
Đáp án cần chọn là:C
Question 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. groups
B. fans
C. bottles
D. flowers
Groups: /ɡruːps/
Fans: /fænz/
Bottles: /ˈbɒtlz/
Flowers: /ˈflaʊə(r)z/
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là:A
Question 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. lamps
B. clocks
C. books
D. beds
Lamps: /læmps/
Clocks: /klɒks/
Books: /bʊks/
Beds: /bedz/
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/
Đáp án cần chọn là: D
Question 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. plays
B. smells
C. cooks
D. boils
A. plays/pleɪz/
B. smells /smɛlz/
C. cooks /kʊks/
D. boils /bɔɪlz/
Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /z/
Đáp án cần chọn là: C
Question 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. commands
B. turns
C. cuts
D. schools
A.commands /kəˈmɑːndz/
B.turns /tɜːnz/
C.cuts /kʌts/
D.schools /skuːlz/
Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/
Đáp án cần chọn là: C
Question 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. meets
B. shops
C. trucks
D. goods
A.meets /miːts/
B.shops /ʃɒps/
C.trucks /trʌks/
D.goods /gʊdz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Question 14: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
A. soups
B. cuts
C. cakes
D. wreaths
A. soups /suːps/
B.cuts /kʌts/
C. cakes /keɪks/
D.wreaths /riːðz/
Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/
Đáp án cần chọn là: D
Question 15: Từ nào sau đây có âm cuối là /z/?
A. toilets
B. lamps
C. beds
D. sinks
toilets /ˈtɔɪlɪts/
lamps /læmps/
beds /bɛdz/
sinks /sɪŋks/
Đáp án cần chọn là: C
Question 16: Chọn từ có âm cuối là /s/:
A. wardrobes
B. baths
C. cookers
D. clocks
Wardrobes /ˈwɔːdrəʊbz/
baths /bɑːðz/
cookers /ˈkʊkəz/
clocks /klɒks/
Đáp án cần chọn là: D
Question 17: Từ"baths"kết thúc bằng âm gì?
A. /s/
B. /z/
C. /t/
D. /θ/
baths /bɑːðz/
Đáp án cần chọn là: B
Question 18: Từ nào KHÔNG kết thúc bằng âm /z/?
A. wardrobes
B. cookers
C. sinks
D. tables
Wardrobes /ˈwɔːdrəʊbz/
cookers /ˈkʊkəz/
sinks /sɪŋks/
tables /ˈteɪblz/
Đáp án cần chọn là: C
Question 19: Nhóm nào sau đây đều gồm các từ có âm cuối là /s/?
A. apartments, toilets, sinks
B. beds, lamps, wardrobes
C. cookers, clocks, tables
D. toilets, clocks, lamps
toilets /ˈtɔɪlɪts/
clocks /klɒks/
lamps /læmps/
Đáp án cần chọn là: D
Question 20: Từ nào sau đây có âm cuối là /z/?
A. chairs
B. desks
C. books
D. cups
chairs /tʃeəz /
desks /desks /
books /bʊks /
cups /kʌps /
Đáp án cần chọn là: A
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

