Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: Days sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 2.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1: Choose the best answer

Quảng cáo

Which of the following words best describe a “weekend"?

A. seven days

B. Monday to Friday

C. Friday to Sunday

D. Saturday and Sunday

Dịch câu hỏi:

Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?

A. bảy ngày

B. Thứ Hai đến Thứ Sáu

C. Thứ sáu đến chủ nhật

D. Thứ bảy và chủ nhật

Đáp án cần chọn là: D

Question 2: Choose the best answer

Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.

A. restaurant

B. school

C. supermarket

D. museum

Dịch câu hỏi:

Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.

A. nhà hàng

B. trường học

C. siêu thị

D. bảo tàng

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Question 3: Choose the best answer

Which of the following is an example of  “doing housework”?

A. going to library

B. washing dishes

C. playing football

D. doing homework

Dịch câu hỏi:

Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?

A. đi đến thư viện

B. rửa bát

C. chơi bóng đá

D. làm bài tập về nhà

Đáp án cần chọn là: B

Question 4: Choose the best answer

Why do many people “do exercise”?

A. to go to sleep

B. to buy some food

C. to read more books

D. to stay healthy and strong

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người “tập thể dục”?

A. go to sleep: đi ngủ

B. buy some food: mua một số thức ăn

C. read more books: đọc thêm sách

D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ

Đáp án cần chọn là: D

Question 5: Choose the best answer

Quảng cáo

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

A. get up in the morning

B. study for a test

C. watch TV

D. cook dinner

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.

A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng

B. study for a test: học để kiểm tra

C. watch TV: xem TV

D. cook dinner: nấu bữa tối

=> Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.

Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A

Question 6: Choose the best answer

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. have breakfast

B. take a shower

C. watch TV

D. cook dinner

1. have breakfast: ăn sáng 

2. take a shower: tắm

3. watch TV: xem ti-vi

4. cook dinner: nấu bữa tối

Đáp án cần chọn là: B

Question 7: Choose the best answer.

_______ she _____ French?

A. Do/ speaks

B. Does/speaks

C. Does/speak

D. Is/speak

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ => Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) => sử dụng trợ động từ (does) => loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) => loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Question 8: Choose the best answer.

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) => loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) => động từ have => has (C)

=> He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án cần chọn là: C

Question 9: Choose the best answer.

______ he ______ three children?

A. Does/have

B. Does/has

C. Do/have

D. Is/have

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ => bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => trợ động từ Does => bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia => bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án cần chọn là:  A

Question 10: Choose the best answer.

My classmates ________ on picnic every month.

A. went

B. goes

C. going

D. go

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=> My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án cần chọn là: D

Question 11: Choose the best answer.

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

A. How

B. What

C. Why

D. Where

How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

=> “How do you travel to school?” – “By bus.”

Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.

Đáp án cần chọn là: A

Question 12: Choose the best answer.

Rice _____ in cold climates.

A.  isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

 => dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án cần chọn là: D

Question 13: Choose the best answer.

Kathy usually ____ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít (Kathy) => động từ thêm đuôi –s/es

=> Kathy usually sits in front of the window during the class.

Tạm dịch: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Đáp án cần chọn là: A

Question 14: Choose the best answer.

Mrs. Hoa ______ our class English. 

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  => động từ thêm đuôi –s/es

=> Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Đáp án cần chọn là: B

Question 15: Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

A.  am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=> Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) => trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t => loại D

=> I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án cần chọn là: B

Question 16: Choose the correct spelling

workhome             homework

The teacher often gives us a lot of .......................

- homework: bài tập về nhà

=> The teacher often gives us a lot of homework.

Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.

Question 17: Choose the correct spelling

go to slip             go to sleep

We have to .................. before 10.30 pm.

Cụm từ: go to sleep: đi ngủ

=> We have to go to sleep before 10.30 pm.

Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.

Question 18: Choose the correct spelling

housework             hauswork

My mom wants me to help her with ...................

- housework: công việc nhà

=> My mom wants me to help her with housework.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.

Question 19: Choose the correct spelling

do exercise              do exercize

I often ................ at 6.30 am.

Cụm từ: do exercise: tập thể dục

=> I often do exercise at 6.30 am.

Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng.

Question 20: Choose the correct spelling

breakfast              braekfast

We always have ............... at home.

- breakfast: bữa sáng

=> We always have breakfast at home.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học