Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 7: Growing up sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1: Choose the best answer to complete the sentence.

Quảng cáo

Look at the picture! This hair is _____.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. curly

B. chubby

C. blonde

D. black

Curly (adj) xoăn

Chubby (adj) béo

Blonde (adj) tóc vàng

Black (adj) đen

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A

=> Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch:  Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án cần chọn là: A

Question 2: Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

A. beautiful

B.  handsome

C. prettier

D. active

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D

Mary là tên nữ => loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Question 3: Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

A. gymnastic  

B. gymnasium  

C.   gymnast

D.  gymnasts

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án cần chọn là: C

Question 4: Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

C. strong 

D. weak

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai   

Strong (adj) khỏe mạnh

Weak (adj) yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án cần chọn là: C

Question 5: Choose the best answer to complete the sentence.

Quảng cáo

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Patient (adj) kiên nhẫn    

Sporty (adj)  đam mê thể thao

Creative (adj) sáng tạo

Excited (adj) hào hứng

=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án cần chọn là: B

Question 6: Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

A. tall

B. high

C.  long

D. height

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án cần chọn là: A

Question 7: Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện 

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều 

=> People in my country are very warm and  friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Đáp án cần chọn là:B

Quảng cáo

Question 8: Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C.  shy

D. creative

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Đáp án cần chọn là: D

Question 9: Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án cần chọn là: B

Question 10: Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed  

B. sensitive

C. shy 

D. serious

Embarrassed (adj): xấu hổ

Sensitive: (adj) nhạy cảm

Shy: (adj) tự ti

Serious: (adj) nghiêm trọng

=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt

Đáp án cần chọn là: B

Question 11: Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng 

Đối ngược với  outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch:

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Đáp án cần chọn là: D

Question 12: Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind  

B. patient

C. dependent

D. honest

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Question 13: Choose the best answer.

He _______ some eggs to make cakes.  

A. buys

B. buy

C. buied

D. bought

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> He bought some eggs to make cakes. 

Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh.

Đáp án cần chọn là: D

Question 14: Choose the best answer.

I __________ an English course to improve all the skills.

A. not joined  

B. joined

C. did joined

D. join

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I joined an English course to improve all the skills.

Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.

Đáp án cần chọn là: B

Question 15: Choose the best answer.

I ________ his car to work while he was sleeping.

A. drive

B. drove

C. driving

D. driven

Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

=> I drove his car to work while he was sleeping.

Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ.

Đáp án cần chọn là: B

Question 16: Choose the best answer.

What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.

A. did/do/did

B. did/did/did

C. did/do/done

D. did/do/do

last night: tối hôm qua

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> What did you do last night? – I did my homework

Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Question 17: Choose the best answer.

We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them.   

A. talked/ have

B. talked/ had

C. talk/ had

D. talked/ haved

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> We talked and had lunch at the cafeteria with them.  

Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ.

Đáp án cần chọn là: B

Question 18: Choose the best answer.

I __________ what teacher _________ in the last lesson.

A. didn’t understand/said           

B. didn’t understood/said

C. understand/say

D. understood/say

last lesson: bài học trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.

Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.

Đáp án cần chọn là: A

Question 19: Choose the best answer.

_______ you attend yoga class when I _________at home?

A. Did/ stay

B. Didn't/ didn't stayed

C. Did/ didn’t stay

D. Were/ stayed

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

=> Did you attend yoga class when I didn’t stay at home?

Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không?

Đáp án cần chọn là: C

Question 20: Choose the best answer.

Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday.

A. wins

B. won  

C. scores

D. scored

last Saturday: thứ Bảy tuần trước

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

win (v): thắng

score (v): ghi bàn

match (n): trận đấu

=> Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday.     

Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước.

Đáp án cần chọn là: B

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học