Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 8: Going away sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 8.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1:Find the correct picture?
Which picture is a “bicycle”?
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc xe đạp?
A. xe máy
B. xe hơi/ ô tô
C. xe đạp
Đáp án cần chọn là: C
Question 2:Find the correct picture?
Which picture is a “bus”?
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc xe buýt?
A. xe buýt
B. tàu hỏa
C. tàu thuyền
Đáp án cần chọn là: A
Question 3:Find the correct picture?
Which picture is a “train”?
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình
A. máy bay
B. xuồng, thuyền nhỏ
C. tàu hỏa
Đáp án cần chọn là: C
Question 4: Find the correct picture?
Which picture is a “plane”?
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình
A. đi bộ
B. máy bay
C. phà
Đáp án cần chọn là: B
Question 5:Find the correct picture?
Which picture is a “ship”?
Dịch câu hỏi: Bức tranh nào là hình chiếc thuyền?
A. tàu thuyền
B. xe tàu điện
C. xuồng, thuyền nhỏ
Đáp án cần chọn là: A
Question 6:Look at the picture and choose the best answer.
How does Bruno go to school?
A. He goes to school by bus.
B. He walks to school.
C. He goes to school by car.
D. He goes to school by bike.
Dịch câu hỏi: Bruno đến trường như thế nào?
A. Anh ấy đi học bằng xe buýt.
B. Anh ấy đi bộ đến trường.
C. Anh ấy đi học bằng ô tô.
D. Anh ấy đi học bằng xe đạp.
Dựa vào bức hình, ta chọn đáp án A
Đáp án cần chọn là: A
Question 7: Look at the picture and choose the best answer.
How is Hanna travelling on vacations?
A. She's travelling by bus.
B. She's flying on a plane.
C. She's driving a car.
D. She's riding a motorbike.
Dịch câu hỏi: Hanna đi du lịch bằng phương tiện nào trong các kỳ nghỉ?
A. Cô ấy đang đi du lịch bằng xe buýt.
B. Cô ấy đang đi trên máy bay.
C. Cô ấy đang lái xe ô tô.
D. Cô ấy đang đi xe máy.
Đáp án cần chọn là: B
Question 8: Look at the picture and choose the best answer.
What is Sam doing?
A. She’s driving a car.
B. She’s riding a car.
C. She’s doing a car.
D. She’s making a car.
Dịch câu hỏi: Sam đang làm gì?
Cụm từ: drive a car: lái xe ô tô
Đáp án cần chọn là: A
Question 9: Choose the best answer
Is Lucy going to go to England next year?
- Yes, ___ __
A. she is
B. he isn't
C. she going to
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/ Is / Are + S + going to + V nguyên thể? – Yes, S + am/ is/ are
Chủ ngữ của câu là Lucy số ít nên động từ tobe phải chia là “is”
=> Is Lucy going to go to England next year? - Yes, she is.
Tạm dịch: Lucy có định sang Anh vào năm sau không? - Đúng vậy.
Đáp án cần chọn là: A
Question 10: Choose the best answer
- ____ your sister ____ arrive soon?
- I am not sure.
A. Is / be going to
B. Are / going to
C. Is / going to
Cấu trúc câu nghi vấn: Am/ Is / Are + S + going to + V nguyên thể? – Yes, S + am/ is/ are
Chủ ngữ của câu là “your sister” số ít nên động từ tobe phải chia là “is”
=> Is your sister going to arrive soon? - I am not sure.
Tạm dịch: Em gái của bạn sẽ đến sớm phải không? - Tôi không chắc.
Đáp án cần chọn là: C
Question 11: Choose the best answer
Watch out! The wall________fall down on you!
A. am going to
B. is going to
C. is going
D. going to
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “Watch out!” (Coi chừng) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “the wall” nên chia động từ tobe là “is”.
=> Watch out! The wall is going to fall down on you!
Tạm dịch: Coi chừng! Bức tường sẽ đổ xuống bạn!
Đáp án cần chọn là: B
Question 12: Choose the best answer
It's Jane's birthday next Tuesday, so we (to buy) her some flowers.
A. are going buy
B. will buy
C. is going to buy
D. are going to buy
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “It's Jane's birthday next Tuesday” (sinh nhật Jane vào thứ 3 tuần tới) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “we” số nhiều nên chia động từ tobe là “are”.
=> It's Jane's birthday next Tuesday, so we are going to buy her some flowers.
Tạm dịch: Đó là sinh nhật của Jane vào thứ Ba tới, vì vậy chúng tôi sẽ mua cho cô ấy một số bông hoa.
Đáp án cần chọn là: D
Question 13: Choose the best answer
It’s raining outside. Liam is walking in the street and he doesn’t bring an umbrella with him …
A. Liam is going to get wet.
B. Liam gets wet.
C. Liam is going to getting wet.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu It’s raining outside (trời đang mưa), he doesn’t bring an umbrella (anh ta không mang ô) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm
Cấu trúc: S + is/ am/ are + going to + V nguyên thể
=> It’s raining outside. Liam is walking in the street and he doesn’t bring an umbrella with him. Liam is going to getting wet.
Tạm dịch: Bên ngoài trời đang mưa. Liam đang đi bộ trên phố và anh ấy không mang theo ô bên mình. Liam sắp ướt rồi.
Đáp án cần chọn là: C
Question 14: Choose the best answer
It is raining and the sky is very dark….
A. It is going to be cold.
B. It isn’t going to be cold.
C. It’s is going to be cold.
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu It is raining and the sky is very dark ( trời mưa, trời tối) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm
Cấu trúc: S + is/ am/ are + going to + V nguyên thể
=> It is raining and the sky is very dark. It is going to be cold.
Tạm dịch: Trời đang mưa và bầu trời rất tối. Trời sẽ lạnh.
Đáp án cần chọn là: A
Question 15: Choose the best answer
He is driving too fast. He …. the lamp post.
A. am going to hit
B. is going to hit
C. are going to hit
Dấu hiệu: ngữ cảnh câu “He is driving too fast” ( anh lái xe quá nhanh) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “he” số ít nên chia động từ tobe là “is”.
=> He is driving too fast. He is going to hit the lamp post.
Tạm dịch: Anh ta đang lái xe quá nhanh. Anh ta sẽ tông vào cột đèn.
Đáp án cần chọn là: B
Question 16: Choose the best answer.
David will leave for Hanoi tomorrow if the weather ______ fine.
A. will be
B. is
C. was
D. has been
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (the weather) là số ít, động từ cần chia là “be”
=> David will leave for Hanoi tomorrow if the weather is (be) fine.
Tạm dịch:David sẽ rời đi Hà Nội vào ngày mai nếu thời tiết tốt.
Đáp án cần chọn là: B
Question 17: Choose the best answer.
What will you do if you ______ away for the weekend?
A. not go
B. won’t go
C. don’t go
D. didn’t go
Đây là câu điều kiện loại 1 v/pì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> What will you do if you don’t go away for the weekend?
Tạm dịch:Bạn sẽ làm gì nếu bạn không đi chơi vào cuối tuần?
Đáp án cần chọn là: C
Question 18: Choose the best answer.
The game will start if you ______ a coin in the slot.
A. put
.B. puts
C. will put
D. are putting
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chứa If chia động từ ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề không chứa If, ta áp dụng công thức thì tương lai đơn
=> The game will start if you put a coin in the slot.
Tạm dịch:Trò chơi sẽ bắt đầu nếu bạn đặt một đồng xu vào khe.
Đáp án cần chọn là: A
Question 19: Choose the best answer.
_______ scared of spiders, don’t go into the garden.
A. If you are
B. If you were
C. Were you
D. If you be
Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên nhủ
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don't + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (you) là số nhiều, động từ cần chia là “be”
=> If youare scared of spiders, don’t go into the garden.
Tạm dịch:Nếu bạn sợ nhện, đừng vào vườn.
Đáp án cần chọn là: A
Question 20: Choose the best answer.
We’ll have to go without John if he ______ soon.
A. won’t arrive
B. doesn’t arrive
C. not arrives
D. didn’t arrive
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> We’ll have to go without John if he doesn’t arrive soon.
Tạm dịch:Chúng ta sẽ phải đi mà không có John nếu anh ấy không đến sớm.
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

