Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 1: Home sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 1 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

My bedroom is small, but it has a(n) _______ window.

A. big

B. small

C. interesting

D. old

Đáp án đúng: A

A. big (adj): to

B. small (adj): nhỏ

C. interesting (adj): thú vị

D. old (adj): cũ

Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.

→ My bedroom is small, but it has a big window.

Dịch nghĩa: phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.

Question 2. Choose the best answer.

We live in a town house, but our grandparents live in a(an) _______ house.

A. villa

B. country

C. apartment

D. city

Đáp án đúng: B

A. villa (n): biệt thự

B. country (n): nông thôn/ đất nước

C. apartment (n): căn hộ

D. city (n): thành phố

→ We live in a town house, but our grandparents live in a country house.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

My mum wants me to put all the food in the _______.

A. washing machine

B. table

C. fridge

D. tub

Đáp án đúng: C

A. washing machine (n): máy giặt

B. table (n): bàn

C. fridge (n): tủ lạnh

D. tub (n): bồn

→ My mum wants me to put all the food in the fridge.

Dịch nghĩa: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. 

Question 4. Choose the best answer.

We use a _______ to put the clothes in.

A. wardrobe

B. microwave

C. sink

D. cooker

Đáp án đúng: A

A. wardrobe (n): tủ

B. microwave (n): lò vi sóng

C. sink (n): bồn rửa

D. cooker (n): nồi cơm

→ We use a wardrobe to put the clothes in.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sử dụng tủ quần áo để cất quần áo.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

The room is messy. First, let’s put the book on the _______.

A. ceiling  

B. shelf

C. floor 

D. wall

Đáp án đúng: B

A. ceiling (n): trần nhà

B. shelf (n): giá, kệ

C. floor (n): tầng

D. wall (n): tường

→ The room is messy. First, let’s put the book on the shelf.

Dịch nghĩa: Căn phòng thật bừa bộn. Đầu tiên, chúng ta hãy đặt quyển sách lên giá.

Question 6. Choose the best answer.

We are watching Tom and Jerry on _______.

A. cooker  

B. bath  

C. television

D. table

Đáp án đúng: C

A. cooker (n): nồi cơm

B. bath (n): bồn tắm

C. television (n): tivi

D. table (n): cái bàn

Cụm từ: on TV – trên tivi.

 We are watching Tom and Jerry on television.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đang xem bộ phim hoạt hình Tom và Jerry trên tivi.

Question 7. Choose the best answer.

I’m not careful, so my mother rarely asks me to _______ the dishes.

A. do

B. make

C. take

D. break

Đáp án đúng: A

A. do (v): làm

B. make (v): làm

C. take (v): lấy

D. break (v): làm vỡ

Ta có cụm từ: do the dishes – rửa bát.

→ I’m not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.

Dịch nghĩa: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

My future robot will be able to help me do the _______.

A. garden

B. gardens

C. gardening

D. gardened

Đáp án đúng: C

- garden (n,v): vườn, làm vườn

- gardening (n): công việc làm vườn

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the” → do the gardening: làm vườn

→ My future robot will be able to help me do the gardening.

Dịch nghĩa: Rô bốt tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.

Question 9. Choose the best answer.

Rice _______ in cold climates.

A. isn’t grow

B. don’t grow

C. aren’t grow

D. doesn’t grow

Đáp án đúng: D

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không phát triển ở vùng khí hậu lạnh) → chia thì hiện tại đơn.

Grow (phát triển) là động từ thường, chủ ngữ “rice” (lúa gạo) là danh từ không đếm được → dùng trợ động từ “doesn’t”.

 Rice doesn’t grow in cold climates.

Dịch nghĩa: Lúa không phát triển ở vùng khí hậu lạnh.

Question 10. Choose the best answer.

Kathy usually _______ in front of the window during the class.

A. sits

B. sitting

C. sit

D. is sit

Đáp án đúng: A

Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ số ít (Kathy) → động từ thêm đuôi –s/es.

→ Kathy usually sits in front of the window during the class.

Dịch nghĩa: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.

Question 11. Choose the best answer.

_______ she _______ French?

A. Do/ speaks

B. Does/ speaks

C. Does/ speak

D. Is/ speak

Đáp án đúng: C

Speak (nói) là động từ thường, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ thường → loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) → sử dụng trợ động từ (does) → loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V-inf) → loại B

→ Does she speak French?

Dịch nghĩa: Cô ấy biết có nói tiếng pháp không?

Question 12. Choose the best answer.

He _______ a glass of lemonade before breakfast.

A. is

B. have

C. has

D. does

Đáp án đúng: C

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) → loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) → động từ “have” chia thành “has” → loại B

→ He has a glass of lemonade before breakfast.

Dịch nghĩa: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Question 13. Choose the best answer.

_______ he _______ three children?

A. Does/ have

B. Does/ has

C. Do/ have

D. Is/ have

Đáp án đúng: A

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ → loại D

Chủ ngữ số ít “he” (anh ấy) đi với trợ động từ “does” → loại C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does + S + V-inf + O?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia → loại B

→ Does he have three children?

Dịch nghĩa: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Question 14. Choose the best answer.

My classmates _______ on a picnic every month.

A. went

B. goes

C. going

D. go

Đáp án đúng: D

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ là danh từ số nhiều “My classmates” (những người bạn cùng lớp) nên động từ ở dạng nguyên thể không chia (go).

→ My classmates go on a picnic every month.

Dịch nghĩa: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Question 15. Choose the best answer.

“_______ do you travel to school?” – “By bus.”

A. How

B. What

C. Why

D. Where

Đáp án đúng: A

A. How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

B. What: cái gì

C. Why: tại sao

D. Where: ở đâu

→ “How do you travel to school?” – “By bus.”

Dịch nghĩa: “Bạn đến trường bằng phương tiện gì?” – “Bằng xe buýt.”

Question 16. Choose the best answer.

Mrs. Hoa _______ our class English. 

A. teach

B. teaches

C. does

D. plays

Đáp án đúng: B

teach (v): dạy

do (v): làm

play (v): chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa) nên động từ thêm đuôi –s/es.

→ Mrs. Hoa teaches our class English.

Dịch nghĩa: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi.

Question 17. Choose the best answer.

Every morning, I always _______ to school at 6.30 and _______ home at about 11.30.

A. go/ comes

B. goes/ comes

C. go/ come

D. going/ coming

Đáp án đúng: C

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà).

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi) nên động từ ở dạng nguyên thể V-inf.

→ Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Dịch nghĩa: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Question 18. Choose the best answer.

I usually _______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

A. go/ go

B. goes/ goes

C. go/ goes

D. goes/ go

Đáp án đúng: C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

Chủ ngữ số ít + V-s/es

“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ “go” giữ nguyên, không chia.

“my mother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ “go” chia thêm “es”.

→ I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Dịch nghĩa: Tôi thường đi học bằng xe đạp, còn mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Question 19. Choose the best answer.

When I _______ books, I always _______ very happy.

A. read/ feel

B. reads/ feel

C. read/ feels

D. reads/ feels

Đáp án đúng: A

read (v): đọc

feel (v): cảm thấy

Chủ ngữ I (tôi) là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ ở dạng nguyên thể không chia.

→ When I read books, I always feel very happy.

Dịch nghĩa: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Question 20. Choose the best answer.

I _______ a compass and a calculator in Maths lessons.

A. am use

B. use

C. aren’t use

D. doesn’t use

Đáp án đúng: B

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán) nên sử dụng thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S + V (s/es) + O (ai làm gì)

(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf + O (ai không làm gì)

→ loại A và C.

Chủ ngữ là I (tôi) → trong câu phủ định, chúng ta cần dùng “don’t” → loại D.

→ I use a compass and a calculator in Maths lessons.

Dịch nghĩa: Tôi sử dụng compa và máy tính trong các tiết học Toán.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học