Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 (có đáp án): Home
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: Home bộ sách iLearn Smart World 6 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 (có đáp án): Home
Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. meet
B. sheep
C. pretty
D. seen
Đáp án đúng: C
A. meet /miːt/
B. sheep /ʃiːp/
C. pretty /ˈprɪti/
D. seen /siːn/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /i:/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. if
B. machine
C. pizza
D. police
Đáp án đúng: A
A. if /ɪf/
B. machine /məˈʃiːn/
C. pizza /ˈpiːtsə/
D. police /pəˈliːs/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /i:/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. litre
B. cinema
C. ticket
D. picture
Đáp án đúng: A
A. litre /ˈliːtə(r)/
B. cinema /ˈsɪnəmə/
C. ticket /ˈtɪkɪt/
D. picture /ˈpɪktʃə(r)/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. national
B. family
C. exam
D. marriage
Đáp án đúng: D
A. national /ˈnæʃnəl/
B. family /ˈfæməli/
C. exam /ɪɡˈzæm/
D. marriage /ˈmærɪʤ/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. rich
B. fine
C. wife
D. wine
Đáp án đúng: A
A. rich /rɪʧ/
B. fine /faɪn/
C. wife /waɪf/
D. wine /waɪn/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. magazine
B. side
C. hide
D. high
Đáp án đúng: A
A. magazine /ˌmæɡəˈziːn/
B. side /saɪd/
C. hide /haɪd/
D. high /haɪ/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teaching
B. going
C. equal
D. eleven
Đáp án đúng: C
A. teaching /ˈtiːtʃɪŋ/
B. going /ˈɡəʊɪŋ/
C. equal /ˈiːkwəl/
D. eleven /ɪˈlevn/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. girl
B. fish
C. live
D. drink
Đáp án đúng: A
A. girl /gɜːl/
B. fish /fɪʃ/
C. live /lɪv/
D. drink /drɪŋk/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. office
B. difficult
C. important
D. exercise
Đáp án đúng: D
A. office /ˈɒfɪs/
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
C. important /ɪmˈpɔːtənt/
D. exercise /ˈeksəsaɪz/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. machine
B. library
C. message
D. breakfast
Đáp án đúng: C
A. machine /məˈʃiːn/
B. library /ˈlaɪbrəri/
C. message /ˈmesɪʤ/
D. breakfast /ˈbrekfəst/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 11. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. apartment
B. balcony
C. family
D. anything
Đáp án đúng: A
A. apartment /əˈpɑːtmənt/
B. balcony /ˈbælkəni/
C. family /ˈfæməli/
D. anything /ˈeniθɪŋ/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. college
B. shopping
C. housework
D. museum
Đáp án đúng: D
A. college /ˈkɒlɪdʒ/
B. shopping /ˈʃɒpɪŋ/
C. housework /ˈhaʊswɜːk/
D. museum /mjuˈziːəm/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. transportation
B. vegetables
C. countryside
D. beautiful
Đáp án đúng: A
A. transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/
B. vegetables /ˈvedʒtəblz/
C. countryside /ˈkʌntrisaɪd/
D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. village
B. machine
C. breakfast
D. blogging
Đáp án đúng: B
A. village /ˈvɪlɪdʒ/
B. machine /məˈʃiːn/
C. breakfast /ˈbrekfəst/
D. blogging /ˈblɒɡɪŋ/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. interesting
B. activity
C. comfortable
D. dictionary
Đáp án đúng: B
A. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
B. activity /ækˈtɪvəti/
C. comfortable /ˈkʌmftəbl/
D. dictionary /ˈdɪkʃənri/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. kitchen
B. prepare
C. laundry
D. bedroom
Đáp án đúng: B
A. kitchen /ˈkɪtʃɪn/
B. prepare /prɪˈpeə(r)/
C. laundry /ˈlɔːndri/
D. bedroom /ˈbedruːm/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. decorate
B. organize
C. maintain
D. vacuum
Đáp án đúng: C
A. decorate /ˈdekəreɪt/
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. vacuum /ˈvækjuːm/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. bedroom
B. apartment
C. kitchen
D. pillow
Đáp án đúng: B
A. bedroom /ˈbedruːm/
B. apartment /əˈpɑːtmənt/
C. kitchen /ˈkɪtʃɪn/
D. pillow /ˈpɪləʊ/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. household
B. cleaner
C. routine
D. sofa
Đáp án đúng: C
A. household /ˈhaʊshəʊld/
B. cleaner /ˈkliːnə(r)/
C. routine /ruːˈtiːn/
D. sofa /ˈsəʊfə/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. tidy
B. repair
C. arrange
D. enjoy
Đáp án đúng: A
A. tidy /ˈtaɪdi/
B. repair /rɪˈpeə(r)/
Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer.
My bedroom is small, but it has a(n) _______ window.
A. big
B. small
C. interesting
D. old
Đáp án đúng: A
A. big (adj): to
B. small (adj): nhỏ
C. interesting (adj): thú vị
D. old (adj): cũ
Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước.
→ My bedroom is small, but it has a big window.
Dịch nghĩa: phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn.
Question 2. Choose the best answer.
We live in a town house, but our grandparents live in a(an) _______ house.
A. villa
B. country
C. apartment
D. city
Đáp án đúng: B
A. villa (n): biệt thự
B. country (n): nông thôn/ đất nước
C. apartment (n): căn hộ
D. city (n): thành phố
→ We live in a town house, but our grandparents live in a country house.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn.
Question 3. Choose the best answer.
My mum wants me to put all the food in the _______.
A. washing machine
B. table
C. fridge
D. tub
Đáp án đúng: C
A. washing machine (n): máy giặt
B. table (n): bàn
C. fridge (n): tủ lạnh
D. tub (n): bồn
→ My mum wants me to put all the food in the fridge.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh.
Question 4. Choose the best answer.
We use a _______ to put the clothes in.
A. wardrobe
B. microwave
C. sink
D. cooker
Đáp án đúng: A
A. wardrobe (n): tủ
B. microwave (n): lò vi sóng
C. sink (n): bồn rửa
D. cooker (n): nồi cơm
→ We use a wardrobe to put the clothes in.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sử dụng tủ quần áo để cất quần áo.
Question 5. Choose the best answer.
The room is messy. First, let’s put the book on the _______.
A. ceiling
B. shelf
C. floor
D. wall
Đáp án đúng: B
A. ceiling (n): trần nhà
B. shelf (n): giá, kệ
C. floor (n): tầng
D. wall (n): tường
→ The room is messy. First, let’s put the book on the shelf.
Dịch nghĩa: Căn phòng thật bừa bộn. Đầu tiên, chúng ta hãy đặt quyển sách lên giá.
Question 6. Choose the best answer.
We are watching Tom and Jerry on _______.
A. cooker
B. bath
C. television
D. table
Đáp án đúng: C
A. cooker (n): nồi cơm
B. bath (n): bồn tắm
C. television (n): tivi
D. table (n): cái bàn
Cụm từ: on TV – trên tivi.
→ We are watching Tom and Jerry on television.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang xem bộ phim hoạt hình Tom và Jerry trên tivi.
Question 7. Choose the best answer.
I’m not careful, so my mother rarely asks me to _______ the dishes.
A. do
B. make
C. take
D. break
Đáp án đúng: A
A. do (v): làm
B. make (v): làm
C. take (v): lấy
D. break (v): làm vỡ
Ta có cụm từ: do the dishes – rửa bát.
→ I’m not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.
Dịch nghĩa: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.
Question 8. Choose the best answer.
My future robot will be able to help me do the _______.
A. garden
B. gardens
C. gardening
D. gardened
Đáp án đúng: C
- garden (n,v): vườn, làm vườn
- gardening (n): công việc làm vườn
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the” → do the gardening: làm vườn
→ My future robot will be able to help me do the gardening.
Dịch nghĩa: Rô bốt tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.
Question 9. Choose the best answer.
Rice _______ in cold climates.
A. isn’t grow
B. don’t grow
C. aren’t grow
D. doesn’t grow
Đáp án đúng: D
Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không phát triển ở vùng khí hậu lạnh) → chia thì hiện tại đơn.
Grow (phát triển) là động từ thường, chủ ngữ “rice” (lúa gạo) là danh từ không đếm được → dùng trợ động từ “doesn’t”.
→ Rice doesn’t grow in cold climates.
Dịch nghĩa: Lúa không phát triển ở vùng khí hậu lạnh.
Question 10. Choose the best answer.
Kathy usually _______ in front of the window during the class.
A. sits
B. sitting
C. sit
D. is sit
Đáp án đúng: A
Usually (thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ số ít (Kathy) → động từ thêm đuôi –s/es.
→ Kathy usually sits in front of the window during the class.
Dịch nghĩa: Kathy thường ngồi trước cửa sổ trong giờ học.
Question 11. Choose the best answer.
_______ she _______ French?
A. Do/ speaks
B. Does/ speaks
C. Does/ speak
D. Is/ speak
Đáp án đúng: C
Speak (nói) là động từ thường, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ thường → loại D
Chủ ngữ là she (cô ấy) → sử dụng trợ động từ (does) → loại A
Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V-inf) → loại B
→ Does she speak French?
Dịch nghĩa: Cô ấy biết có nói tiếng pháp không?
Question 12. Choose the best answer.
He _______ a glass of lemonade before breakfast.
A. is
B. have
C. has
D. does
Đáp án đúng: C
Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) → loại A, D
Chủ ngữ là He (anh ấy) → động từ “have” chia thành “has” → loại B
→ He has a glass of lemonade before breakfast.
Dịch nghĩa: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.
Question 13. Choose the best answer.
_______ he _______ three children?
A. Does/ have
B. Does/ has
C. Do/ have
D. Is/ have
Đáp án đúng: A
Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ → loại D
Chủ ngữ số ít “he” (anh ấy) đi với trợ động từ “does” → loại C
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does + S + V-inf + O?
Động từ ở dạng nguyên thể không chia → loại B
→ Does he have three children?
Dịch nghĩa: Anh ta có 3 đứa con phải không?
Question 14. Choose the best answer.
My classmates _______ on a picnic every month.
A. went
B. goes
C. going
D. go
Đáp án đúng: D
every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là danh từ số nhiều “My classmates” (những người bạn cùng lớp) nên động từ ở dạng nguyên thể không chia (go).
→ My classmates go on a picnic every month.
Dịch nghĩa: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.
Question 15. Choose the best answer.
“_______ do you travel to school?” – “By bus.”
A. How
B. What
C. Why
D. Where
Đáp án đúng: A
A. How: như thế nào/ bằng phương tiện gì
B. What: cái gì
C. Why: tại sao
D. Where: ở đâu
→ “How do you travel to school?” – “By bus.”
Dịch nghĩa: “Bạn đến trường bằng phương tiện gì?” – “Bằng xe buýt.”
Question 16. Choose the best answer.
Mrs. Hoa _______ our class English.
A. teach
B. teaches
C. does
D. plays
Đáp án đúng: B
teach (v): dạy
do (v): làm
play (v): chơi
Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa) nên động từ thêm đuôi –s/es.
→ Mrs. Hoa teaches our class English.
Dịch nghĩa: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi.
Question 17. Choose the best answer.
Every morning, I always _______ to school at 6.30 and _______ home at about 11.30.
A. go/ comes
B. goes/ comes
C. go/ come
D. going/ coming
Đáp án đúng: C
Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà).
Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi) nên động từ ở dạng nguyên thể V-inf.
→ Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.
Dịch nghĩa: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.
Question 18. Choose the best answer.
I usually _______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.
A. go/ go
B. goes/ goes
C. go/ goes
D. goes/ go
Đáp án đúng: C
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:
Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)
Chủ ngữ số ít + V-s/es
“I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ “go” giữ nguyên, không chia.
“my mother” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ “go” chia thêm “es”.
→ I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.
Dịch nghĩa: Tôi thường đi học bằng xe đạp, còn mẹ tôi đi làm bằng xe máy.
Question 19. Choose the best answer.
When I _______ books, I always _______ very happy.
A. read/ feel
B. reads/ feel
C. read/ feels
D. reads/ feels
Đáp án đúng: A
read (v): đọc
feel (v): cảm thấy
Chủ ngữ I (tôi) là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ ở dạng nguyên thể không chia.
→ When I read books, I always feel very happy.
Dịch nghĩa: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.
Question 20. Choose the best answer.
I _______ a compass and a calculator in Maths lessons.
A. am use
B. use
C. aren’t use
D. doesn’t use
Đáp án đúng: B
Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán) nên sử dụng thì hiện tại đơn.
Công thức thì hiện tại đơn:
(+) S + V (s/es) + O (ai làm gì)
(-) S + don’t/ doesn’t + V-inf + O (ai không làm gì)
→ loại A và C.
Chủ ngữ là I (tôi) → trong câu phủ định, chúng ta cần dùng “don’t” → loại D.
→ I use a compass and a calculator in Maths lessons.
Dịch nghĩa: Tôi sử dụng compa và máy tính trong các tiết học Toán.
Trắc nghiệm Unit 1 Reading and Writing
Questions 1-5. Read and choose the best answer to complete the passage.
Hi, my name is Den. And my dream is to have a robot. Now I study at college and I’m trying very hard (1) ______ it.
You see, I have so many household chores that I don’t have time for all of them. And it would be great to have a helping robot.
OK, I can (2) ______ to some duties. I can air the room, make my bed, walk the dog and sweep the floor sometimes. But what about washing up and cleaning the table? Oh no, it’s not (3) ______ me! And my robot will also cook dinner when mummy is away, it also will help her about the house. It will clean all the rooms, iron clothes, do the washing and … oh it will vacuum clean even without the vacuum cleaner!!! But what if it is out of order? I think my father will (4) ______ it!
So the plan is great and it’s high time to gather all materials and instruments! Let’s (5) ______! But first I have to beat the carpet that mummy asked me yesterday.
Question 1. Now I study at college and I’m trying very hard (1) ______ it.
A. invent
B. inventing
C. invented
D. to invent
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: try to V - cố gắng làm gì
→ Now I study at college and I’m trying very hard to invent it.
Dịch nghĩa: Hiện tại tôi đang học đại học và tôi đang rất cố gắng để phát minh ra nó.
Question 2. OK, I can (2) _______ to some duties.
A. agree
B. agrees
C. agreeing
D. to agree
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: S + can + V nguyên thể (ai có thể làm gì)
→ OK, I can agree to some duties.
Dịch nghĩa: Được rồi, tôi có thể đồng ý làm một số việc.
Question 3. But what about washing up and cleaning the table? Oh no, it’s not (3) _______ me!
A. to
B. for
C. with
D. in
Đáp án đúng: B
to (prep): tới
for (prep): cho, đối với
with (prep): với, cùng với
in (prep): trong
Cụm từ: for + O (đối với ai)
→ But what about washing up and cleaning the table? Oh no, it’s not for me!
Dịch nghĩa: Nhưng còn việc rửa bát và lau bàn thì sao? Ồ không, những việc đó không dành cho tôi!
Question 4. But what if it is out of order? I think my father will (4) ______ it!
A. do
B. take
C. fix
D. make
Đáp án đúng: C
do (v): làm
take (v): lấy
fix (v): sửa
make (v): làm
→ But what if it is out of order? I think my father will fix it!
Dịch nghĩa: Nhưng nếu nó bị hỏng thì sao? Tôi nghĩ bố tôi sẽ sửa nó!
Question 5. Let’s (5) ______! But first I have to beat the carpet that mummy asked me yesterday.
A. hurrying
B. hurry
C. to hurry
D. hurries
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: Let’s + V nguyên thể (hãy làm gì…)
→ Let’s hurry! But first I have to beat the carpet that mummy asked me yesterday.
Dịch nghĩa: Nhanh lên! Nhưng trước tiên tôi phải giũ tấm thảm mà mẹ đã nhờ hôm qua đã.
Dịch bài đọc:
Xin chào, tên tôi là Den. Và ước mơ của tôi là sở hữu một con rô bốt. Hiện tại tôi đang học đại học và tôi đang rất cố gắng để phát minh ra nó.
Bạn thấy đấy, tôi có quá nhiều việc nhà đến nỗi không có thời gian để làm hết chúng. Và sẽ thật tuyệt nếu có một con rô bốt trợ giúp.
Được rồi, tôi có thể đồng ý làm một số việc. Thỉnh thoảng tôi có thể mở cửa cho thoáng phòng, dọn giường, dắt chó đi dạo và quét nhà. Nhưng còn việc rửa bát và lau bàn thì sao? Ồ không, những việc đó không dành cho tôi! Và rô bốt của tôi cũng sẽ nấu bữa tối khi mẹ đi vắng, nó cũng sẽ giúp mẹ việc nhà. Nó sẽ dọn dẹp tất cả các phòng, ủi quần áo, giặt giũ và…ồ nó sẽ hút bụi ngay cả khi không có máy hút bụi!!! Nhưng nếu nó bị hỏng thì sao? Tôi nghĩ bố tôi sẽ sửa nó!
Vậy là kế hoạch đã rất tuyệt vời và đã đến lúc thu thập tất cả vật liệu và dụng cụ! Nhanh lên! Nhưng trước tiên tôi phải giũ tấm thảm mà mẹ đã nhờ hôm qua đã.
Questions 6-10. Choose the best answer to complete the passage.
My name is Sam, and I study (6) ______ college. I rent a flat together with another student. I am not (7) ______ extremely tidy person and I hate housework. But we are expecting a visit from my flatmate’s grandma. So, next Saturday, my flatmate Matias and I (8) ______ our flat a really good clean.
First, we are tidying the bedroom and the living room, which is not an easy thing to do. Then, we are taking the rubbish out. I am also collecting my dirty socks from under the bed and washing them. (9) ______, I am hoovering the floor, because we have carpets on it. After that, Mati is cleaning the windows. I suppose that by 12 o’clock the flat would look perfect. We are going to feel awfully tired, but after a short rest, Mati is going shopping, and I am making dinner. As a reward, I am (10) ______ a chocolate cake for us.
Question 6. My name is Sam, and I study (6) ______ college.
A. in
B. at
C. on
D. from
Đáp án đúng: B
Cụm từ: at college (ở trường đại học)
→ My name is Sam, and I study at college.
Dịch nghĩa: Tên tôi là Sam, và tôi đang học đại học.
Question 7. I am not (7) ______ extremely tidy person and I hate housework.
A. an
B. a
C. the
D. x
Đáp án đúng: A
- “an” đứng trước danh từ số ít được nhắc đến lần đầu và bắt đầu bằng nguyên âm
- “a” đứng trước danh từ số ít được nhắc đến lần đầu và bắt đầu bằng phụ âm
- “the” đứng trước danh từ đã xác định
Ta thấy đây là câu giới thiệu được nhắc đến lần đầu nên phải dùng mạo từ “a/an”.
Trạng từ “extremely” đứng trước danh từ bắt đầu nguyên âm “e” nên mạo từ phù hợp là “an”.
→ I am not an extremely tidy person and I hate housework.
Dịch nghĩa: Tôi không phải là người quá ngăn nắp và tôi ghét làm việc nhà.
Question 8. So, next Saturday, my flatmate Matias and I (8) ______ our flat a really good clean.
A. giving
B. give
C. to give
D. are giving
Đáp án đúng: D
Dấu hiệu: next Saturday → dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai và có kế hoạch, dự tính.
Cấu trúc: am/is/are + V-ing
→ So, next Saturday, my flatmate Matias and I are giving our flat a really good clean.
Dịch nghĩa: Vì vậy, thứ Bảy tuần tới, tôi và bạn cùng phòng Matias sẽ dọn dẹp căn hộ thật sạch sẽ.
Question 9. (9) ______, I am hoovering the floor, because we have carpets on it.
A. Before
B. Finally
C. Then
D. So
Đáp án đúng: C
Before: trước đó
Finally: cuối cùng
Then: sau đó
So: vì vậy
Ta có trình tự liệt kê theo thời gian: First → Then → After that.
→ Then, I am hoovering the floor, because we have carpets on it.
Dịch nghĩa: Sau đó, tôi sẽ hút bụi sàn nhà vì sàn có trải thảm.
Question 10. As a reward, I am (10) ______ a chocolate cake for us.
A. cooking
B. doing
C. baking
D. frying
Đáp án đúng: C
cooking (v): nấu
doing (v): làm
baking (v): nướng (bánh)
frying (v): rán
→ As a reward, I am baking a chocolate cake for us.
Dịch nghĩa: Để thưởng cho cả hai, tôi sẽ nướng một chiếc bánh ngọt vị sô cô la.
Dịch bài đọc:
Tên tôi là Sam, và tôi đang học đại học. Tôi thuê một căn hộ ở cùng với một sinh viên nữa. Tôi không phải là người quá ngăn nắp và tôi ghét làm việc nhà. Nhưng sắp tới, bà của bạn cùng phòng tôi sẽ đến thăm. Vì vậy, thứ Bảy tuần tới, tôi và bạn cùng phòng Matias sẽ dọn dẹp căn hộ thật sạch sẽ.
Trước tiên, chúng tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ và phòng khách, điều này không hề dễ dàng. Sau đó, chúng tôi sẽ đổ rác. Tôi cũng sẽ gom những đôi tất bẩn dưới gầm giường và đem đi giặt. Sau đó, tôi sẽ hút bụi sàn nhà vì sàn có trải thảm. Sau đó, Mati sẽ lau cửa sổ. Tôi đoán rằng đến 12 giờ trưa thì căn hộ sẽ trông thật hoàn hảo. Chắc chúng tôi sẽ cảm thấy rất mệt mỏi, nhưng sau khi nghỉ ngơi một lát, Mati sẽ đi mua sắm còn tôi sẽ nấu bữa tối. Để thưởng cho cả hai, tôi sẽ nướng một chiếc bánh ngọt vị sô cô la.
Questions 11-15. Read the email and then decide whether the questions are True (T) or False (F).
Hi Marco,
We are moving to our new flat on Saturday. The flat has only two bedrooms, and it has a small garden at the back. It’s good for me because it’s near my school and the city centre.
When you come in the front door, there’s a long hall with a bathroom at the other end. The door on the right goes into the kitchen with the dining room behind it. The next room is the living room. It’s a comfortable, sunny room and from there you can walk straight out into the garden.
After that there’s my parents’ bedroom, and finally you come to my bedroom. It’s next to the bathroom. I’m writing this email on my computer at my desk under the window. All my furniture is in my room now and it looks good.
Love,
Alice
Question 11. The flat doesn’t have a garden.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Căn hộ không có vườn.
Thông tin: The flat has only two bedrooms, and it has a small garden at the back. (Căn hộ chỉ có hai phòng ngủ và có một khu vườn nhỏ phía sau.)
→ False
Question 12. Alice lives near her school.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Alice sống gần trường học của cậu ấy.
Thông tin: It’s good for me because it’s near my school and the city centre. (Điều đó rất thuận tiện với tớ vì nó gần trường học và trung tâm thành phố.)
→ True
Question 13. The dining room is behind the kitchen.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Phòng ăn ở phía sau nhà bếp.
Thông tin: The door on the right goes into the kitchen with the dining room behind it. (Cánh cửa bên phải dẫn vào nhà bếp, phía sau đó là phòng ăn.)
→ True
Question 14. Her parents’ bedroom is next to the bathroom.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Phòng ngủ của bố mẹ cậu ấy nằm cạnh phòng tắm.
Thông tin: After that there’s my parents’ bedroom, and finally you come to my bedroom. It’s next to the bathroom. (Sau đó là phòng ngủ của bố mẹ tớ, và cuối cùng là phòng ngủ của tớ. Nó ở cạnh phòng tắm.)
→ False
Question 15. Her bedroom doesn’t have a window.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Phòng ngủ của cậu ấy không có cửa sổ.
Thông tin: I’m writing this email on my computer at my desk under the window. (Tớ đang viết email này trên máy tính của mình ở bàn học dưới cửa sổ.)
→ False
Dịch bài đọc:
Chào Marco,
Gia đình tớ sẽ chuyển đến căn hộ mới vào thứ Bảy. Căn hộ chỉ có hai phòng ngủ và có một khu vườn nhỏ phía sau. Điều đó rất thuận tiện với tớ vì nó gần trường học và trung tâm thành phố.
Khi bạn bước vào cửa chính, có một hành lang dài với phòng tắm ở đầu kia. Cánh cửa bên phải dẫn vào nhà bếp, phía sau đó là phòng ăn. Phòng tiếp theo là phòng khách. Đó là một căn phòng thoải mái đầy nắng và từ đó bạn có thể đi bộ thẳng ra khu vườn.
Sau đó là phòng ngủ của bố mẹ tớ, và cuối cùng là phòng ngủ của tớ. Nó ở cạnh phòng tắm. Tớ đang viết email này trên máy tính của mình ở bàn học dưới cửa sổ. Tất cả đồ đạc của tớ đã được mang vào phòng và nhìn rất ổn rồi.
Thân,
Alice
Question 16. Choose the correct sentence that has the same meaning as the original one.
Does your house have a balcony?
A. Is there a balcony in your house?
B. There isn’t a balcony in your house, is there?
C. There has a balcony in your house, doesn’t it?
D. Is your house there with a balcony?
Đáp án đúng: A
Cấu trúc đúng: “Is/Are there...?” dùng để hỏi có cái gì đó không. Chọn A.
Xét các đáp án khác:
B. Nhà của bạn không có ban công, đúng không?
Đây là câu hỏi đuôi (tag question). Sai nghĩa do nó mang ý phủ định, còn câu gốc thì hỏi bình thường (không chắc có ban công hay không).
C. Sai ngữ pháp. Không dùng “There has” như vậy. Phải là “There is” hoặc “Your house has”.
D. Nhà của bạn ở đó có ban công à?
Câu này sai nghĩa so với câu gốc.
Dịch nghĩa: Nhà của bạn có một ban công có phải không?
Question 17. Choose the correct sentence that has the same meaning as the original one.
How many bedrooms does your house have?
A. Are there your house’s bedrooms how many?
B. How many bedrooms are there in your house?
C. How many bedrooms your house there has?
D. Is there how many bedrooms in your house?
Đáp án đúng: B
Cấu trúc dùng để hỏi về số lượng cái gì:
How many + N (số nhiều) + do/does + S + have? = How many + N (số nhiều) + are there...?
Dịch nghĩa: Nhà bạn có bao nhiêu phòng ngủ?
Question 18. Put the words in the correct order.
Nam’s / doesn’t / very / father / well / cook / .
A. Nam’s father cook very well doesn’t.
B. Nam’s doesn’t father cook very well.
C. Doesn’t Nam’s father cook well very.
D. Nam’s father doesn’t cook very well.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở thể phủ định: S + don’t/doesn’t + V nguyên thể + O.
Chủ ngữ (S) là “Nam’s father” – ngôi thứ 3 số ít nên đi với “doesn’t”. Động từ thường “cook” đứng sau trợ động từ thường thì không chia.
Dịch nghĩa: Bố của Nam nấu ăn không giỏi lắm.
Question 19. Put the words in the correct order.
do / does / housework / what / sister / your / ?
A. What housework does your sister do?
B. Does your sister what housework do?
C. Your sister does what housework do?
D. What does your sister do housework?
Đáp án đúng: A
Đây là câu hỏi có từ để hỏi (Wh-question) ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: Từ để hỏi + do/does + S + V nguyên thể...?
Dịch nghĩa: Em/chị gái của bạn làm những việc nhà gì?
Question 20. Put the words in the correct order.
our / make / every / bed / before / we / morning / breakfast / .
A. We make our bed before every morning breakfast.
B. Every morning we make breakfast before our bed.
C. We make our bed every morning before breakfast.
D. Before breakfast our bed every morning we make.
Đáp án đúng: C
Cụm từ đúng: make one’s bed – dọn giường, gấp chăn màn, hoặc sắp xếp giường ngủ
“every morning” là trạng từ chỉ thời gian, hay xuất hiện ở thì hiện tại đơn.
before breakfast: trước bữa sáng
Dịch nghĩa: Chúng tôi dọn giường mỗi sáng trước bữa sáng.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: School
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Friends
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Festivals and free time
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều