Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 (có đáp án): The world around us
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us bộ sách iLearn Smart World 6 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Smart World Unit 8 (có đáp án): The world around us
Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. town
B. down
C. know
D. brown
Đáp án đúng: C
A. town /taʊn/
B. down /daʊn/
C. know /nəʊ/
D. brown /braʊn/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
Question 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. grow
B. now
C. below
D. throw
Đáp án đúng: B
A. grow /grəʊ/
B. now /naʊ/
C. below /bɪˈləʊ/
D. throw /θrəʊ/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 3. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. our
B. about
C. though
D. round
Đáp án đúng: C
A. our /ˈaʊə/
B. about /əˈbaʊt/
C. though /ðəʊ/
D. round /raʊnd/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. cloud
B. shoulder
C. mouse
D. house
Đáp án đúng: B
A. cloud /klaʊd/
B. shoulder /ˈʃəʊldə/
C. mouse /maʊz/
D. house /haʊz/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
Question 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. board
B. goat
C. coat
D. coal
Đáp án đúng: A
A. board /bɔːd/
B. goat /gəʊt/
C. coat /kəʊt/
D. coal /kəʊl/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. road
B. goal
C. soap
D. broadcast
Đáp án đúng: D
A. road /rəʊd/
B. goal /gəʊl/
C. soap /səʊp/
D. broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 7. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. those
B. alone
C. along
D. total
Đáp án đúng: C
A. those /ðəʊz/
B. alone /əˈləʊn/
C. along /əˈlɒŋ/
D. total /ˈtəʊtl/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. open
B. brother
C. over
D. control
Đáp án đúng: B
A. open /ˈəʊpən/
B. brother /ˈbrʌðə/
C. over /ˈəʊvə/
D. control /kənˈtrəʊl/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 9. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. show
B. blow
C. shadow
D. crown
Đáp án đúng: D
A. show /ʃəʊ/
B. blow /bləʊ/
C. shadow /ˈʃædəʊ/
D. crown /kraʊn/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. noun
B. should
C. account
D. mountain
Đáp án đúng: B
A. noun /naʊn/
B. should /ʃʊd/
C. account /əˈkaʊnt/
D. mountain /ˈmaʊn.tən/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
Question 11. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. listening
B. deleting
C. travelling
D. finishing
Đáp án đúng: B
A. listening /ˈlɪsnɪŋ/
B. deleting /dɪˈliːtɪŋ/
C. travelling /ˈtrævəlɪŋ/
D. finishing /ˈfɪnɪʃɪŋ/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 12. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. referring
B. enjoying
C. following
D. arriving
Đáp án đúng: C
A. referring /rɪˈfɜː(r)ɪŋ/
B. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/
C. following /ˈfɒləʊɪŋ/
D. arriving /əˈraɪvɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. reading
B. writing
C. enjoying
D. painting
Đáp án đúng: C
A. reading /ˈriːdɪŋ/
B. writing /ˈraɪtɪŋ/
C. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/
D. painting /ˈpeɪntɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 14. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. answering
B. listening
C. enjoying
D. tidying
Đáp án đúng: C
A. answering /ˈɑːnsə(r)ɪŋ/
B. listening /ˈlɪsnɪŋ/
C. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/
D. tidying /ˈtaɪdiɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 15. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. traveling
B. occuring
C. collecting
D. preferring
Đáp án đúng: A
A. traveling /ˈtrævlɪŋ/
B. occuring /əˈkɜː(r)ɪŋ/
C. collecting /kəˈlektɪŋ/
D. preferring /prɪˈfɜː(r)ɪŋ/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. repeating
B. returning
C. enjoying
D. carrying
Đáp án đúng: D
A. repeating /rɪˈpiːtɪŋ/
B. returning /rɪˈtɜːnɪŋ/
C. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/
D. carrying /ˈkæriɪŋ/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. deciding
B. gathering
C. listening
D. offering
Đáp án đúng: A
A. deciding /dɪˈsaɪdɪŋ/
B. gathering /ˈɡæðərɪŋ/
C. listening /ˈlɪsnɪŋ/
D. offering /ˈɒfərɪŋ/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 18. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. happening
B. travelling
C. kayaking
D. forgetting
Đáp án đúng: D
A. happening /ˈhæpənɪŋ/
B. travelling /ˈtrævəlɪŋ/
C. kayaking /ˈkaɪækɪŋ/
D. forgetting /fəˈɡetɪŋ/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 19. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. gardening
B. offering
C. repairing
D. wandering
Đáp án đúng: C
A. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/
B. offering /ˈɒfərɪŋ/
C. repairing /rɪˈpeə(r)ɪŋ/
D. wandering /ˈwɒndə(r)ɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 20. Choose the word that has the stress pattern different from the others.
A. offering
B. enjoying
C. answering
D. opening
Đáp án đúng: B
A. offering /ˈɒfərɪŋ/
B. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/
C. answering /ˈɑːnsə(r)ɪŋ/
D. opening /ˈəʊpənɪŋ/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer to complete the sentence.
The cave is very dark, so you should bring the _______ with you.
A. torch
B. compass
C. sleeping bag
D. hat
Đáp án đúng: A
A. torch (n): đèn pin
B. compass (n): la bàn
C. sleeping bag (n): túi ngủ
D. hat (n): mũ
→ The cave is very dark, so you should bring the torch with you.
Dịch nghĩa: Hang rất tối, vì vậy bạn nên mang theo đèn pin.
Question 2. Choose the best answer to complete the sentence.
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
A. under
B. in
C. at
D. of
Đáp án đúng: B
under (prep): dưới
in (prep): ở trong
at (prep): tại
of (prep): của
Cụm từ: in the world – trên thế giới.
→ Mount Everest is the highest mountain in the world.
Dịch nghĩa: Núi Everest là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Question 3. Choose the best answer to complete the sentence.
She is going to introduce some _______ wonders of the world tomorrow.
A. nature
B. natural
C. naturally
D. unnaturally
Đáp án đúng: B
nature (n): thiên nhiên
natural (adj): thuộc về tự nhiên
naturally (adv): một cách tự nhiên
unnaturally (adv): một cách không tự nhiên
Cụm từ: natural wonders of the world – các kỳ quan thiên nhiên thế giới.
→ She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên thế giới vào ngày mai.
Question 4. Choose the best answer to complete the sentence.
A large bag is carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. It is a _______.
A. boat
B. boot
C. torch
D. backpack
Đáp án đúng: D
A. boat (n): thuyền
B. boot (n): chiếc ủng
C. torch (n): đèn pin
D. backpack (n): ba lô
→ A large bag is carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. It is a backpack.
Dịch nghĩa: Một chiếc túi lớn được mang trên lưng và chuyên được sử dụng bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là ba lô.
Question 5. Choose the best answer to complete the sentence.
A(n) _______ is a large hole in the side of a hill or under the ground.
A. mountain
B. cave
C. island
D. canyon
Đáp án đúng: B
A. mountain (n): ngọn núi
B. cave (n): hang động
C. island (n): hòn đảo
D. canyon (n): hẻm núi
→ A cave is a large hole in the side of a hill or under the ground.
Dịch nghĩa: Hang động là một cái hố lớn ở sườn đồi hoặc dưới lòng đất.
Question 6. Choose the best answer to complete the sentence.
I walk too much. I need to put _______ on my feet.
A. walking boots
B. gloves
C. scissors
D. hats
Đáp án đúng: A
A. walking boots (n): ủng đi bộ
B. gloves (n): găng tay
C. scissors (n): cây kéo
D. hats (n): mũ
→ I walk too much. I need to put walking boots on my feet.
Dịch nghĩa: Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ vào chân.
Question 7. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
A. Valley
B. Desert
C. Island
D. Mountain
Đáp án đúng: B
A. Valley (n): thung lũng
B. Desert (n): sa mạc
C. Island (n): hòn đảo
D. Mountain (n): ngọn núi
→ Desert is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật sinh trưởng trên đó.
Question 8. Choose the best answer to complete the sentence.
If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.
A. scissors
B. ice creams
C. sun cream
D. painkillers
Đáp án đúng: C
A. scissors (n): cây kéo
B. ice creams (n): cây kem
C. sun cream (n): kem chống nắng
D. painkillers (n): thuốc giảm đau
→ If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của mình khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên dùng một ít kem chống nắng.
Question 9. Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ a good pair of shoes for jogging.
A. should have
B. have should
C. shouldn’t have
D. having
Đáp án đúng: A
Cấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-inf.
Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày → dùng “should”.
→ You should have a good pair of shoes for jogging.
Dịch nghĩa: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ.
Question 10. Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ go somewhere exciting for our holiday.
A. should
B. shouldn’t
Đáp án đúng: A
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S + should +V-inf.
→ We should go somewhere exciting for our holiday.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.
Question 11. Choose the best answer to complete the sentence.
It’s so dark out there. You _______ bring a torch.
A. should
B. shouldn’t
Đáp án đúng: A
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S + should + V-inf.
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V-inf.
Dựa vào ngữ cảnh câu trước, ta chọn “should” để khuyên ai đó.
→ It’s so dark out there. You should bring a torch.
Dịch nghĩa: Trời ngoài kia tối quá. Bạn nên mang theo một chiếc đèn pin.
Question 12. Choose the best answer to complete the sentence.
Tom _______ eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.
A. should
B. shouldn’t
Đáp án đúng: B
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V-inf.
→ Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.
Dịch nghĩa: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy.
Question 13. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m sorry but I _______ come to your party on Thursday. My mom says that I should stay home and study for the test.
A. can
B. can’t
C. should
D. shouldn’t
Đáp án đúng: B
A. can + V-inf: có thể làm gì
B. can’t + V-inf: không thể làm gì
C. should + V-inf: nên làm gì
D. shouldn’t + V-inf: không nên làm gì
→ I’m sorry but I can’t come to your party on Thursday. My mom says that I should stay home and study for the test.
Dịch nghĩa: Xin lỗi nhé, nhưng thứ 5 này tớ không thể đến dự tiệc của bạn được. Mẹ tớ bảo tớ nên ở nhà và học để chuẩn bị cho bài kiểm tra.
Question 14. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ you tell me what to see and do in Hạ Long Bay?
A. Should
B. Can
C. Shall
D. May
Đáp án đúng: B
A. Should: nên làm gì → dùng để đưa ra lời khuyên
C. Shall: nên làm gì → dùng với “I” hoặc “we” dùng để đề nghị làm một việc gì đó cho người khác
D. May: có thể làm gì → dùng với “I” hoặc “we” dùng để xin phép làm gì đó cho bản thân
Mẫu câu “Can you tell me…?” là cách hỏi lịch sự để nhờ ai đó chỉ cho mình điều gì.
→ Can you tell me what to see and do in Hạ Long Bay?
Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết nên xem và làm gì ở Vịnh Hạ Long không?
Question 15. Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ eat great food and buy lots of cool things at the local market.
A. will
B. have to
C. can
D. should
Đáp án đúng: C
A. will + V-inf: sẽ làm gì
B. have to + V-inf: phải làm gì
C. can + V-inf: có thể làm gì
D. should + V-inf: nên làm gì
→ You can eat great food and buy lots of cool things at the local market.
Dịch nghĩa: Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon và mua nhiều đồ thú vị tại chợ địa phương.
Question 16. Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ study harder. You _______ get good grades if you keep studying like that.
A. should/ can’t
B. shouldn’t/ can
C. can/ should
D. can’t/ shouldn’t
Đáp án đúng: A
A. should/ can’t: nên/ không thể
B. shouldn’t/ can: không nên/ có thể
C. can/ should: có thể/ nên
D. can’t/ shouldn’t: không thể/ không nên
→ You should study harder. You can’t get good grades if you keep studying like that.
Dịch nghĩa: Bạn nên học chăm chỉ hơn. Bạn không thể đạt điểm cao nếu cứ học như thế.
Question 17. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ it’s getting dark, we should bring a flashlight.
A. Or
B. So
C. And
D. Because
Đáp án đúng: D
A. Or: hoặc
B. So: vì vậy mà
C. And: và
D. Because: bởi vì
→ Because it’s getting dark, we should bring a flashlight.
Dịch nghĩa: Vì trời đang tối nên chúng ta nên mang theo đèn pin.
Question 18. Choose the best answer to complete the sentence.
Where would you like to live, on a mountain _______ on an island?
A. but
B. so
C. and
D. or
Đáp án đúng: D
A. but: nhưng
B. so: vì vậy mà
C. and: và
D. or: hoặc, hay
→ Where would you like to live, on a mountain or on an island?
Dịch nghĩa: Bạn muốn sống ở đâu, trên núi hay trên đảo?
Question 19. Choose the best answer to complete the sentence.
Monday is a holiday, _______ all schools are closed.
A. because
B. and
C. so
D. but
Đáp án đúng: C
A. because: bởi vì
B. and: và
C. so: vì vậy mà
D. but: nhưng
→ Monday is a holiday, so all schools are closed.
Dịch nghĩa: Thứ Hai là ngày nghỉ lễ, vì vậy tất cả các trường học đều đóng cửa.
Question 20. Choose the best answer to complete the sentence.
Peter was really sick, _______ he didn’t want to take a day off school.
A. because
B. but
C. so
D. or
Đáp án đúng: C
A. because: bởi vì
B. but: nhưng
C. so: vì vậy mà
D. or: hoặc
→ Peter was really sick, but he didn’t want to take a day off school.
Dịch nghĩa: Peter đã bị ốm nặng, nhưng cậu ấy không muốn nghỉ học một ngày nào.
Trắc nghiệm Unit 8 Reading and Writing
Questions 1-5. Choose the word or phrase among A, B, C, or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
I’m very glad to know that you are going to visit Hanoi this summer. Would you like me to tell you something (1) ______ Hanoi before you go?
Well, Hanoi is a cultural and political center of Vietnam. In Hanoi, you can find ancient houses and modern buildings. Hanoi is a large city now, and there are many places worth (2) ______. You can visit Ho Chi Minh’s Mausoleum, One-Pillar Pagoda, Kiem Lake and West Lake. Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______ grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho” - a special dish of Vietnam. However, I would like to recommend that you (4) ______ visit Ha Long Bay and Sa Pa because these places attract a lot of visitors due to their magnificent caves, beautiful limestone islands and natural landscapes in Ha Long Bay and their tribal villages, nice mountain slopes and jungles streams in Sa Pa.
I am looking forward to seeing you in Hanoi and I hope you (5) ______ have a nice holiday in Vietnam.
Love,
Lan
Question 1. Would you like me to tell you something (1) ______ Hanoi before you go?
A. about
B. of
C. at
D. in
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: tell somebody about something – kể cho ai về cái gì.
→ Would you like me to tell you something about Hanoi before you go?
Dịch nghĩa: Bạn có muốn mình kể cho bạn nghe một vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?
Question 2. Hanoi is a large city now, and there are many places worth (2) ______.
A. seeing
B. see
C. seen
D. saw
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: be worth V-ing: đáng/xứng đáng để làm gì
→ Hanoi is a large city now, and there are many places worth seeing.
Dịch nghĩa: Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá.
Question 3. Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______ grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho” - a special dish of Vietnam.
A. as
B. of
C. such as
D. auch
Đáp án đúng: C
Khi dùng để liệt kê sự vật/sự việc, ta sử dụng cụm từ “such as”.
→ Besides, you can enjoy the Vietnamese food, such as grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho” - a special dish of Vietnam.
Dịch nghĩa: Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam như cá nướng, chả giò, bánh cuốn và phở - một đặc sản của Việt Nam.
Question 4. However, I would like to recommend that you (4) ______ visit Ha Long Bay and Sa Pa because...
A. can
B. should
C. must
D. may
Đáp án đúng: B
A. can: có thể
B. should: nên
C. must: phải
D. may: có thể
→ However, I would like to recommend that you should visit Ha Long Bay and Sa Pa because…
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, mình muốn khuyên bạn nên ghé thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa vì...
Question 5. I am looking forward to seeing you in Hanoi and I hope you (5) _______ have a nice holiday in Vietnam.
A. have to
B. may
C. will
D. must
Đáp án đúng: C
A. have to: phải
B. may: có thể
C. will: sẽ
D. must: phải
→ I am looking forward to seeing you in Hanoi and I hope you will have a nice holiday in Vietnam.
Dịch nghĩa: Mình rất mong được gặp bạn ở Hà Nội và hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ vui vẻ ở Việt Nam.
Dịch bài đọc:
Mary thân mến,
Mình rất vui khi biết rằng bạn sẽ đến thăm Hà Nội vào mùa hè này. Bạn có muốn mình kể cho bạn nghe một vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?
Hà Nội là một trung tâm văn hóa và chính trị của Việt Nam. Ở Hà Nội, bạn có thể tìm thấy cả những ngôi nhà cổ và những tòa nhà hiện đại. Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá. Bạn có thể tham quan Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Chùa Một Cột, Hồ Hoàn Kiếm và Hồ Tây. Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam như cá nướng, chả giò, bánh cuốn và phở - một đặc sản của Việt Nam. Tuy nhiên, mình muốn khuyên bạn nên ghé thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa vì những nơi này thu hút rất nhiều du khách nhờ những hang động đẹp tráng lệ, những đảo đá vôi tuyệt đẹp và cảnh quan thiên nhiên ở Vịnh Hạ Long cũng như các làng dân tộc, sườn núi đẹp và suối rừng ở Sa Pa.
Mình rất mong được gặp bạn ở Hà Nội và hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ vui vẻ ở Việt Nam.
Yêu,
Lân
Questions 6-10. Read the passage carefully and answer the question.
Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is the newest and more spacious. The city part on the west bank is more crowded. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now. The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Vietnam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the street on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon.
Question 6. What is the population of Da Nang?
A. 800,000
B. over 800,000
C. nearly 800,000
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Dân số Đà Nẵng là bao nhiêu?
A. 800.000
B. hơn 800.000
C. gần 800.000
Thông tin: Da Nang has a population of nearly 800,000 people. (Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người.)
Question 7. Which part of the city is more spacious?
A. The city part on the west bank
B. The city part on the east bank
C. The Han River
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Phần nào của thành phố rộng rãi hơn?
A. Phần thành phố ở bờ phía tây
B. Phần thành phố ở bờ phía đông
C. Sông Hàn
Thông tin: The city part on the east bank is the newest and more spacious. (Phần thành phố bên bờ phía đông là mới nhất và rộng rãi hơn.)
Question 8. How many bridges across the Han River?
A. 3
B. 4
C. 5
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:Có bao nhiêu cây cầu bắc qua sông Hàn?
A. 3
B. 4
C. 5
Thông tin: There are five bridges across the river. (Có năm cây cầu bắc qua con sông này.)
Question 9. Which bridge is the newest?
A. The Han River Bridge
B. The Rong Bridge
C. Tien Son Bridge
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Cây cầu nào mới nhất?
A. Cầu sông Hàn
B. Cầu Rồng
C. Cầu Tiên Sơn
Thông tin: The Han River Bridge is the newest one now. (Cầu sông Hàn là cây cầu mới nhất hiện nay.)
Question 10. What is Non Nuoc Beach like?
A. one of the most beautiful beaches in the world
B. the most attractive destination in Da Nang
C. famous for seafood
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Bãi biển Non Nước như thế nào?
A. một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới
B. điểm đến hấp dẫn nhất ở Đà Nẵng
C. nổi tiếng về hải sản
Thông tin: Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. (Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất trên thế giới.)
Dịch bài đọc:
Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người. Sông Hàn chảy qua thành phố. Phần thành phố ở bờ đông là mới nhất và rộng rãi hơn. Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn. Có năm cây cầu bắc qua con sông này. Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay. Chi phí sinh hoạt ở Đà Nẵng thấp nhất miền Trung Việt Nam. Đà Nẵng có nhiều bãi biển. Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất trên thế giới. Nhưng dạo phố vào một buổi chiều hè không phải là một ý tưởng hay ở Đà Nẵng. Không có nhiều cây nên không có nhiều bóng mát. Trời thường rất nóng vào buổi trưa.
Questions 11-15. Read the “3-Day Weekend Packing List”. Write Yes, No, or Not given.
3-Day Weekend Packing List
Let’s start off with a quick checklist for a three-day weekend trip.
Travel Day Outfit. Don’t bring your big heavy clothes: jeans, sweaters, boots, or jackets to save space in your bag.
Shoes. Shoes are always a challenge when packing. Your shoes must be comfortable enough for walking all day. In the winter, choose warm, comfortable boots. Sandals or sneakers work well in nicer weather. You can always add flip-flops for the beach or pool if needed.
Electronics. Be careful not to overpack electronics. For a short trip, you can bring your portable gaming devices. For watching movies, your mobile phone or tablet is a wise choice. Don’t forget your earbuds. Music or a podcast will save you on boring trips.
Toiletries. When it comes to toiletries, take only the things you really need. Choose a hotel or homestay that provides the basics, so you don’t have to bring soap or shampoo. Bring your own toothbrush and toothpaste. Sunscreen is a must for sunny days. Save your skin or get sunburned.
Others. For camping, you can’t forget a tent, a flashlight, and some sleeping bags. Sometimes, you should bring your own pillows and towels, so you can feel comfortable even when camping.
Question 11. It is not a good idea to pack jeans or jackets.
A. Yes
B. No
C. Not given
Đáp án đúng:A
Dịch nghĩa: Không nên mang theo quần bò hay áo khoác.
Dẫn chứng: “Don’t bring your big heavy clothes: jeans, sweaters, boots, or jackets to save space in your bag.” (Đừng mang theo quần áo dày và nặng như quần bò, áo len, bốt hay áo khoác để tiết kiệm không gian trong túi xách.)
→ Yes
Question 12. You should wear sandals or sneakers when it is cold.
A. Yes
B. No
C. Not given
Đáp án đúng:B
Dịch nghĩa: Bạn nên đi dép sandal hoặc giày thể thao khi trời lạnh.
Dẫn chứng: “In the winter, choose warm, comfortable boots. Sandals or sneakers work well in nicer weather.” (Vào mùa đông, hãy chọn bốt ấm và thoải mái. Vào thời tiết đẹp, dép sandal hoặc giày thể thao là lựa chọn hợp lý.)
→ No
Question 13. You will be worried on your trip when you bring a lot of electronic devices.
A. Yes
B. No
C. Not given
Đáp án đúng:C
Dịch nghĩa: Bạn sẽ lo lắng trong chuyến đi khi mang theo nhiều thiết bị điện tử.
Dẫn chứng: Bài nói: “Be careful not to overpack electronics.” nhưng không nói rằng “You will be worried” nếu mang nhiều đồ điện tử.
→ Không đề cập đến cảm giác lo lắng, chỉ khuyên không nên mang quá nhiều.
→ Not given
Question 14. Hotels always have soap or shampoo, so you don’t have to bring any.
A. Yes
B. No
C. Not given
Đáp án đúng:B
Dịch nghĩa: Khách sạn luôn có xà phòng hoặc dầu gội đầu nên bạn không cần phải mang theo.
Dẫn chứng: “Choose a hotel or homestay that provides the basics, so you don’t have to bring soap or shampoo.” (Hãy chọn khách sạn hoặc homestay có sẵn các vật dụng cơ bản để bạn không cần mang theo xà phòng hay dầu gội. Hãy mang theo bàn chải và kem đánh răng của riêng bạn.)
→ Không phải tất cả khách sạn đều có; bạn phải chọn nơi có sẵn đồ dùng.
→ No
Question 15. Bring a tent, a flashlight, and sleeping bags when you go camping.
A. Yes
B. No
C. Not given
Đáp án đúng:A
Dịch nghĩa: Khi đi cắm trại, bạn cần mang lều, đèn pin và túi ngủ.
Dẫn chứng: “For camping, you can’t forget a tent, a flashlight, and some sleeping bags.” (Nếu đi cắm trại, đừng quên mang lều, đèn pin và một vài túi ngủ.)
→ Yes
Dịch bài đọc:
Danh sách đồ cần chuẩn bị cho kỳ nghỉ cuối tuần 3 ngày
Hãy bắt đầu với một danh sách kiểm tra nhanh cho chuyến đi cuối tuần dài ba ngày.
Trang phục ngày đi du lịch. Đừng mang theo quần áo dày và nặng như quần bò, áo len, bốt hay áo khoác để tiết kiệm không gian trong túi xách.
Giày dép. Giày dép luôn là một thử thách khi sắp xếp hành lý. Giày bạn mang phải đủ thoải mái để đi bộ cả ngày. Vào mùa đông, hãy chọn bốt ấm và thoải mái. Vào thời tiết đẹp, dép sandal hoặc giày thể thao là lựa chọn hợp lý. Bạn cũng có thể mang thêm dép xỏ ngón nếu cần để đi biển hoặc hồ bơi.
Thiết bị điện tử. Hãy cẩn thận để không mang theo quá nhiều thiết bị điện tử. Với chuyến đi ngắn, bạn có thể mang theo máy chơi game cầm tay. Nếu muốn xem phim, điện thoại di động hoặc máy tính bảng là lựa chọn thông minh. Đừng quên mang tai nghe. Âm nhạc hoặc podcast sẽ giúp bạn bớt cảm thấy nhàm chán trong chuyến đi.
Đồ vệ sinh cá nhân. Đối với đồ vệ sinh cá nhân, chỉ mang theo những thứ bạn thực sự cần. Hãy chọn khách sạn hoặc homestay có sẵn các vật dụng cơ bản để bạn không cần mang theo xà phòng hay dầu gội. Hãy mang theo bàn chải và kem đánh răng của riêng bạn. Kem chống nắng là thứ không thể thiếu vào những ngày nắng. Hãy bảo vệ làn da của bạn nếu không muốn bị cháy nắng.
Những vật dụng khác. Nếu đi cắm trại, đừng quên mang lều, đèn pin và một vài túi ngủ. Đôi khi, bạn nên mang theo gối và khăn tắm của riêng mình để cảm thấy thoải mái ngay cả khi đang cắm trại.
Question 16. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.
People / Ho Chi Minh City / by / from Nha Trang / can / travel / to / plane / .
A. People can travel by plane from Nha Trang to Ho Chi Minh City.
B. People by plane can travel to Ho Chi Minh City from Nha Trang.
C. People from Nha Trang can to travel by plane Ho Chi Minh City.
D. People by plane can travel from Nha Trang to Ho Chi Minh City.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc đúng: S + can travel + by [phương tiện] + from [nơi đi] + to [nơi đến].
Đáp án B và D sai do cụm “by plane” chỉ phương tiện đi lại không thể đứng ngay sau chủ ngữ “People”.
Đáp án C sai do: can + V-inf: có thể làm gì. Thiếu giới từ “to” trước nơi đến “Ho Chi Minh City”.
→ People can travel by plane from Nha Trang to Ho Chi Minh City.
Dịch nghĩa: Mọi người có thể đi máy bay từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
Question 17. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.
You / should / see / go / to / beautiful / Đà Lạt / in / to / spring / cherry blossoms / .
A. You should go in spring to Đà Lạt to see beautiful cherry blossoms.
B. You should to go Đà Lạt in spring to see beautiful cherry blossoms.
C. You should go to Đà Lạt in spring to see beautiful cherry blossoms.
D. You should to go Đà Lạt to see beautiful cherry blossoms in spring.
Đáp án đúng: C
Xét các đáp án:
A. Cụm “go in spring to Đà Lạt” không tự nhiên (thứ tự địa điểm nên đi trước thời gian), đúng: go to Đà Lạt in spring.
B. Sai ngữ pháp: should + V-inf - nên làm gì, đúng: should go to Đà Lạt.
C. Đúng ngữ pháp và nghĩa.
D. Sai giống đáp án B.
→ You should go to Đà Lạt in spring to see beautiful cherry blossoms.
Dịch nghĩa: Bạn nên đến Đà Lạt vào mùa xuân để ngắm hoa anh đào tuyệt đẹp.
Question 18. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.
in / should / the / foreign visitors / where / go / summer / ?
A. Should foreign visitors go where in the summer?
B. Foreign visitors should go where in the summer?
C. Where foreign visitors should go in the summer?
D. Where should foreign visitors go in the summer?
Đáp án đúng: D
Đây là câu hỏi wh-question (từ để hỏi: Where), và có trợ động từ “should”:
Wh-word + should + S + V (nguyên thể) + O?
→ Where should foreign visitors go in the summer?
Dịch nghĩa: Du khách nước ngoài nên đi đâu vào mùa hè?
Question 19. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.
to / we’re / the / buy / because / to / supermarket / some / going / need / food / . / we
A. We need to buy some food because we’re going to the supermarket.
B. We’re going to the supermarket because we need to buy some food.
C. We need going to the supermarket because we’re to buy some food.
D. Because we need to buy some food we’re going to the supermarket.
Đáp án đúng: B
Xét các đáp án:
A. Sai nghĩa. Hai vế nguyên nhân – kết quả bị ngược nhau.
B. Đúng. Cấu trúc: because + a clause: bởi vì.
C. Sai ngữ pháp: need + to V: cần làm gì, “are to buy” sai ngữ pháp.
D. Thiếu dấu phẩy ngăn cách 2 mệnh đề chỉ nguyên nhân – kết quả.
→ We’re going to the supermarket because we need to buy some food.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đi siêu thị vì chúng tôi cần mua một ít thức ăn.
Question 20. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.
we / visit / , / museum / today / can’t / closed / is / it / . / so / the
A. The museum is closed today, so we can’t visit it.
B. We can’t visit the museum, so it is closed today.
C. So we can’t visit the museum, it is today closed.
D. It is closed today, so the museum we can’t visit.
Đáp án đúng: A
A. Đúng. Cấu trúc: a clause, so + a clause: vì vậy mà.
B. Sai nghĩa. Hai vế nguyên nhân – kết quả bị ngược nhau.
C. Sai cấu trúc “so”.
D. Trật tự từ không đúng.
→ The museum is closed today, so we can’t visit it.
Dịch nghĩa: Hôm nay bảo tàng đóng cửa nên chúng tôi không thể vào tham quan được.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Festivals and free time
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Movies
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 10: Cities around the world
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều