Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 phần Phonetics trong Unit 8: The world around us sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 8 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Quảng cáo

A. town

B. down

C. know

D. brown

Đáp án đúng: C

A. town /taʊn/

B. down /daʊn/

C. know /nəʊ/

D. brown /braʊn/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.

Question 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. grow

B. now

C. below

D. throw

Đáp án đúng: B

A. grow /grəʊ/

B. now /naʊ/

C. below /bɪˈləʊ/

D. throw /θrəʊ/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

Quảng cáo

Question 3. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. our

B. about

C. though

D. round

Đáp án đúng: C

A. our /ˈaʊə/

B. about /əˈbaʊt/

C. though /ðəʊ/

D. round /raʊnd/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.

Question 4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. cloud

B. shoulder

C. mouse

D. house

Đáp án đúng: B

A. cloud /klaʊd/

B. shoulder /ˈʃəʊldə/

C. mouse /maʊz/

D. house /haʊz/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.

Question 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Quảng cáo

A. board

B. goat

C. coat

D. coal

Đáp án đúng: A

A. board /bɔːd/

B. goat /gəʊt/

C. coat /kəʊt/

D. coal /kəʊl/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

Question 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. road

B. goal

C. soap

D. broadcast

Đáp án đúng: D

A. road /rəʊd/

B. goal /gəʊl/

C. soap /səʊp/

D. broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

Question 7. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. those

B. alone

C. along

D. total

Đáp án đúng: C

A. those /ðəʊz/

B. alone /əˈləʊn/

C. along /əˈlɒŋ/

D. total /ˈtəʊtl/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

Quảng cáo

Question 8. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. open

B. brother

C. over

D. control

Đáp án đúng: B

A. open /ˈəʊpən/

B. brother /ˈbrʌðə/

C. over /ˈəʊvə/

D. control /kənˈtrəʊl/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

Question 9. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. show

B. blow

C. shadow

D. crown

Đáp án đúng: D

A. show /ʃəʊ/

B. blow /bləʊ/

C. shadow /ˈʃædəʊ/

D. crown /kraʊn/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.

Question 10. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

A. noun

B. should

C. account

D. mountain

Đáp án đúng: B

A. noun /naʊn/

B. should /ʃʊd/

C. account /əˈkaʊnt/

D. mountain /ˈmaʊn.tən/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.

Question 11. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. listening

B. deleting

C. travelling

D. finishing

Đáp án đúng: B

A. listening /ˈlɪsnɪŋ/

B. deleting /dɪˈliːtɪŋ/

C. travelling /ˈtrævəlɪŋ/

D. finishing /ˈfɪnɪʃɪŋ/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 12. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. referring

B. enjoying

C. following

D. arriving

Đáp án đúng: C

A. referring /rɪˈfɜː(r)ɪŋ/

B. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/

C. following /ˈfɒləʊɪŋ/

D. arriving /əˈraɪvɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Question 13. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. reading

B. writing

C. enjoying

D. painting

Đáp án đúng: C

A. reading /ˈriːdɪŋ/

B. writing /ˈraɪtɪŋ/

C. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/

D. painting /ˈpeɪntɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 14. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. answering

B. listening

C. enjoying

D. tidying

Đáp án đúng: C

A. answering /ˈɑːnsə(r)ɪŋ/

B. listening /ˈlɪsnɪŋ/

C. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/

D. tidying /ˈtaɪdiɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 15. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. traveling

B. occuring

C. collecting

D. preferring

Đáp án đúng: A

A. traveling /ˈtrævlɪŋ/

B. occuring /əˈkɜː(r)ɪŋ/

C. collecting /kəˈlektɪŋ/

D. preferring /prɪˈfɜː(r)ɪŋ/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Question 16. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. repeating

B. returning

C. enjoying

D. carrying

Đáp án đúng: D

A. repeating /rɪˈpiːtɪŋ/

B. returning /rɪˈtɜːnɪŋ/

C. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/

D. carrying /ˈkæriɪŋ/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

Question 17. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. deciding

B. gathering

C. listening

D. offering

Đáp án đúng: A

A. deciding /dɪˈsaɪdɪŋ/

B. gathering /ˈɡæðərɪŋ/

C. listening /ˈlɪsnɪŋ/

D. offering /ˈɒfərɪŋ/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 18. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. happening

B. travelling

C. kayaking

D. forgetting

Đáp án đúng: D

A. happening /ˈhæpənɪŋ/

B. travelling /ˈtrævəlɪŋ/

C. kayaking /ˈkaɪækɪŋ/

D. forgetting /fəˈɡetɪŋ/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 19. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. gardening

B. offering

C. repairing

D. wandering

Đáp án đúng: C

A. gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/

B. offering /ˈɒfərɪŋ/

C. repairing /rɪˈpeə(r)ɪŋ/

D. wandering /ˈwɒndə(r)ɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 20. Choose the word that has the stress pattern different from the others.

A. offering

B. enjoying

C. answering

D. opening

Đáp án đúng: B

A. offering /ˈɒfərɪŋ/

B. enjoying /ɪnˈdʒɔɪɪŋ/

C. answering /ˈɑːnsə(r)ɪŋ/

D. opening /ˈəʊpənɪŋ/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học