Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World có đáp án): Reading and Writing

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 phần Reading and Writing trong Unit 8: The world around us sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 8 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World có đáp án): Reading and Writing

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Questions 1-5. Choose the word or phrase among A, B, C, or D that best fits the blank space in the word following letter.

Dear Mary,

I’m very glad to know that you are going to visit Hanoi this summer. Would you like me to tell you something (1) ______ Hanoi before you go?

Well, Hanoi is a cultural and political center of Vietnam. In Hanoi, you can find ancient houses and modern buildings. Hanoi is a large city now, and there are many places worth (2) ______. You can visit Ho Chi Minh’s Mausoleum, One-Pillar Pagoda, Kiem Lake and West Lake. Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______ grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho” - a special dish of Vietnam. However, I would like to recommend that you (4) ______ visit Ha Long Bay and Sa Pa because these places attract a lot of visitors due to their magnificent caves, beautiful limestone islands and natural landscapes in Ha Long Bay and their tribal villages, nice mountain slopes and jungles streams in Sa Pa.

I am looking forward to seeing you in Hanoi and I hope you (5) ______ have a nice holiday in Vietnam.

Love,

Lan

Question 1. Would you like me to tell you something (1) ______ Hanoi before you go?

Quảng cáo

A. about

B. of

C. at

D. in

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: tell somebody about something – kể cho ai về cái gì.

→ Would you like me to tell you something about Hanoi before you go?

Dịch nghĩa: Bạn có muốn mình kể cho bạn nghe một vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?

Question 2. Hanoi is a large city now, and there are many places worth (2) ______.

A. seeing

B. see

C. seen

D. saw

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: be worth V-ing: đáng/xứng đáng để làm gì

→ Hanoi is a large city now, and there are many places worth seeing.

Dịch nghĩa: Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá.

Quảng cáo

Question 3. Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______ grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho” - a special dish of Vietnam. 

A. as

B. of

C. such as

D. auch

Đáp án đúng: C

Khi dùng để liệt kê sự vật/sự việc, ta sử dụng cụm từ “such as”.

→ Besides, you can enjoy the Vietnamese food, such as grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho” - a special dish of Vietnam.

Dịch nghĩa: Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam như cá nướng, chả giò, bánh cuốn và phở - một đặc sản của Việt Nam.

Question 4. However, I would like to recommend that you (4) ______ visit Ha Long Bay and Sa Pa because...

A. can

B. should

C. must

D. may

Đáp án đúng: B

A. can: có thể

B. should: nên

C. must: phải

D. may: có thể

→ However, I would like to recommend that you should visit Ha Long Bay and Sa Pa because…

Dịch nghĩa: Tuy nhiên, mình muốn khuyên bạn nên ghé thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa vì...

Question 5. I am looking forward to seeing you in Hanoi and I hope you (5) _______ have a nice holiday in Vietnam.

Quảng cáo

A. have to

B. may

C. will

D. must

Đáp án đúng: C

A. have to: phải

B. may: có thể

C. will: sẽ

D. must: phải

→ I am looking forward to seeing you in Hanoi and I hope you will have a nice holiday in Vietnam.

Dịch nghĩa: Mình rất mong được gặp bạn ở Hà Nội và hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ vui vẻ ở Việt Nam.

Dịch bài đọc:

Mary thân mến,

Mình rất vui khi biết rằng bạn sẽ đến thăm Hà Nội vào mùa hè này. Bạn có muốn mình kể cho bạn nghe một vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?

Hà Nội là một trung tâm văn hóa và chính trị của Việt Nam. Ở Hà Nội, bạn có thể tìm thấy cả những ngôi nhà cổ và những tòa nhà hiện đại. Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá. Bạn có thể tham quan Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Chùa Một Cột, Hồ Hoàn Kiếm và Hồ Tây. Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam như cá nướng, chả giò, bánh cuốn và phở - một đặc sản của Việt Nam. Tuy nhiên, mình muốn khuyên bạn nên ghé thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa vì những nơi này thu hút rất nhiều du khách nhờ những hang động đẹp tráng lệ, những đảo đá vôi tuyệt đẹp và cảnh quan thiên nhiên ở Vịnh Hạ Long cũng như các làng dân tộc, sườn núi đẹp và suối rừng ở Sa Pa.

Mình rất mong được gặp bạn ở Hà Nội và hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ vui vẻ ở Việt Nam.

Yêu,

Lân

Questions 6-10. Read the passage carefully and answer the question.

Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is the newest and more spacious. The city part on the west bank is more crowded. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now. The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Vietnam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the street on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon.

Question 6. What is the population of Da Nang?

A. 800,000

B. over 800,000

C. nearly 800,000

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Dân số Đà Nẵng là bao nhiêu? 

A. 800.000

B. hơn 800.000

C. gần 800.000

Thông tin: Da Nang has a population of nearly 800,000 people. (Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người.)

Question 7. Which part of the city is more spacious?

A. The city part on the west bank

B. The city part on the east bank

C. The Han River

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Phần nào của thành phố rộng rãi hơn?

A. Phần thành phố ở bờ phía tây

B. Phần thành phố ở bờ phía đông

C. Sông Hàn

Thông tin: The city part on the east bank is the newest and more spacious. (Phần thành phố bên bờ phía đông là mới nhất và rộng rãi hơn.)

Quảng cáo

Question 8. How many bridges across the Han River?

A. 3

B. 4

C. 5

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa:Có bao nhiêu cây cầu bắc qua sông Hàn?

A. 3

B. 4

C. 5

Thông tin: There are five bridges across the river. (Có năm cây cầu bắc qua con sông này.)

Question 9. Which bridge is the newest? 

A. The Han River Bridge

B. The Rong Bridge

C. Tien Son Bridge

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Cây cầu nào mới nhất?

A. Cầu sông Hàn

B. Cầu Rồng

C. Cầu Tiên Sơn

Thông tin: The Han River Bridge is the newest one now. (Cầu sông Hàn là cây cầu mới nhất hiện nay.)

Question 10. What is Non Nuoc Beach like?

A. one of the most beautiful beaches in the world

B. the most attractive destination in Da Nang

C. famous for seafood

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Bãi biển Non Nước như thế nào?

A. một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới

B. điểm đến hấp dẫn nhất ở Đà Nẵng

C. nổi tiếng về hải sản

Thông tin: Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. (Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất trên thế giới.)

Dịch bài đọc:

Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người. Sông Hàn chảy qua thành phố. Phần thành phố ở bờ đông là mới nhất và rộng rãi hơn. Phần thành phố ở bờ tây đông đúc hơn. Có năm cây cầu bắc qua con sông này. Cầu sông Hàn là cầu mới nhất hiện nay. Chi phí sinh hoạt ở Đà Nẵng thấp nhất miền Trung Việt Nam. Đà Nẵng có nhiều bãi biển. Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp nhất trên thế giới. Nhưng dạo phố vào một buổi chiều hè không phải là một ý tưởng hay ở Đà Nẵng. Không có nhiều cây nên không có nhiều bóng mát. Trời thường rất nóng vào buổi trưa.

Questions 11-15. Read the “3-Day Weekend Packing List”. Write Yes, No, or Not given.

3-Day Weekend Packing List

Let’s start off with a quick checklist for a three-day weekend trip.

Travel Day Outfit. Don’t bring your big heavy clothes: jeans, sweaters, boots, or jackets to save space in your bag.

Shoes. Shoes are always a challenge when packing. Your shoes must be comfortable enough for walking all day. In the winter, choose warm, comfortable boots. Sandals or sneakers work well in nicer weather. You can always add flip-flops for the beach or pool if needed.

Electronics. Be careful not to overpack electronics. For a short trip, you can bring your portable gaming devices. For watching movies, your mobile phone or tablet is a wise choice. Don’t forget your earbuds. Music or a podcast will save you on boring trips.

Toiletries. When it comes to toiletries, take only the things you really need. Choose a hotel or homestay that provides the basics, so you don’t have to bring soap or shampoo. Bring your own toothbrush and toothpaste. Sunscreen is a must for sunny days. Save your skin or get sunburned.

Others. For camping, you can’t forget a tent, a flashlight, and some sleeping bags. Sometimes, you should bring your own pillows and towels, so you can feel comfortable even when camping.

Question 11. It is not a good idea to pack jeans or jackets.

A. Yes

B. No

C. Not given

Đáp án đúng:A

Dịch nghĩa: Không nên mang theo quần bò hay áo khoác.

Dẫn chứng: “Don’t bring your big heavy clothes: jeans, sweaters, boots, or jackets to save space in your bag.” (Đừng mang theo quần áo dày và nặng như quần bò, áo len, bốt hay áo khoác để tiết kiệm không gian trong túi xách.)

→ Yes

Question 12. You should wear sandals or sneakers when it is cold.

A. Yes

B. No

C. Not given

Đáp án đúng:B

Dịch nghĩa: Bạn nên đi dép sandal hoặc giày thể thao khi trời lạnh.

Dẫn chứng: “In the winter, choose warm, comfortable boots. Sandals or sneakers work well in nicer weather.” (Vào mùa đông, hãy chọn bốt ấm và thoải mái. Vào thời tiết đẹp, dép sandal hoặc giày thể thao là lựa chọn hợp lý.)

→ No

Question 13. You will be worried on your trip when you bring a lot of electronic devices.

A. Yes

B. No

C. Not given

Đáp án đúng:C

Dịch nghĩa: Bạn sẽ lo lắng trong chuyến đi khi mang theo nhiều thiết bị điện tử.

Dẫn chứng: Bài nói: “Be careful not to overpack electronics.” nhưng không nói rằng “You will be worried” nếu mang nhiều đồ điện tử.

→ Không đề cập đến cảm giác lo lắng, chỉ khuyên không nên mang quá nhiều.

→ Not given

Question 14. Hotels always have soap or shampoo, so you don’t have to bring any.

A. Yes

B. No

C. Not given

Đáp án đúng:B

Dịch nghĩa: Khách sạn luôn có xà phòng hoặc dầu gội đầu nên bạn không cần phải mang theo.

Dẫn chứng: “Choose a hotel or homestay that provides the basics, so you don’t have to bring soap or shampoo.” (Hãy chọn khách sạn hoặc homestay có sẵn các vật dụng cơ bản để bạn không cần mang theo xà phòng hay dầu gội. Hãy mang theo bàn chải và kem đánh răng của riêng bạn.)

→ Không phải tất cả khách sạn đều có; bạn phải chọn nơi có sẵn đồ dùng.

→ No

Question 15. Bring a tent, a flashlight, and sleeping bags when you go camping.

A. Yes

B. No

C. Not given

Đáp án đúng:A

Dịch nghĩa: Khi đi cắm trại, bạn cần mang lều, đèn pin và túi ngủ.

Dẫn chứng: “For camping, you can’t forget a tent, a flashlight, and some sleeping bags.” (Nếu đi cắm trại, đừng quên mang lều, đèn pin và một vài túi ngủ.)

→ Yes

Dịch bài đọc:

Danh sách đồ cần chuẩn bị cho kỳ nghỉ cuối tuần 3 ngày

Hãy bắt đầu với một danh sách kiểm tra nhanh cho chuyến đi cuối tuần dài ba ngày.

Trang phục ngày đi du lịch. Đừng mang theo quần áo dày và nặng như quần bò, áo len, bốt hay áo khoác để tiết kiệm không gian trong túi xách.

Giày dép. Giày dép luôn là một thử thách khi sắp xếp hành lý. Giày bạn mang phải đủ thoải mái để đi bộ cả ngày. Vào mùa đông, hãy chọn bốt ấm và thoải mái. Vào thời tiết đẹp, dép sandal hoặc giày thể thao là lựa chọn hợp lý. Bạn cũng có thể mang thêm dép xỏ ngón nếu cần để đi biển hoặc hồ bơi.

Thiết bị điện tử. Hãy cẩn thận để không mang theo quá nhiều thiết bị điện tử. Với chuyến đi ngắn, bạn có thể mang theo máy chơi game cầm tay. Nếu muốn xem phim, điện thoại di động hoặc máy tính bảng là lựa chọn thông minh. Đừng quên mang tai nghe. Âm nhạc hoặc podcast sẽ giúp bạn bớt cảm thấy nhàm chán trong chuyến đi.

Đồ vệ sinh cá nhân. Đối với đồ vệ sinh cá nhân, chỉ mang theo những thứ bạn thực sự cần. Hãy chọn khách sạn hoặc homestay có sẵn các vật dụng cơ bản để bạn không cần mang theo xà phòng hay dầu gội. Hãy mang theo bàn chải và kem đánh răng của riêng bạn. Kem chống nắng là thứ không thể thiếu vào những ngày nắng. Hãy bảo vệ làn da của bạn nếu không muốn bị cháy nắng.

Những vật dụng khác. Nếu đi cắm trại, đừng quên mang lều, đèn pin và một vài túi ngủ. Đôi khi, bạn nên mang theo gối và khăn tắm của riêng mình để cảm thấy thoải mái ngay cả khi đang cắm trại.

Question 16. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.

People / Ho Chi Minh City / by / from Nha Trang / can / travel / to / plane / .

A. People can travel by plane from Nha Trang to Ho Chi Minh City.

B. People by plane can travel to Ho Chi Minh City from Nha Trang.

C. People from Nha Trang can to travel by plane Ho Chi Minh City.

D. People by plane can travel from Nha Trang to Ho Chi Minh City.

Đáp án đúng: A

Cấu trúc đúng: S + can travel + by [phương tiện] + from [nơi đi] + to [nơi đến].

Đáp án B và D sai do cụm “by plane” chỉ phương tiện đi lại không thể đứng ngay sau chủ ngữ “People”.

Đáp án C sai do: can + V-inf: có thể làm gì. Thiếu giới từ “to” trước nơi đến “Ho Chi Minh City”.

→ People can travel by plane from Nha Trang to Ho Chi Minh City.

Dịch nghĩa: Mọi người có thể đi máy bay từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.

Question 17. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.

You / should / see / go / to / beautiful / Đà Lạt / in / to / spring / cherry blossoms / .

A. You should go in spring to Đà Lạt to see beautiful cherry blossoms.

B. You should to go Đà Lạt in spring to see beautiful cherry blossoms.

C. You should go to Đà Lạt in spring to see beautiful cherry blossoms.

D. You should to go Đà Lạt to see beautiful cherry blossoms in spring.

Đáp án đúng: C

Xét các đáp án:

A. Cụm “go in spring to Đà Lạt” không tự nhiên (thứ tự địa điểm nên đi trước thời gian), đúng: go to Đà Lạt in spring.

B. Sai ngữ pháp: should + V-inf - nên làm gì, đúng: should go to Đà Lạt.

C. Đúng ngữ pháp và nghĩa.

D. Sai giống đáp án B.

→ You should go to Đà Lạt in spring to see beautiful cherry blossoms.

Dịch nghĩa: Bạn nên đến Đà Lạt vào mùa xuân để ngắm hoa anh đào tuyệt đẹp.

Question 18. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.

in / should / the / foreign visitors / where / go / summer / ?

A. Should foreign visitors go where in the summer?

B. Foreign visitors should go where in the summer?

C. Where foreign visitors should go in the summer?

D. Where should foreign visitors go in the summer?

Đáp án đúng: D

Đây là câu hỏi wh-question (từ để hỏi: Where), và có trợ động từ “should”:

Wh-word + should + S + V (nguyên thể) + O?

→ Where should foreign visitors go in the summer?

Dịch nghĩa: Du khách nước ngoài nên đi đâu vào mùa hè?

Question 19. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.

to / we’re / the / buy / because / to / supermarket / some / going / need / food / . / we

A. We need to buy some food because we’re going to the supermarket.

B. We’re going to the supermarket because we need to buy some food.

C. We need going to the supermarket because we’re to buy some food.

D. Because we need to buy some food we’re going to the supermarket.

Đáp án đúng: B

Xét các đáp án:

A. Sai nghĩa. Hai vế nguyên nhân – kết quả bị ngược nhau.

B. Đúng. Cấu trúc: because + a clause: bởi vì.

C. Sai ngữ pháp: need + to V: cần làm gì, “are to buy” sai ngữ pháp.

D. Thiếu dấu phẩy ngăn cách 2 mệnh đề chỉ nguyên nhân – kết quả.

→ We’re going to the supermarket because we need to buy some food.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đi siêu thị vì chúng tôi cần mua một ít thức ăn.

Question 20. Put the words/phrases in the correct order to make a complete sentence.

we / visit / , / museum / today / can’t / closed / is / it / . / so / the

A. The museum is closed today, so we can’t visit it.

B. We can’t visit the museum, so it is closed today.

C. So we can’t visit the museum, it is today closed.

D. It is closed today, so the museum we can’t visit.

Đáp án đúng: A

A. Đúng. Cấu trúc: a clause, so + a clause: vì vậy mà.

B. Sai nghĩa. Hai vế nguyên nhân – kết quả bị ngược nhau.

C. Sai cấu trúc “so”.

D. Trật tự từ không đúng.

→ The museum is closed today, so we can’t visit it.

Dịch nghĩa: Hôm nay bảo tàng đóng cửa nên chúng tôi không thể vào tham quan được.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học