Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 8: The world around us sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 8 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer to complete the sentence.
The cave is very dark, so you should bring the _______ with you.
A. torch
B. compass
C. sleeping bag
D. hat
Đáp án đúng: A
A. torch (n): đèn pin
B. compass (n): la bàn
C. sleeping bag (n): túi ngủ
D. hat (n): mũ
→ The cave is very dark, so you should bring the torch with you.
Dịch nghĩa: Hang rất tối, vì vậy bạn nên mang theo đèn pin.
Question 2. Choose the best answer to complete the sentence.
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
A. under
B. in
C. at
D. of
Đáp án đúng: B
under (prep): dưới
in (prep): ở trong
at (prep): tại
of (prep): của
Cụm từ: in the world – trên thế giới.
→ Mount Everest is the highest mountain in the world.
Dịch nghĩa: Núi Everest là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Question 3. Choose the best answer to complete the sentence.
She is going to introduce some _______ wonders of the world tomorrow.
A. nature
B. natural
C. naturally
D. unnaturally
Đáp án đúng: B
nature (n): thiên nhiên
natural (adj): thuộc về tự nhiên
naturally (adv): một cách tự nhiên
unnaturally (adv): một cách không tự nhiên
Cụm từ: natural wonders of the world – các kỳ quan thiên nhiên thế giới.
→ She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên thế giới vào ngày mai.
Question 4. Choose the best answer to complete the sentence.
A large bag is carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. It is a _______.
A. boat
B. boot
C. torch
D. backpack
Đáp án đúng: D
A. boat (n): thuyền
B. boot (n): chiếc ủng
C. torch (n): đèn pin
D. backpack (n): ba lô
→ A large bag is carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. It is a backpack.
Dịch nghĩa: Một chiếc túi lớn được mang trên lưng và chuyên được sử dụng bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là ba lô.
Question 5. Choose the best answer to complete the sentence.
A(n) _______ is a large hole in the side of a hill or under the ground.
A. mountain
B. cave
C. island
D. canyon
Đáp án đúng: B
A. mountain (n): ngọn núi
B. cave (n): hang động
C. island (n): hòn đảo
D. canyon (n): hẻm núi
→ A cave is a large hole in the side of a hill or under the ground.
Dịch nghĩa: Hang động là một cái hố lớn ở sườn đồi hoặc dưới lòng đất.
Question 6. Choose the best answer to complete the sentence.
I walk too much. I need to put _______ on my feet.
A. walking boots
B. gloves
C. scissors
D. hats
Đáp án đúng: A
A. walking boots (n): ủng đi bộ
B. gloves (n): găng tay
C. scissors (n): cây kéo
D. hats (n): mũ
→ I walk too much. I need to put walking boots on my feet.
Dịch nghĩa: Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ vào chân.
Question 7. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
A. Valley
B. Desert
C. Island
D. Mountain
Đáp án đúng: B
A. Valley (n): thung lũng
B. Desert (n): sa mạc
C. Island (n): hòn đảo
D. Mountain (n): ngọn núi
→ Desert is a large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật sinh trưởng trên đó.
Question 8. Choose the best answer to complete the sentence.
If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.
A. scissors
B. ice creams
C. sun cream
D. painkillers
Đáp án đúng: C
A. scissors (n): cây kéo
B. ice creams (n): cây kem
C. sun cream (n): kem chống nắng
D. painkillers (n): thuốc giảm đau
→ If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của mình khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên dùng một ít kem chống nắng.
Question 9. Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ a good pair of shoes for jogging.
A. should have
B. have should
C. shouldn’t have
D. having
Đáp án đúng: A
Cấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-inf.
Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày → dùng “should”.
→ You should have a good pair of shoes for jogging.
Dịch nghĩa: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ.
Question 10. Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ go somewhere exciting for our holiday.
A. should
B. shouldn’t
Đáp án đúng: A
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S + should +V-inf.
→ We should go somewhere exciting for our holiday.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.
Question 11. Choose the best answer to complete the sentence.
It’s so dark out there. You _______ bring a torch.
A. should
B. shouldn’t
Đáp án đúng: A
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S + should + V-inf.
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V-inf.
Dựa vào ngữ cảnh câu trước, ta chọn “should” để khuyên ai đó.
→ It’s so dark out there. You should bring a torch.
Dịch nghĩa: Trời ngoài kia tối quá. Bạn nên mang theo một chiếc đèn pin.
Question 12. Choose the best answer to complete the sentence.
Tom _______ eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.
A. should
B. shouldn’t
Đáp án đúng: B
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V-inf.
→ Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.
Dịch nghĩa: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy.
Question 13. Choose the best answer to complete the sentence.
I’m sorry but I _______ come to your party on Thursday. My mom says that I should stay home and study for the test.
A. can
B. can’t
C. should
D. shouldn’t
Đáp án đúng: B
A. can + V-inf: có thể làm gì
B. can’t + V-inf: không thể làm gì
C. should + V-inf: nên làm gì
D. shouldn’t + V-inf: không nên làm gì
→ I’m sorry but I can’t come to your party on Thursday. My mom says that I should stay home and study for the test.
Dịch nghĩa: Xin lỗi nhé, nhưng thứ 5 này tớ không thể đến dự tiệc của bạn được. Mẹ tớ bảo tớ nên ở nhà và học để chuẩn bị cho bài kiểm tra.
Question 14. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ you tell me what to see and do in Hạ Long Bay?
A. Should
B. Can
C. Shall
D. May
Đáp án đúng: B
A. Should: nên làm gì → dùng để đưa ra lời khuyên
C. Shall: nên làm gì → dùng với “I” hoặc “we” dùng để đề nghị làm một việc gì đó cho người khác
D. May: có thể làm gì → dùng với “I” hoặc “we” dùng để xin phép làm gì đó cho bản thân
Mẫu câu “Can you tell me…?” là cách hỏi lịch sự để nhờ ai đó chỉ cho mình điều gì.
→ Can you tell me what to see and do in Hạ Long Bay?
Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết nên xem và làm gì ở Vịnh Hạ Long không?
Question 15. Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ eat great food and buy lots of cool things at the local market.
A. will
B. have to
C. can
D. should
Đáp án đúng: C
A. will + V-inf: sẽ làm gì
B. have to + V-inf: phải làm gì
C. can + V-inf: có thể làm gì
D. should + V-inf: nên làm gì
→ You can eat great food and buy lots of cool things at the local market.
Dịch nghĩa: Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon và mua nhiều đồ thú vị tại chợ địa phương.
Question 16. Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ study harder. You _______ get good grades if you keep studying like that.
A. should/ can’t
B. shouldn’t/ can
C. can/ should
D. can’t/ shouldn’t
Đáp án đúng: A
A. should/ can’t: nên/ không thể
B. shouldn’t/ can: không nên/ có thể
C. can/ should: có thể/ nên
D. can’t/ shouldn’t: không thể/ không nên
→ You should study harder. You can’t get good grades if you keep studying like that.
Dịch nghĩa: Bạn nên học chăm chỉ hơn. Bạn không thể đạt điểm cao nếu cứ học như thế.
Question 17. Choose the best answer to complete the sentence.
_______ it’s getting dark, we should bring a flashlight.
A. Or
B. So
C. And
D. Because
Đáp án đúng: D
A. Or: hoặc
B. So: vì vậy mà
C. And: và
D. Because: bởi vì
→ Because it’s getting dark, we should bring a flashlight.
Dịch nghĩa: Vì trời đang tối nên chúng ta nên mang theo đèn pin.
Question 18. Choose the best answer to complete the sentence.
Where would you like to live, on a mountain _______ on an island?
A. but
B. so
C. and
D. or
Đáp án đúng: D
A. but: nhưng
B. so: vì vậy mà
C. and: và
D. or: hoặc, hay
→ Where would you like to live, on a mountain or on an island?
Dịch nghĩa: Bạn muốn sống ở đâu, trên núi hay trên đảo?
Question 19. Choose the best answer to complete the sentence.
Monday is a holiday, _______ all schools are closed.
A. because
B. and
C. so
D. but
Đáp án đúng: C
A. because: bởi vì
B. and: và
C. so: vì vậy mà
D. but: nhưng
→ Monday is a holiday, so all schools are closed.
Dịch nghĩa: Thứ Hai là ngày nghỉ lễ, vì vậy tất cả các trường học đều đóng cửa.
Question 20. Choose the best answer to complete the sentence.
Peter was really sick, _______ he didn’t want to take a day off school.
A. because
B. but
C. so
D. or
Đáp án đúng: C
A. because: bởi vì
B. but: nhưng
C. so: vì vậy mà
D. or: hoặc
→ Peter was really sick, but he didn’t want to take a day off school.
Dịch nghĩa: Peter đã bị ốm nặng, nhưng cậu ấy không muốn nghỉ học một ngày nào.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều