Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 5: Around town sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 5 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the best answer.

Quảng cáo

Timi and Tommy had vanilla ice cream as _______ after they dined in at a fancy restaurant.

A. starter

B. dessert

C. lunch

Đáp án đúng: B

A. starter (n): món khai vị

B. dessert (n): món tráng miệng

C. lunch (n): bữa trưa

Ta có “vanilla ice cream” là món tráng miệng.

→ Timi and Tommy had vanilla ice cream as dessert after they dined in at a fancy restaurant.

Dịch nghĩa: Timi và Tommy ăn kem vani tráng miệng sau khi họ dùng bữa tại một nhà hàng sang trọng.

Question 2. Choose the best answer.

You must _______ the pineapple’s skin before you eat it.

A. chop

B. boil

C. peel

Đáp án đúng: C

A. chop (v): thái

B. boil (v): luộc

C. peel (v): bóc, lột

Cụm từ: peel…skin – lột vỏ.

→ You must peel the pineapple’s skin before you eat it.

Dịch nghĩa: Bạn phải gọt vỏ dứa trước khi ăn.

Quảng cáo

Question 3. Choose the best answer.

We need to eat _______ to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

A. fruits

B. vegetables

C. sunflower

D. fruits and vegetables

Đáp án đúng: D

A. fruits (n): hoa quả

B. vegetables (n): rau củ

C. sunflower (n): hoa hướng dương

D. fruits and vegetables (n): hoa quả và rau củ

→ We need to eat fruits and vegetables to stay healthy. They are rich in vitamins and nutrients.

Dịch nghĩa: Chúng ta cần ăn hoa quả và rau củ để cơ thể khỏe mạnh. Chúng rất giàu vitamin và chất dinh dưỡng.

Question 4. Choose the best answer.

We must drink 8 glasses of _______ in a day.

A. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

B. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

C. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

D. Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Đáp án đúng: B

A. milk (n): sữa

B. water (n): nước

C. coffee (n): cà phê

D. soda (n): nước có ga

→ We must drink 8 glasses of water in a day.

Dịch nghĩa: Chúng ta phải uống 8 ly nước một ngày.

Question 5. Choose the best answer.

Quảng cáo

Which of the following foods come from plants?

A. Bread, chicken, apple

B. Watermelon, pizza, yogurt

C. Peach, mango, grapes

D. Butter, rice, cake

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Thực phẩm nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật?

A. Bánh mì, gà, táo

B. Dưa hấu, bánh pizza, sữa chua

C. Đào, xoài, nho

D. Bơ, cơm, bánh ngọt

Chọn C.

Question 6. Choose the best answer.

_______ are my grandparents, and _______ people over there are my friend’s grandparents.

A. These – those

B. This – that

C. These – these

D. Those – those

Đáp án đúng: A

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2):

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là “that/ those”.

Danh từ “people” là số nhiều nên ta dùng đại từ “those”.

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1):

Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế giới thiệu trái ngược nhau → dùng đại từ “these/ this”.

Danh từ “grandparents” là số nhiều nên ta dùng đại từ “these”.

These are my grandparents, and those people over there are my friend’s grandparents.

Dịch nghĩa: Đây là ông bà của tôi, còn những người ở đằng kia là ông bà của bạn tôi.

Question 7. Choose the best answer.

_______ is my mobile phone and _______ is your mobile phone on the shelf over there.

A. These – those

B. This – that

C. These – that

D. Those – those

Đáp án đúng: B

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2):

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là “that/ those”.

Danh từ “mobile phone” là số ít nên ta dùng đại từ “that”.

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1):

Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế so sánh nên dùng đại từ “this”.

→ This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over there.

Dịch nghĩa: Đây là điện thoại di động của tôi, còn kia là điện thoại di động của bạn trên cái kệ đằng kia.

Quảng cáo

Question 8. Choose the best answer.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

_______ is a bag.

A. This

B. That

C. These

D. Those

Đáp án đúng: A

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là “this/ these”.

Danh từ “bag” là số ít nên đại từ phù hợp là “this”.

This is a bag.

Dịch nghĩa: Đây là một cái cặp.

Question 9. Choose the best answer.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

_______ are tall trees.

A. This

B. That

C. These

D. Those

Đáp án đúng: D

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là “that/ those”.

Danh từ “trees” là số nhiều nên đại từ phù hợp là “those”.

Those are tall trees.

Dịch nghĩa: Kia là những cây cao.

Question 10. Choose the best answer.

_______ building over there is the Chrysler Building.

A. This

B. That

C. These

D. Those

Đáp án đúng: B

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là “that/ those”.

Danh từ “building” là số ít nên ta dùng đại từ “that”.

That building over there is the Chrysler Building.

Dịch nghĩa: Tòa nhà đằng kia là Tòa Chrysler.

Question 11. Choose the best answer.

We can’t walk to school, so Sultan is taking _______ by car.

A. us

B. they

C. them

D. we

Đáp án đúng: A

Vị trí cần tìm thay thế cho đại từ “We” ở câu trước.

Tân ngữ tương ứng của “we” là “us”.

→ We can’t walk to school, so Sultan is taking us by car.

Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể đi bộ đến trường, vì vậy Sultan sẽ đưa chúng tôi đi bằng xe hơi.

Question 12. Choose the best answer.

Oranges are on the table. Don’t eat _______.

A. they

B. them

C. their

D. theirs

Đáp án đúng: B

Vị trí cần tìm thay thế cho danh từ “Oranges” ở câu trước.

“Oranges” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 dùng cho vật nên tân ngữ tương ứng là “them”.

→ Oranges are on the table. Don’t eat them.

Dịch nghĩa: Những quả cam ở trên bàn. Đừng ăn chúng.

Question 13. Choose the best answer.

First, my friend and I go shopping. Later, teacher Lan meets _______ on the way home.

A. me

B. him

C. them

D. us

Đáp án đúng: D

“my friend and I” (We) là danh từ số nhiều ngôi thứ 1 chỉ người nên tân ngữ tương ứng là “us”.

→ First, my friend and I go shopping. Later, teacher Lan meets us on the way home.

Dịch nghĩa: Đầu tiên, tôi và bạn tôi đi mua sắm. Sau đó, cô giáo Lan gặp chúng tôi trên đường về nhà.

Question 14. Choose the best answer.

I really like the cake. Unfortunately, I don’t have time to finish _______.

A. it

B. its

C. them

D. it’s

Đáp án đúng: A

“the cake” là danh từ số ít ngôi thứ 3 chỉ vật nên tân ngữ tương ứng là “it”.

→ I really like the cake. Unfortunately, I don’t have time to finish it.

Dịch nghĩa: Tôi thực sự thích chiếc bánh đó. Tiếc là tôi không có thời gian để ăn hết nó.

Question 15. Choose the best answer.

Suzy and Rose are good students. So, Mrs. Jane allows _______ to go on holiday next week.

A. us

B. her

C. them

D. theirs

Đáp án đúng: C

“Suzy and Rose” (they) là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ người nên tân ngữ tương ứng là “them”.

→ Suzy and Rose are good students. So, Mrs. Jane allows them to go on holiday next week.

Dịch nghĩa: Suzy và Rose là học sinh giỏi. Vì vậy, cô Jane cho phép họ đi nghỉ vào tuần tới.

Question 16. Choose the best answer.

Would you like _______ piece of chocolate?

A. a

B. an

C. some

Đáp án đúng: A

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ đếm được và không đếm được

“chocolate” là danh từ không đếm được nhưng khi kết hợp với “piece” (miếng) là danh từ đếm được nên cụm từ “piece of chocolate” (miếng sô cô la) là danh từ đếm được.

→ dùng mạo từ “a” vì “piece” bắt đầu bằng phụ âm

→ Would you like a piece of chocolate?

Dịch nghĩa: Bạn có muốn một miếng sô cô la không?

Question 17. Choose the best answer.

Cris bought _______ hat and _______ magazines.

A. some / a

B. a / an

C. a / some

D. a / a

Đáp án đúng: C

- “a” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm

- “an” đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm

- “some” đứng trước cả danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được

“hat” là danh từ đếm được, bắt đầu bằng phụ âm nên ta điền mạo từ “a”.

“magazines” là danh từ số nhiều đếm được nên ta điền “some”.

→ Cris bought a hat and some magazines.

Dịch nghĩa: Cris đã mua một chiếc mũ và một vài cuốn tạp chí.

Question 18. Choose the best answer.

I’m afraid we don’t have _______ vegetables left in the fridge.

A. some

B. any

Đáp án đúng: B

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và nghi vấn, ngụ ý nghi ngờ)

→ I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Dịch nghĩa: Tôi e rằng chúng ta không còn chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Question 19. Choose the best answer.

There is _______ tofu, but there aren’t _______ sandwiches.

A. some / some

B. any / any

C. some / any

D. any / some

Đáp án đúng: C

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và trước danh từ không đếm được, dùng trong câu khẳng định hoặc câu mời/đề nghị)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, dùng trong câu phủ định và nghi vấn)

 There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.

Dịch nghĩa: Còn một ít đậu phụ, nhưng không còn chiếc bánh mì kẹp nào cả.

Question 20. Choose the best answer.

This evening I’m going out with _______ friends of mine.

A. any

B. some

C. much

D. a little

Đáp án đúng: B

some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và trước danh từ không đếm được)

any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)

much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)

a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)

Ta thấy “friend” là danh từ đếm được → ta dùng “some”.

→ This evening I’m going out with some friends of mine.

Dịch nghĩa: Tối nay tôi sẽ đi chơi với vài người bạn.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học