Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện



Bài viết Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện.

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

A. Phương pháp giải

Quảng cáo

Để tìm được điểm (tham số m) thỏa mãn điều kiện T ta cần sử dụng các công thức sau:

+ Khoảng cách từ điểm M(x0; y0) đến đường thẳng d: ax + by + c = 0 là:

d(M; d) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

+ Khoảng cách hai điểm A(xA; yA) và B ( xB; yB) là:

AB = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

+ Để điểm M (x0; y0) cách đều hai đường thẳng d: ax + by + c = 0 và d’: a’x + b’y + c’ = 0

⇔ d( M;d) = d( M;d’) ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

+ Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho d: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện Tìm điểm M trên d cách A(0; 1) một đoạn bằng 5

A. M(Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )    B. M1(4; 4) ; M2(Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )    C. M1(4; 4) ; M2(- Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )    D. M( 2; -3)

Lời giải

Lấy điểm M( 2 + 2t; 3 + t) nằm trên d ; AM( 2 + 2t; t + 2)

Để AM = 5 khi và chỉ khi

(2t + 2)2 + (t + 2)2 = 25 hay 5t2 + 12t - 17 = 0

Suy ra t = 1 hoặc t = - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

+ Với t = 1 thì M( 4; 4)

+ Với t = - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ⇒ M2(- Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ).

Chọn C

Quảng cáo

Ví dụ 2. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15; 1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng ∆ : Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện bằng:

A. √10    B. Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    C. Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    D. √5

Lời giải

+ Ta đưa đường thẳng ∆ về dạng tổng quát:

∆: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ ( ∆) : 1(x - 2) – 3( y - 0) = 0 hay x - 3y - 2 = 0

+ Với mọi điểm N bất kì thuộc ∆ ta luôn có: MN ≤ d( M; ∆)

⇒ MNmin = d( M; ∆) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = √10

Chọn A.

Ví dụ 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2; 2), B(4; -6) và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc d: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện sao cho M cách đều hai điểm A; B

A. M( 3; 7)    B. M( -3; -5)    C. M( 2; 5)    D. M( -2; -5)

Lời giải

Do điểmM thuộc đường thẳng d nên tọa độ M( t; 1 + 2t)

MA2 = ( t + 2)2 + ( 2t - 1)2 và MB2 = (t - 4)2 + (2t + 7)2

Để MA = MB ⇔ AM2 = MB2

⇔ ( t + 2)2 + (2t - 1)2 = (t - 4)2 + (2t + 7)2

⇔ t2 + 4t + 4 + 4t2 - 4t + 1 = t2 - 8t + 16 + 4t2 + 28t + 49

⇔ 20t = - 60 ⇔ t = -3

⇒ Tọa độ điểm M ( -3; -5).

Chọn B.

Ví dụ 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-1; 2) ; B(-3;2) và đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0. Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C.

A. C( -2; -1)    B. C( 1; -2)    C. C( -1; 1)    D. C(0; 3)

Lời giải

Gọi tọa độ điểm C(x;y) .

+ Do điểm C thuộc đường thẳng d nên 2x - y + 3 = 0 ( 1) .

+ Ta có AC2 = ( x + 1)2 + ( y - 2)2 và BC2 = ( x + 3)2 + (y - 2)2

Để tam giác ABC cân tại C thì CA = CB ⇔ CA2 = CB2

⇔ ( x + 1)2 + (y - 2)2 = (x + 3)2 + (y - 2)2

⇔ x2 + 2x + 1 + y2 - 4y + 4 = x2 + 6x + 9 + y2 - 4y + 4

⇔ - 4x = 8 (2).

Từ( 1) và ( 2) ta có hệ phương trình :

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Vậy tọa độ điểm C(-2; -1).

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng ∆: mx + y - m + 4 = 0 bằng 2√5 .

A. m = 2    B. m = -2 hoặc m = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    C. m = - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    D. Không tồn tại m.

Lời giải

Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆:

d(A; Δ) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 2√5

⇔ |- 2m + 6| = 2√5.Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇔ |m - 3| = √5.Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ⇔ 4m2 + 6m - 4 = 0

⇔ m = -2 hoặc m = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Chọn B.

Ví dụ 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện và d2: x - 2y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2.

A. m = -4 hoặc m = 2    B. m = - 4 hoặc m = -2

C. m = 4 hoặc m = 2    D. m = 4 hoặc m = -2

Lời giải

+ ta đưa đường thẳng d1 về dạng tổng quát:

(d1 ): Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ phương trình d1: 1( x - 0) + 1 (y - 2) = 0 hay x + y - 2 = 0

+ Giao điểm của d1 và d2 là nghiệm hệ phương trình:

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Vậy giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là M(4 - m; m - 2)

+ Khi đó: OM = 2 ⇔ OM2 = 4

⇔(4 - m)2 + (m - 2)2 = 4 ⇔ 16 - 8m + m2 + m2 - 4m + 4 = 4

⇔2m2 - 12m + 16 = 0 ⇔ m = 2 hoặc m = 4

Chọn C.

Ví dụ 7. Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện x - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn ( C): tâm O(0; 0) và bán kính R = 1?

A. m = ±1    B. m = 0    C. m = √2    D. m = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Lời giải

Để đường thẳng ∆ tiếp xúc đường tròn khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng ∆ bằng bán kính R

d(O; Δ) = R ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 1 ⇔ m = ±1.

Chọn A.

Ví dụ 8: Tìm điểm M trên trục Ox sao cho nó cách đều hai đường thẳng:
d1: 3x + 2y - 6 = 0 và d2: 3x + 2y + 6 = 0 ?

A. (1; 0)    B. (0; 0)    C. (0; √2)    D. (√2; 0)

Hướng dẫn giải

Gọi tọa độ điểm M( a;0) .

Khoảng cách từ M đến hai đường thẳng là:

d(M; d1) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện và d( M; d2) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

để M cách đều hai đường thẳng khi và chỉ khi :

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ Tọa độ điểm M ( 0; 0)

Chọn B.

Quảng cáo

Ví dụ 9: Cho hai điểm A( 1; 2) và B( 4; 6). Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 ?

A. (0 ;Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ) và (0; Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )    B. (1; 0)    C. (4; 0)    D. Đáp án khác

Hướng dẫn giải

+ Độ dài đoạn AB = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 5

+ Điểm M thuộc Oy nên tọa độ M ( 0; y).

+ Vì diện tích tam giác MAB bằng 1 nên S = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện AB.d( M;AB) = 1

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện .5.d( M; AB) = 1 ⇒ d( M; AB) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

+ Phương trình đường thẳng AB: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ Phương trình AB: 4( x - 1) – 3( y - 2) = 0 hay 4x - 3y + 2 = 0

⇒ d( M; AB) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Vậy có hai điểm M thỏa mãn M(0; 0) hoặc M( 0; Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )

Chọn D.

Ví dụ 10 : Cho ba điểm A(0; 1) ; B(12; 5) và C(-3; 0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A; B; C

A. x - 3y + 4 = 0    B. –x + y + 10 = 0    C. x + y = 0    D. 5x - y + 1 = 0.

Lời giải

Cách 1 : Ta có : AB( 12; 4); AC( -3; -1) ⇒ AB = - 4AC

⇒ ba điểm A ; B và C thẳng hàng .

⇒ Nếu đường thẳng d cách đều 3 điểm A, B ; C thì nó phải song song hoặc trùng với AB.

Đường thẳng (d) nhận vecto AC( -3 ; -1) làm VTCP nên nhận vecto n( 1 ; -3) làm VTPT

⇒ đường thẳng d có dạng : x - 3y + c = 0

Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa mãn

Cách 2: Tính khoảng cách từ 3 điểm đến lần lượt các đường thẳng trong các phương án A, B, C, D.

Chọn A.

Ví dụ 11. Cho A(2; 2) ; B(5; 1) và đường thẳng ∆: x - 2y + 8 = 0 . Điểm C thuộc ∆ và C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là

A. (10; 12)    B. (12 ; 10)    C. ( 8; 8)    D. (10; 8)

Lời giải

Phương trình đường thẳng AB: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ ( AB) : 1(x - 2) + 3(y - 2) = 0 hay x + 3y – 8 = 0

Điểm

Độ dài AB = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = √10 và khoảng cách từ C đến AB:

D( C; AB)= Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Diện tích tam giác ABC là:

S = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện AB.d(C; AB) = 17 ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện √10.Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 17

⇔ |5t - 16| = 34 ⇒ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Mà C có hoành độ dương nên t = 10 ⇒ C( 12; 10) .

Chọn B.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1) ; B( -2; 4) và đường thẳng ∆: mx - y + 3 = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ∆ cách đều hai điểm A; B.

A. m = 1 hoặc m = -2    B. m = -1 hoặc m = 2

C. m = 1 hoặc m = -1    D. m = 2 hoặc m = - 2

Lời giải:

Đáp án: C

+ Để một đường thẳng ∆ cách đều hai điểm A và B thì ∆ // AB hoặc ∆ là đường trung trực của đoạn thẳng AB.

+ Gọi d là đường thẳng song song với AB ⇒ d nhận AB( -3; 3) VTCP nên nhận

n( 1; 1) làm VTPT

⇒ (d) có dạng : x + y + c = 0

Để d// ∆ ⇔ m/1= (-1)/1≠3/c ⇔ m= -1 và c ≠-3.

⇒ Với m = - 1 thì d//∆ nên ∆ cách đều hai điểm A và B

+ Gọi ( d’) là đường trung trực của đoạn AB.

( d’) : Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ Phương trình ( d’) : 1( x + Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ) - 1( y - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ) = 0 hay x - y + 3 = 0

⇒ Để d’ trùng với ∆ thì m = 1. Khi đó; ∆ là đường trùng trực của AB nên ∆ cách đều hai điểm A và B.

Vậy với m = 1 hoặc m = -1 thì đường thẳng ∆ cách đều hai điểm A và B

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( 1; 1) ; B(4; - 3) và đường thẳng d: x - 2y - 1 = 0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

A. M( 3; 7)    B. M( 7; 3)    C. M( -43; -27)    D. M(3; - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )

Lời giải:

Đáp án: B

+ Phương trình đường thẳng AB: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ ( AB) : 4(x - 1) + 3(y - 1) = 0 hay 4x + 3y - 7 = 0

+ Lấy điểm M ( 2m + 1; m) thuộc d với m nguyên

Khi đó để khoảng cách từ M đến AB bằng 6 thì:

6 = d(M; AB) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇔|11m - 3| = 30 ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện → M(7;3).

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ oxy , cho điểm A( 0; 1) và đường thẳng
d: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện . Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.

A. M(-2; 1)    B. Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    C. M(- Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )    D. M( -4; 4)

Lời giải:

Đáp án: C

Do điểm M thuộc đường thẳng d nên tọa độ của M( 2 + 2t; 3 + t)

với 2 + 2t < 0 hay t < -1 vì M có hoành độ âm

Khi đó để M cách A một khoảng bằng 5 thì AM = 5 ⇔ AM2 = 25

⇔( 2 + 2t)2 + (2 + t)2 = 25 ⇔ 4 + 8t + 4t2 + 4 + 4t + t2 = 25

⇔5t2 + 12t - 17 = 0

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Với t = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện thì M(- Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )

Câu 4: Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng
∆: 2x - y + 5 = 0 một khoảng bằng 2√5. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

A. - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    B. - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    C. - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện    D. Đáp số khác.

Lời giải:

Đáp án: A

Điểm M ( x; 0) thuộc trục hoành.

Do khoảng cách từ M đến ∆ là 2√5 nên

d(M; Δ) = 2√5 ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ⇔ |2x + 5| = 10

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Vậy có hai điểm thỏa mãn là M1( Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0) và M2( Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0).

Tích hoành độ của hai điểm đó là: Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện .Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3; -1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

A. M( Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0) ; M(1;0)    B. M( Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0) ;M(Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0)

C. M( -Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0) ;M( -1; 0)    D. M( -Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0) ;M( -Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0)

Lời giải:

Đáp án: A

Phương trình ( AB): Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ ( AB) : 4( x - 3) + 3( y + 1) = 0 hay 4x + 3y - 9 = 0

Gọi điểm M thuộc trục hoành có tọa độ là ( x; 0) .

Để khoảng cách từ M đến AB bằng 1 thì:

1 = d( M; AB) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ⇔|4x - 9| = 5

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3; 0) và B( 0; -4) . Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6

A. M(0; 0) hoặc M(0; -8)    B. M(0; - 8)    C. M(6; 0)    D. M(0; 0)

Lời giải:

Đáp án: A

+ Phương trình AB theo đoạn chắn : Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 1 hay -4x + 3y + 12 = 0

+ AB = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 5

+ Gọi điểm M( 0; y) thuộc trục tung.

⇒ khoảng cách từ M đến AB là d( M; AB) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Để diện tích tam giác MAB là 6 thì:

S = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện .AB.d( M; AB) = 6 ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện .5.Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 6

⇔ |3y + 12| = 12 ⇒ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Vậy có hai điểm M thỏa mãn là M(0; 0 ) hoặc M ( 0; -8)

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (a): 3x - 2y - 6 = 0 và
(b) : 3x – 2y + 12 = 0. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.

A. M( -2; 0)    B. M(-1; 0)    C. M(1; 0)    D. M(0; 0)

Lời giải:

Đáp án: B

D0 M thuộc trục hoành nên tọa độ M (x; 0)

Khoảng cách từ M đến hai đường thẳng là:

d( M; a) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện và d( M; b) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Để điểm M cách đều hai đường thẳng a và b thì:

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ⇔ |3x - 6| = |3x + 12|

⇔3x - 6 = - 3x - 12 ⇔x = -1

⇒ Điểm M ( -1; 0) .

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) ; B( 0; 3) và đường thẳng d: y = 2. Tìm điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại B

A. C(1; 2)    B. C(4; 2)    C. C(1; 2) hoặc C( -1; 2)    D. C(-1; 2)

Lời giải:

Đáp án: C

Gọi toạ độ của điểm C( x; y) .

Do C thuộc d nên y = 2. (1)

Ta có: BA2 = (1 - 0)2 + (2 - 3)2 = 2 và BC2 = x2 + (y - 3)2

Để tạm giác ABC cân tại B thì BA = BC ⇔ BA2 = BC2

⇔ 2 = x2 + (y - 3)2 (2)

Từ ( 1) và (2) ta có hệ phương trình :

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ Có hai điểm C thỏa mãn đầu bài là C( 1; 2) hoặc C( -1; 2)

Câu 9: Phương trình của đường thẳng qua P(2; 5) và cách Q(5; 1) một khoảng bằng 3 là:

A. 7x + 24y - 13 = 0 .    B. x = 2

C. x = 2 hoặc 7x + 24y – 134 = 0 .    D. 3x + 4y - 5 = 0

Lời giải:

Đáp án: C

+ Đường thẳng ∆ qua P( 2; 5) và có VTPT n( a; b) .

⇒ Phương trình ∆: a(x - 2) + b(y - 5) = 0 hay ax + by – 2a – 5b = 0

+ Khoảng cách từ điểm Q đến ∆:

d(Q, ∆) = 3 ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 3 ⇔ |3a - 4b| = 3.Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇔ -24ab + 7b2 = 0 ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

+ Với b = 0, chọn a = 1 thì phương trình ∆ : x - 2 = 0.

+ Với b = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện a , chọn a = 7⇒ b = 24 phương trình ∆ : 7x + 24y - 134 = 0

Câu 10: Cho hai điểm A(3; -1) và B(0; 3) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB?

A. ( -4; 0); (-3,5; 0)    B. (2; 0) và (1; 0)    C. (4; 0)    D. (-4; 0) ; ( 8,5; 0)

Lời giải:

Đáp án: D

+ Ta gọi tọa độ điểm M nằm trên trục Ox là M( a ; 0)

+ Phương trình đường thẳng AB : Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ Phương trình AB : 4(x - 3) + 3(y + 1) = 0 hay 4x + 3y - 9 = 0

+ Độ dài đoạn AB = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 5

+ Để khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng AB thì d( M; AB) = 5

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = 5 ⇔|4a - 9| = 25

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Vậy có hai điểm M thỏa mãn là M ( 8,5; 0) và M( -4; 0) .

Câu 11: Cho hai điểm A( 2; 3) và B(1; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A; B?

A. x - y + 2 = 0    B. x - y + 100 = 0    C. x + 2y = 0    D. 2x - y + 10 = 0.

Lời giải:

Đáp án: A

Cách 1: Gọi d là đường thẳng cách đều 2 điểm A và B ta có:

M(x; y) ∈ d ⇔ MA = MB ⇔ MA2 = MB2

⇔ (x - 2)2 + (y - 3)2 = ( x - 1)2 + (y - 4)2

⇔ x2 - 4x + 4 + y2 – 6y + 9 = x2 - 2x + 1 + y2 - 8y + 16

⇔2x - 2y + 4 = 0 hay x - y + 2 = 0

Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn AB ⇒ I(Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện )

Gọi d là đường thẳng cách đều 2 điểm A và B suy ra d là đường trung trực của đoạn AB hoặc d// AB.

+ Viết đường trung trực d của AB :

⇒ d đi qua I(Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ) và nhận AB( -1; 1) làm VTPT

⇒ d: -(x - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ) + (y - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ) = 0 ⇒ d: -x + y - 2 = 0

+ Viết đường thẳng d’ song song với AB.

⇒ d’ nhận AB( -1 ;1) làm VTCP và VTPT là n(1 ; 1)

⇒ (d’) có dạng :x + y + c = 0.

Trong các phương án chỉ có phương án A thỏa mãn.

Câu 12: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng
(a): 2x - 3y + 4 = 0 và (b): 2x + 3y + 2 = 0

A. (Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0)    B. (Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0)    C. (1; 0)    D. ( - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0)

Lời giải:

Đáp án: D

Điểm M nằm trên trục Ox nên tọa độ điểm M ( a ; 0) .

Khoảng cách từ M đến hai đường thẳng là :

d(M ; a) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện và d(M ; b) = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

Để M cách đều hai đường thẳng (a) và (b) khi và chỉ khi :

Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện = Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇔ |2a + 4|= |2a + 2| ⇔ Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện

⇒ Điểm M( - Tìm điểm thuộc đường thẳng có độ dài thỏa mãn điều kiện ; 0)

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên