Hai phương trình tương đương là gì lớp 11 (chi tiết nhất)
Bài viết Hai phương trình tương đương là gì lớp 11 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nêu khái niệm hai phương trình tương đương.
Hai phương trình tương đương là gì lớp 11 (chi tiết nhất)
1. Khái niệm hai phương trình tương đương
Hai phương trình (cùng ẩn) được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Nếu phương trình f1(x) = g1(x) tương đương với phương trình f2(x) = g2(x) thì ta viết f1(x) = g1(x) f2(x) = g2(x).
• Chú ý:
+ Hai phương trình vô nghiệm là tương đương.
+ Để giải phương trình, thông thường ta biến đổi phương trình đó thành một phương trình tương đương đơn giản hơn. Các phép biến đổi như vậy gọi là các phép biến đổi tương đương.
+ Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà không làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho:
• Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc một biểu thức:
f(x) = g(x) f(x) + h(x) = g(x) + h(x).
• Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0: f(x) = g(x) f(x)h(x) = g(x)h(x) (h(x) ≠ 0).
2. Ví dụ minh họa về hai phương trình tương đương
Ví dụ 1. Hai phương trình x – 4 = 0 và x2 – 8x + 16 = 0 có tương đương không? Vì sao?
Hướng dẫn giải
Tập nghiệm của phương trình x – 4 = 0 là S1 = {4}.
Tập nghiệm của phương trình x2 – 8x + 16 = 0 là S2 = {4}.
Vì S1 = S2 nên hai phương trình x – 4 = 0 và x2 – 8x + 16 = 0 tương đương.
Ví dụ 2. Cho các phương trình:
(x + 6)(x – 6) = 0; x2 – 36 = 0; 6x – 36 = 0; 6x + 36 = 0; x2 – 12x + 36 = 0.
Chỉ ra các phương trình tương đương với nhau.
Hướng dẫn giải
Tập nghiệm của phương trình 6x + 36 = 0 là S = {–6}.
Tập nghiệm của phương trình (x + 6)(x – 6) = 0 là S1 = {6; –6}.
Tập nghiệm của phương trình x2 – 36 = 0 là S2 = {6; –6}.
Do đó, hai phương trình (x + 6)(x – 6) = 0 và x2 – 36 = 0 tương đương với nhau.
Tập nghiệm của phương trình 6x – 36 = 0 là S3 = {6}.
Tập nghiệm của phương trình x2 – 12x + 36 = 0 là S4 = {6}.
Do đó, hai phương trình 6x – 36 = 0 và x2 – 12x + 36 = 0 tương đương với nhau.
Ví dụ 3. Giải phương trình:
a) x2 – 6x + 8 = x2 – 2x.
b) x2 – 4x = –4.
Hướng dẫn giải
a) x2 – 6x + 8 = x2 – 2x x2 – 6x + 8 – (x2 – 2x) = 0 –4x + 8 = 0 x = 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}.
b) x2 – 4x = –4 x2 – 4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0 x = 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}.
3. Bài tập về khái niệm hai phương trình tương đương
Bài 1. Phương trình 16 – x2 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
(x – 4)(x + 4) = 0; ; ; 4 – x = 0.
Bài 2. Chỉ ra lỗi sai trong phép biến đổi phương trình dưới đây:
a) x3 = 4x x2 = 4 x = 2 hoặc x = – 2.
b) 4x – 4 = x2 x2 – 4x + 4 = 0 (x – 2)2 = 0 x = 2.
Bài 3. Nối số ở cột A với chữ ở cột B để được 2 phương trình tương đương:
Cột A |
Cột B |
1. 8x – 8 = 0 |
a. (x – 7)(x + 7) = 0 |
2. x2 = 49 |
b. x – 2 = 0 |
3. x3 – 8 = 0 |
c. x2 + 6x – 3 = x2 + 5x – 3 |
4. 7 – x = 7 |
d. 1 – x = 0 |
Bài 4. Xét sự tương đương của hai phương trình sau:
a) và x2 – 144 = 0.
b) và (5 – x)(x + 5) = 0.
Bài 5. Giải phương trình:
a) 4x + 6 = –3x + 5.
b) (x – 5)2 – (7 – 3x)2 = 0.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 sách mới hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều