Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác



Với Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác môn Toán lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

                          Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

a) Tính chẵn, lẻ của hàm số:

* Định nghĩa:

- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f(-x) = f(x).

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.

- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f(-x) = - f(x).

Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

* Đối với hàm số lượng giác: 

- Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên D = R.

- Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên D = R.

- Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

- Hàm số y = cotx là hàm số lẻ trên D = R\ .

b) Tính tuần hoàn và chu kì của hàm số:

* Định nghĩa:

- Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có (x + T) ∈ D; (x - T) ∈ D và f(x + T) = f(x).

- Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn f.

* Đối với hàm số lượng giác:

Hàm số y = sinx; y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π.

Hàm số y = tanx; y = cotx tuần hoàn với chu kì π.

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:

- Nếu D là tập đối xứng (tức là ∀x ∈ D => -x ∈ D ), ta thực hiện tiếp bước 2.

- Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là ∃x ∈ D mà -x ∉ D ), ta kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Bước 2: Xác định f(-x), khi đó:

- Nếu f(-x) = f(x) kết luận hàm số là hàm chẵn.

- Nếu f(-x) = - f(x) kết luận hàm số là hàm lẻ.  

- Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = sinx + tan2x

b) y = f(x) = cos3x + sin22x

c) y = f(x) = cosx + tan2x

Lời giải

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D 

Ta có: f(-x) = sin(-x) + tan(-2x) = - sinx – tan2x = - (sinx + tan2x) = -f(x).

Vậy y = sinx + tan2x là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D .

Ta có: f(-x) = cos(-3x) + sin2(-2x) = cos3x + (-sin2x)2 = cos3x + sin22x = f(x).

Vậy y = cos3x + sin22x là hàm số chẵn.

c) Điều kiện xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Tập xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Đặt m = -(k + 1), k ∈ Z khi đó: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác  .

Ta có: f(-x) = cos(-x) + tan(-2x) = cosx – tan2x

Nhận thấy: f(-x) ≠ f(x) và f(-x) ≠ -f(x) 

Vậy f(x) = cosx + tan2x không phải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ.

Ví dụ 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = |x|sinx

b) y = f(x) = cos(2x+1)

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Lời giải

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D.

Ta có: f(-x) = |-x|sin(-x) = x.(-sinx) = -x.sinx = -f(x)

Vậy y = |x|sinx là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D

Ta có: f(-x) = cos[2(-x)+1] = cos(-2x+1) = cos(2x-1)

Nhận thấy f(-x) ≠ f(x) và f(-x) ≠ -f(x) 

Vậy hàm số y = cos(2x-1) không phải hàm số chẵn, không phải hàm số lẻ.

c) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Ta có: f(-x) = cos(-2x) cos3(-x) = cos2xcos3x = f(x)

Vậy hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác là hàm số chẵn.

d) Điều kiện xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác    .

Tập xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác 

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác là hàm số chẵn.

                           Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Dạng 2:  Xét tính tuần hoàn, tìm chu kỳ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

- Xét tính tuần hoàn và chu kì bằng định nghĩa.

- Sử dụng các kết quả sau:

+ Hàm số y = sin(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

+ Hàm số y = cos(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

+ Hàm số y = tan(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

+ Hàm số y = cot(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

+ Nếu hàm số y = f(x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = Af(x) (với A khác 0) tuần hoàn với chu kì T.

+ Nếu hàm số y = f(x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = f(x) + c (c là hằng số) tuần hoàn với chu kì T.

+ Nếu hàm số y = f1(x); y = f2(x);… y = fn(x) tuần hoàn với chu kì lần lượt là T1; T; … Tn thì hàm số   tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của T1; T2; … Tn.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số:

a) y = sin2x +1

b) y = -3tanPhương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác 

c) y = cos2x -1

d) y = sin2(2x - 3) + 5

Lời giải

a) Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin2x +1 tuần hoàn với chu kì π.

b) Hàm số y = -3tanPhương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn theo chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

c) Ta có: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác   

Hàm số y = cos2x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

Vậy hàm số y = cos2x - 1 tuần hoàn với chu kì π.

d) Ta có: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số y = cos(4x+6) tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin2(2x-3) + 5 tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Ví dụ 2: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số:

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

c) y = sin4x.cos2x

d) y = sinx + cos(√2x) 

Lời giải

a) Hàm số y = sin3x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

Vậy hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giácPhương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác,  do đó T = 2π.

b) Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của π và 4π,  do đó T = 4π .

c) Ta có: y = sin4x.cos2x   .

Hàm số y = sin6x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin4x.cos2x tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và π,  do đó T = π .

d) Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2π .

Hàm số cos(√2x) tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Giả sử T là bội chung nhỏ nhất của 2π và √2π. Khi đó tồn tại m,n ∈ Z; m,n ≠ 0 sao cho: T = m2π = n√2π

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác (vô lí vì √2 là số vô tỉ, Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác là số hữu tỉ)

Do đó không tồn tại bội chung nhỏ nhất của 2π và √2π. 

Vậy hàm số y = sinx + cos(√2x) không tuần hoàn.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho hàm số f(x) = cot2x và g(x) = cos5x chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = sinx                  B. y = cos2x              C. y = cotx                D. y = tan3x

Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y =  sin2x + cosx    B. y = sinx – sin2x      C. y = cot2x.cosx       D. y = sinx.cos2x

Câu 4. Cho hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số là hàm số lẻ                                 B. Hàm số là hàm số chẵn

C. Hàm số không chẵn không lẻ                   D. Hàm số có tập xác định D = R\

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. sinx.cos3x             B. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác               C.  cosx + sin2x             D. |cot4x 

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Câu 8. Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì?

A. 6π                         B. π                           C. 3π                         D. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác 

Câu 9. Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì? 

A. 2π                         B. 4π                          C. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                      D.  π  

Câu 10. Hàm số y = tanx + cot4x tuần hoàn với chu kì? 

A. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                       B. 4π                         C. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                        D. π 

Câu 11. Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì?

A. 4π                         B. 2π                           C. π                         D. 6π 

Câu 12. Hàm số y = 2cos2(πx) + 1 tuần hoàn với chu kì?

A. 1                           B. 2                            C. 3                           D.   4

Câu 13. Hàm số y = 3sinx.cos3x + 1 tuần hoàn với chu kì:

A.  Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                     B. 2π                         C. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                       D. π

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn:

A. y = tan22x + 1                                         B. y = sin5x – 4cos7x 

C. y = sinx + sin(x√2)                                  D. y = 3sin2x - √2 

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y = sin x – x                                            B. y = -2cos3x + 2

C. y = xsin2x                                              D. y = x4 + x2 + 1

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

A

A

D

B

B

A

D

D

C

A

D

C

B

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ham-so-luong-giac.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên