200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 2)
Với 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (cơ bản - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (cơ bản - phần 2).
200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 2)
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;-1), B(1;2;3). Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. √3.
B. √22.
C. 18.
D. 3√2.
Lời giải:
Đáp án: D.
Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a→= (2;1;0), b→= (-1;0;2). Tính cos(a→, b→).
Lời giải:
Đáp án: C.
Bài 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ u→= (1;2;3) và v→= (-5;1;1). Khẳng định nào đúng?
A. u→= v→.
B. u→⊥ v→.
C. |u→|= |v→|.
D. u→|| v→.
Lời giải:
Đáp án: B.
u→.v→= 1.(-5) + 2.1 + 3.1 = 0 ⇒ u→⊥ v→.
Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính độ dài đoạn AB với A(1;-1;0), B(2;0;-2).
A. AB = 2.
B. AB = √2.
C. AB = 6.
D. AB = √6.
Lời giải:
Đáp án: D.
Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc-tơ a→= (-1;1;0) , b→= (1;1;0) , c→= (1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a→.c→ = 1.
B. .
C. a→, b→cùng phương.
D. a→+ b→+ c→= 0→.
Lời giải:
Đáp án: B.
Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u→= (x;2;1) và véc-tơ v→= (1;-1;2x). Tính tích vô hướng của u→và v→.
A. x + 2.
B. 3x - 2.
C. 3x + 2.
D. - 2 - x.
Lời giải:
Đáp án: B.
Ta có u→.v→= x - 2 + 2x = 3x - 2.
Bài 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;4). Tính độ dài véc-tơ MN⟶.
A. | MN⟶| = 6.
B. | MN⟶| = √66.
C. | MN⟶| = 2.
D. | MN⟶| = √14.
Lời giải:
Đáp án: D.
Áp dụng công thức khoảng cách:
Bài 8: Cho ba điểm A(2;1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Tích AB⟶. AC⟶bằng:
A. -67.
B. 65.
C. 33.
D. 67.
Lời giải:
Đáp án: C.
Ta có AB⟶= (-4;1;-10) và AC⟶= (4;-1;-5). Khi đó tích vô hướng AB⟶. AC⟶= 33.
Bài 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ bất kỳ a→= (x1;y1;z1) và b→= (x2;y2;z2). Chọn khẳng định đúng.
Lời giải:
Đáp án: D.
Công thức tích vô hướng của hai véc-tơ.
Bài 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba véc-tơ a→= (-1;1;0), b→= (1;1;0) và c→= (1;1;1). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. c→⊥ b→.
B. | c→| = √3.
C. a→⊥ b→.
D. | a→| = √2.
Lời giải:
Đáp án: A.
Ta có c→.b→= 1.1 + 1.1 + 1.0 = 2 ≠ 0 nên mệnh đề c→⊥ b→là sai.
Bài 11: Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ u→= (1;-3;4) và v→= (1;3;0). Tính u→.v→.
A. (1;-3;4).
B. -8.
C. -5.
D. (1;-9;0).
Lời giải:
Đáp án: B.
Ta có u→.v→= 1.1 + (-3).3 + 4.0 = -8.
Bài 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2), N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
A. 49.
B. 7.
C. √7.
D. √41.
Lời giải:
Đáp án: B.
Bài 13: Trong không gian với hệ tọa độ số Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng:
A. 60o.
B. 30o.
C. 120o.
D. 150o.
Lời giải:
Đáp án: A.
Ta có AB⟶= (1;-1;2); AC⟶= (1;2;-1).
⇒ (AB;AC) = 60o.
Bài 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u→= (1;0;1), v→= (0;1;-2). Tích vô hướng của u→và v→là:
A. u→. v→= -2.
B. u→. v→= 2.
C. u→. v→= (0;0;-2).
D. u→. v→= 0.
Lời giải:
Đáp án: A.
Ta có u→. v→= 1.0 + 0.1 + 1.(-2) = -2.
Bài 15: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây:
A. K(1;-1;1).
B. F(0;1;2).
C. E(1;1;2).
D. H(1;2;0).
Lời giải:
Đáp án: B.
Đường thẳng d đi qua F(0;1;2) vì thay tọa độ F vào phương trình d ta được 1 giá trị t = 0.
Bài 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z + 9 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;3), R = √5.
B. I(1;-2;3), R = √5.
C. I(1;-2;3), R = 5.
D. I(-1;2;-3), R = 5.
Lời giải:
Đáp án: B.
Mặt cầu có tâm I(1;-2;3) và .
Bài 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K(0;2;2√2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là:
A. x2 + (y - 2)2 + (z - 2√2)2 = 4.
B. x2 + (y - 2)2 + (z - 2√2)2 = 8.
C. x2 + (y - 2)2 + (z - 2√2)2 = 2√2.
D. x2 + (y - 2)2 + (z - 2√2)2 = 2.
Lời giải:
Đáp án: B.
Bán kính mặt cầu tâm K và tiếp xúc với (Oxy) là R = d(K,(Oxy)) = 2√2.
⇒ Phương trình mặt cầu là: x2 + (y - 2)2 + (z - 2√2)2 = 8.
Bài 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 4z + 1 = 0. Tâm của mặt cầu là điểm:
A. I(1;-2;0).
B. I(1;0;-2).
C. I(-1;2;0).
D. I(0;1;2).
Lời giải:
Đáp án: B.
Ta có (S): (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 ⇒ (S) có tâm I(1;0;-2).
Bài 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z - 1)2 = 9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(-1;2;1) và R = 3.
B. I(-1;2;1) và R = 9.
C. I(1;-2;-1) và R = 3.
D. I(1;-2;-1) và R = 9.
Lời giải:
Đáp án: A.
Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và bán kính R = √9 = 3.
Bài 20: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4; -3; 5), B(2; 1; 3) là:
A. x2 + y2 + z2 + 6x + 2y - 8z - 26 = 0.
B. x2 + y2 + z2 - 6x + 2y - 8z + 20 = 0.
C. x2 + y2 + z2 + 6x - 2y + 8z - 20 = 0.
D. x2 + y2 + z2 - 6x + 2y - 8z + 26 = 0.
Lời giải:
Đáp án: B.
Ta có:
Gọi I, R là tâm và bán kính của mặt cầu (S) suy ra:
Khi đó phương trình mặt cầu (S) là: (x - 3)2 + (y + 1)2 + (z - 4)2 = 6 ⇔ x2 + y2 + z2 - 6x + 2y - 8z + 20 = 0.
Bài 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 4y + 2z + 2 = 0.
A. I(-1;-2;1), R = 2.
B. I(1;2;-1), R = 2√2.
C. I(-1;-2;1), R = 2√2.
D. I(1;2;-1), R = 2.
Lời giải:
Đáp án: D.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và bán kính .
Bài 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 5)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 18.
B. R = 9.
C. R = 3.
D. R = 6.
Lời giải:
Đáp án: C.
Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R thì có phương trình (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2.
Theo đề bài ta có R2 = 9 ⇒ R = 3.
Bài 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 + 2x - 4y + 6z - 2 = 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R = 4.
B. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 4.
C. Tâm I(-1;2;3) và bán kính R = 4.
D. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 16.
Lời giải:
Đáp án: A.
Ta có (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + (z + 3)2 = 16.
Do đó mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;-3) và bán kính R = 4.
Bài 24: Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x + 2y - 2z = 0.
A. (x - 3)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 2.
B. (x - 3)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 1.
C. (x + 3)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 1.
D. (x + 3)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 4.
Lời giải:
Đáp án: B.
Ta có:
Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc mặt phẳng (P) là: (x - 3)2 + (y + 1)2 + (z - 2)2 = 1.
Bài 25: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(1;-2;0), R = 5.
B. I(-1;2;0), R = 25.
C. I(1;-2;0), R = 25.
D. I(-1;2;0), R = 5.
Lời giải:
Đáp án: A.
Mặt cầu (S): (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2 có tâm là I(a;b;c) và bán kính là R.
Do đó, mặt cầu (S): (x - 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 25 có tâm I(1;-2;0) và bán kính R = 5.
Bài 26: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-3) bán kính R = 4 là:
A. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z - 3)2 = 16.
B. (x + 2)2 + (y + 1)2 + (z - 3)2 = 4.
C. (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z + 3)2 = 4.
D. (x - 2)2 + (y - 1)2 + (z + 3)2 = 16.
Lời giải:
Đáp án: D.
Áp dụng công thức mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính R có phương trình là (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2.
Bài 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z + 5 = 0. Tính diện tích mặt cầu (S).
A. 42π.
B. 36π.
C. 9π.
D. 12π.
Lời giải:
Đáp án: B.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu (S) là S = 4πR2 = 36π.
Bài 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x + 1)2 + (y - 3)2 + z2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(-1;3;0), R = 4.
B. I(1;-3;0), R = 4.
C. I(-1;3;0), R = 16.
D. I(1;-3;0), R = 16.
Lời giải:
Đáp án: A.
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là I(-1;3;0), R = 4.
Bài 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 5)2 + (y - 1)2 + (z + 2)2 = 16. Tính bán kính của (S).
A. 4.
B. 16.
C. 7.
D. 5.
Lời giải:
Đáp án: A.
Bán kính của mặt cầu (S) là R = √16 = 4.
Bài 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z - 11 = 0. Toạ độ tâm T của (S) là:
A. T(1;2;3).
B. T(2;4;6).
C. T(-2;-4;-6).
D. T(-1;-2;-3).
Lời giải:
Đáp án: A.
Toạ độ tâm T của (S) là T(1;2;3).
Bài 31: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là:
A. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 2.
B. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 2.
C. (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = √2.
D. (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = √2.
Lời giải:
Đáp án: B.
Bán kính R = IA = √2 nên phương trình mặt cầu là (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 2.
Bài 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y - 2z + 4 = 0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.
B. (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 3.
C. (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 3.
D. (x + 1)2 + y2 + (z - 2)2 = 9.
Lời giải:
Đáp án: A.
Do (P) tiếp xúc với (S) nên bán kính của (S) là:
Vậy phương trình mặt cầu (S) là (x - 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 9.
Bài 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - x + 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
Lời giải:
Đáp án: C.
Theo công thức tính tâm và bán kính mặt cầu từ phương trình tổng quát, với a = -1/2 , b = 1, c = 0 và d = 1 ta có tâm I(1/2;-1;0) và R = 1/2.
Bài 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 6y - 6 = 0. Bán kính của (S) bằng:
A. √46.
B. 16.
C. 2.
D. 4.
Lời giải:
Đáp án: D.
(S) có tâm I(1;-3;0) và bán kính .
Bài 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y - 2z + 3 = 0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).
Lời giải:
Đáp án: D.
Ta có:
Bài 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi n→là tích có hướng của hai véc-tơ AB⟶và AC⟶. Tìm tọa độ véc-tơ n→.
A. n→= (15;9;7).
B. n→= (9;3;-9).
C. n→= (3;-9;9)}.
D. n→= (9;7;15)}.
Lời giải:
Đáp án: A.
Ta có AB⟶= (1;-4;3) và AC⟶= (2;-1;-3). Suy ra n→[AB⟶; AC⟶] = (15;9;7).
Bài 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x + y + z - 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?
A. (1;7;5).
B. (-2;1;0).
C. (-2;0;0).
D. (-2;2;-5).
Lời giải:
Đáp án: B.
Xét điểm (-2;1;0) có -2.(-2) + 1 + 0 - 5 = 0 nên điểm có tọa độ (-2;1;0) thuộc mặt phẳng (P).
Bài 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P): 3x - 2y + z + 2 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của (P)?
A. n→4= (-1;0;-1).
B. n→2= (3;0;-1).
C. n→1= (3;-2;1).
D. n→3= (3;-1;0).
Lời giải:
Đáp án: C.
Mặt phẳng (P) có phương trình ax + by + cz + d = 0 thì có véc-tơ pháp tuyến là n→= (a;b;c).
Bài 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 3x - 4y + 5z - 2 = 0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P?
A. n→= (3;-5;-2).
B. n→= (-4;5;-2).
C. n→= (3;-4;5).
D. n→= (3;-4;2).
Lời giải:
Đáp án: C.
Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n→= (3;-4;5).
Bài 40: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -x + 2y + 3z - 4 = 0. Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là:
A. n→= (-1;3;4).
B. n→= (2;3;-4).
C. n→= (-1;2;3).
D. n→= (-1;2;-4).
Lời giải:
Đáp án: C.
Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): -x + 2y + 3z - 4 = 0 là n→= (-1;2;3).
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 5)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều