200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Với 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (cơ bản - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian (cơ bản - phần 1).

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 1: Cho hai điểm A(1;3;5), B(1;-1;1), khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là:

Quảng cáo

A. I(0;-4;-4).

B. I(2;2;6).

C. I(0;-2;-4).

D. I(1;1;3).

Lời giải:

Đáp án: D.

Ta có: 200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= (1;2;3), b= (-2;3;-1). Khi đó a+ bcó tọa độ là:

A. (-1;5;2).

B. (3;-1;4).

C. (1;5;2).

D. (1;-5;-2).

Lời giải:

Đáp án: A.

Ta có: a+ b= (-1;5;2).

Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(5;2;0). Khi đó:

A. |AB| = 5.

B. |AB| = 2√3.

C. |AB| = √61.

D. |AB| = 3.

Lời giải:

Đáp án: A.

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)
Quảng cáo

Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a= (2;-3;1) và b= (-1;0;4). Tìm tọa độ véctơ u= -2a+ 3b.

A. u= (-7;6;-10).

B. u= (-7;6;10).

C. u= (7;6;10).

D. u= (-7;-6;10).

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có -2a+ 3b= (-7;6;10), nên u= (-7;6;10).

Bài 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A(2;4;0), B(4;0;0), C(-1;4;-7) và D'(6;8;10). Tọa độ điểm B' là:

A. B'(8;4;10).

B. B'(6;12;0).

C. B'(10;8;6).

D. B'(13;0;17).

Lời giải:

Đáp án: D.

Ta có: AD= BC= (-5;4;-7) ⇒ D(-3;8;-7).

Lại có: BD= B'D'= (-7;8;-7) ⇒ B'(13;0;17).

Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ u= (1;2;0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. u= 2i+ j.

B. u= i+ 2j.

C. u= j+ 2k.

D. u= i+ 2k.

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có: u= xi+ yj+ zku= (x;y;z).

Suy ra u= (1;2;0) ⇔ u= i+ 2j.

Bài 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;1;-1), B(3;3;1), C(4;5;3). Khẳng định nào đúng?

A. AB ⊥ AC.

B. A, B, C thẳng hàng.

C. AB = AC.

D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một tứ diện.

Lời giải:

Đáp án: B.

AB= (1;2;2), AC= (2;4;4) ⇒ AC= 2AB.

Vậy A,B,C thẳng hàng.

Quảng cáo

Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-4;-5). Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là:

A. (1;-4;5).

B. (-1;4;5).

C. (1;4;5).

D. (1;4;-5).

Lời giải:

Đáp án: D.

Dễ thấy phương trình mặt phẳng (Oxz): y = 0 nên suy ra điểm đối xứng với A(1;-4;-5) qua (Oxz) là điểm A'(1;4;-5).

Bài 9: Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ usao cho u= 2i+ j- 2k. Tọa độ của véc-tơ ulà:

A. (-2;1;2).

B. (1;2;-2).

C. (2;1;-2).

D. (2;1;2).

Lời giải:

Đáp án: C.

Tọa độ của véc-tơ u= (2;1;-2).

Bài 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ a= (0;1;3); b= (-2;3;1). Tìm tọa độ của vec-tơ xbiết x= 3a+ 2b.

A. x= (-2;4;4).

B. x= (4;-3;7).

C. x= (-4;9;11).

D. x= (-1;9;11).

Lời giải:

Đáp án: C.

3a= (0;3;9); 2b= (-4;6;2) ⇒ x= 3a+ 2b= (-4;9;11).

Bài 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;6;1) và M'(a;b;c) đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oyz). Tính S = 7a - 2b + 2017c - 1.

A. S = 2017.

B. S = 2042.

C. S = 0.

D. S = 2018.

Lời giải:

Đáp án: D.

Gọi H là hình chiếu của M lên (Oyz), suy ra H(0;6;1).

Do M' đối xứng với M qua (Oyz) nên MM' nhận H làm trung điểm, suy ra M'(2;6;1).

Vậy T = 7.2 - 2.6 + 2017.1 - 1 = 2018.

Quảng cáo

Bài 12: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho OA= 3k- i. Tìm tọa độ của điểm A.

A. (3;0;-1).

B. (-1;0;3).

C. (-1;3;0).

D. (3;-1;0).

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có OA= 3k- i= -1i+ 0j+ 3k. Do đó tọa độ điểm A(-1;0;3).

Bài 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;2;-1). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O là:

A. A'(3;-2;1).

B. A'(3;2;-1).

C. A'(3;-2;-1).

D. A'(3;2;1).

Lời giải:

Đáp án: A.

Ta có xA' = 2xO - xA =3; yA' = 2yO - yA = -2; zA' = 2zO - zA = 1. Vậy A'(3;-2;1).

Bài 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ a= (1;0;-2). Trong các véc-tơ sau đây, véc-tơ nào không cùng phương với véc-tơ a?

A. c= (2;0;-4).

B. b= (1;0;2).

C. d= (-1/2;0;1).

D. 0= (0;0;0).

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có 0cùng phương với mọi véc-tơ; c= 2a200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1) nên cdcùng phương với a.

Bài 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(1;-3;-5) trên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:

A. (0;-3;0).

B. (0;-3;-5).

C. (0;-3;5).

D. (1;-3;0).

Lời giải:

Đáp án: B.

Phương trình mặt phẳng (Oyz) là x = 0 và hình chiếu của điểm I(a;b;c) lên mặt phẳng (Oyz) là (0;b;c).

Bài 16: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;-1;2). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz).

A. N(0;-1;2).

B. N(3;1;-2).

C. N(-3;-1;2).

D. N(0;1;1).

Lời giải:

Đáp án: C.

Lấy đối xứng qua mặt (Oyz) thì x đổi dấu còn y, z giữ nguyên nên N(-3;-1;2).

Bài 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-2;4;1), B(1;1;-6), C(0;-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Lời giải:

Đáp án: A.

Trọng tâm tam giác ABC là:

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 18: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3), B(2;-1;0). Tìm tọa độ véc-tơ AB.

A. AB= (3;-3;-3).

B. AB= (3;-3;3).

C. AB= (-3;3;-3).

D. AB= (1;-1;1).

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có AB= (2 - (-1);-1 - 2;0 - (-3)) = (3;-3;3).

Bài 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= (1;1;0); b= (2;-1;-2); c= (-3;0;2). Chọn mệnh đề đúng.

A. a(b+ c) = 0.

B. 2|a| + |b| = |c|.

C. a= 2b- c.

D. a+ b+ c= 0.

Lời giải:

Đáp án: D.

a+ b+ c= 0.

Bài 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;2;1) và B(2;0;5). Tìm tọa độ véc-tơ AB.

A. (2;2;-4).

B. (-2;-2;4).

C. (-1;-1;2).

D. (1;1;-2).

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có AB= (2 - 4;0 - 2;5 - 1) = (-2;-2;4).

Bài 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Lời giải:

Đáp án: B.

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G(1;1;1).

Bài 22: Cho a= (2;0;1). Độ dài của véc-tơ abằng:

A. 5.

B. 3.

C. √5.

D. √3.

Lời giải:

Đáp án: C.

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ ubiết u= 2i- 3j+ 5k.

A. u= (5;-3;2).

B. u= (2;-3;5).

C. u= (2;5;-3).

D. u= (-3;5;2).

Lời giải:

Đáp án: B.

u= 2i- 3j+ 5ku= (2;-3;5).

Bài 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ OA= -2j+ 3k. Tìm tọa độ điểm A.

A. A(-2;3;0).

B. A(-2;0;3).

C. A(0;2;-3).

D. A(0;-2;3).

Lời giải:

Đáp án: D.

Ta có OA= -2j+ 3k= (0;-2;3) ⇒ A(0;-2;3).

Bài 25: Trong không gian Oxyz cho a(1;-2;3); b= 2i- 3k. Khi đó tọa độ a+ blà:

A. (3;-2;0).

B. (3;-5;-3).

C. (3;-5;0).

D. (1;2;-6).

Lời giải:

Đáp án: A.

b= 2i- 3k= (2;0;-3). Khi đó a+ b= (3;-2;0).

Bài 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a= (1;-2;0) và b= (-2;3;1). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a.b= -8.

B. 2a= (2;-4;0).

C. a+ b= (-1;1;-1).

D. |b| = √14.

Lời giải:

Đáp án: C.

Ta có a+ b= (-1;1;1).

Bài 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(-4;4;6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là:

A. G(1;-2;-3).

B. G(-1;2;3).

C. G(-3;6;9).

D. G(-3/2;3;9/2).

Lời giải:

Đáp án: B.

Giả sử G(xG;yG;zG).

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Vậy G(-1;2;3).

Bài 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a= (1;-1;3), b= (2;0;-1). Tìm tọa độ véc-tơ u= 2a- 3b.

A. u= (4;2;-9).

B. u= (-4;-2;9).

C. u= (1;3;-11).

D. u= (-4;-5;9).

Lời giải:

Đáp án: B.

u= 2a- 3b= (-4;-2;9).

Bài 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;4). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ điểm H là:

A. H(0;-1;0).

B. H(0;-1;4).

C. H(2;-1;0).

D. H(2;0;4).

Lời giải:

Đáp án: C.

Hình chiếu vuông góc của M(2;-1;4) lên mặt phẳng (Oxy) là điểm H(2;-1;0).

Bài 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn OA= 2i- 3j+ 7k. Khi đó tọa độ điểm A là:

A. (-2;3;7).

B. (2;-3;7).

C. (-3;2;7).

D. (2;7;-3).

Lời giải:

Đáp án: B.

Ta có i= (1;0;0), j= (0;1;0), k= (0;0;1). Vậy OA= 2i- 3j+ 7k= (2;-3;7).

Bài 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;1;3), H(3;-3;-1). Tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua H là:

A. (-1;7;5).

B. (1;7;5).

C. (1;-7;-5).

D. (1;-7;5).

Lời giải:

Đáp án: C.

Do A' đối xứng với A qua H nên AA' nhận H làm trung điểm.

⇒ xA' = 2xH - xA = 1; yA' = 2yH - yA = -7; zA' = 2zH - zA = -5.

Bài 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5;7;2), B(3;0;4). Tọa độ của ABlà:

A. AB= (2;7;-2).

B. AB= (2;7;2).

C. AB= (8;7;6).

D. AB= (-2;-7;2).

Lời giải:

Đáp án: D.

Ta có AB= (-2;-7;2).

Bài 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-2;5;1). Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng:

A. √29.

B. 2.

C. √5.

D. √26.

Lời giải:

Đáp án: D.

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 34: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;4;3). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz) là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Lời giải:

Đáp án: A.

Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng (Oyz) là H(0;4;3) nên khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz) là AH = 2.

Bài 35: Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ a= (2;0;-1) và b= (3;-2;1). Tìm tọa độ véc-tơ u= 2a- b.

A. u= (1;2;-3).

B. u= (-4;4;-3).

C. u= (5;-2;-1).

D. u= (7;-2;-1).

Lời giải:

Đáp án: A.

u= 2a- b= 2(2;0;-1) - (3;-2;1) = (1;2;-3).

Bài 36: Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ u= i√3 + kv= j√3 + k. Khi đó tích vô hướng của u.vbằng:

A. 2.

B. 1.

C. -3.

D. 3.

Lời giải:

Đáp án: B.

Do giả thiết nên u(√3;0;1) và v(0;√3;1). Khi đó u.v= √3.0 + 0.√3 + 1.1 = 1.

Bài 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M ∈ (Oxz).

B. M ∈ (Oyz).

C. M ∈ Oy.

D. M ∈ (Oxy).

Lời giải:

Đáp án: A.

Mọi điểm có thành phần tung độ bằng 0 đều thuộc mặt phẳng (Oxz). Do đó điểm M(1;0;2) thuộc mặt phẳng (Oxz).

Bài 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a= (3;2;1), b= (-2;0;1). Độ dài của véc-tơ a+ bbằng:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. √2.

Lời giải:

Đáp án: C.

a+ b= (3+(-2);2+0;1+1) = (1;2;2), nên:

200 bài tập trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian có lời giải (cơ bản - phần 1)

Bài 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ a= (2;4;-2) và b= (3;-1;6). Tính giá trị của P = a.b.

A. P = -10.

B. P = -40.

C. P = 16.

D. P = -34.

Lời giải:

Đáp án: A.

Ta có a.b= 2.3 + 4.(-1) + (-2).6 = -10.

Bài 40: Cho ba điểm A(2;1;4), B(2;2;-6), C(6;0;-1). Tích vô hướng của AB.ACcó giá trị bằng:

A. -51.

B. 51.

C. 55.

D. 49.

Lời giải:

Đáp án: D.

AB= (0;1;-10), AC= (4;-1;-5), AB.AC= 49.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên