Cách giải phương trình bậc 2 số phức (cực hay, chi tiết)
Bài viết Cách giải phương trình bậc 2 số phức với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải phương trình bậc 2 số phức.
Cách giải phương trình bậc 2 số phức (cực hay, chi tiết)
Bài giảng: Các phép biến đổi cơ bản trên tập hợp số phức - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
A. Phương pháp giải & Ví dụ
- Giải các phương trình bậc hai với hệ số thực
Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0( a;b;c ∈ R;a ≠ 0).
Xét Δ = b2 - 4ac, ta có
+ Δ = 0 phương trình có nghiệm thực x = .
+ Δ > 0 : phương trình có hai nghiệm thực được xác định bởi công thức:
+ Δ < 0 : phương trình có hai nghiệm phức được xác định bởi công thức:
+ Chú ý.
Mọi phương trình bậc n: luôn có n nghiệm phức (không nhất thiết phân biệt).
Hệ thức Vi–ét đối với phương trình bậc hai với hệ số thực: Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0( a; b;c ∈ R;a ≠ 0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2 (thực hoặc phức).
- Phương trình quy về phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
– Bước 1: Nhẩm 1 nghiệm đặc biệt của phương trình.
+ Tổng các hệ số trong phương trình là 0 thì phương trình có một nghiệm x = 1.
+ Tổng các hệ số biến bậc chẵn bằng tổng các hệ số biến bậc lẻ thì phương trình có một nghiệm x= -1.
– Bước 2: Đưa phương trình về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai bằng cách hân tích đa thức ở vế trái của phương trình thành nhân tử (dùng hẳng đảng thức, chia đa thức hoặc sử dụng lược đồ Hoocne) như sau:
Với đa thức f(x) = anxn + an - 1xn - 1 + .... + a1x + ao chia cho x - a có thương là
g(x) = bnxn + bn - 2xn - 2 + .... + b1x + bo dư r
Ví dụ minh họa
an | an-1 | an-2 | a2 | a1 | ao | |
a | bn-1 = an | bn-2 = abn-1 + an-2 | bn-3 = abn-2 + an-3 | b1 = ab2 + a2 | bo = ab1 + a1 | r = abo + bo |
– Bước 3: Giải phương trình bậc nhất hoặc bậc hai, kết luận nghiệm
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ:
– Bước 1: Phân tích phương trình thành các đại lượng có dạng giống nhau.
– Bước 2: Đặt ẩn phụ, nêu điều kiện của ẩn phụ (nếu có).
– Bước 3: Đưa phương trình ban đầu về phương trình bậc nhất, bậc hai với ẩn mới.
– Bước 4: Giải phương trình, kết luận nghiệm.
Ví dụ 1:Giải phương trình bậc hai sau: z2 - z + 1 = 0
Lời giải:
Ta có a = 1 ; b = -1 ; c = 1 nên Δ = b2 - 4ac = -3 < 0
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là
Ví dụ 2:Trong C , nghiệm của phương trình z2 + √5 = 0 là:
Lời giải:
Chọn đáp án B
Ví dụ 3:Trong C , nghiệm của phương trình z3 - 8 = 0 là :
Lời giải:
Sử dụng hằng đẳng thức số 7, ta có:
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4:Trong C , phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:
Lời giải:
Ta có : a = 1 ; b = i ; c = 4 nên :
Δ = b2 - 4ac = (3i)2 - 4.1.4 = -25 <0
Phương trình có hai nghiệm phức là:
Chọn đáp án A.
Ví dụ 5:Cho z = 1 - i. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z:
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Ví dụ 6: Trong C , phương trình (z2 + i)(z2- 2iz - 1) = 0 có nghiệm là:
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Ví dụ 7:Trong C , phương trình có nghiệm là:
(1 ± √3)i B. (5 ± √2)i C. (1 ± √2)i D.(2 ± √(5)i)
Lời giải:
Chọn đáp án A.
B. Bài tập vận dụng
Câu 1:Trong C, phương trình 2x2 + x + 1 = 0 có nghiệm là:
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Ta có:Δ = b2 - 4ac = 12 - 4.1.1 = -7 = 7i2 <0
nên phương trình có hai nghiệm phức là:
Câu 2:Trong C , phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là:
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Δ = b2 - 4ac = -3 < 0
Nên phương trình có hai nghiệm phức là:
Câu 3:Trong C , nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Giả sử z = x + yi là một nghiệm của phương trình.
Do đó phương trình có hai nghiệm là
Câu 4: Trong C , phương trình z4-6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 5:Biết z1;z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + √3 z + 3 = 0. Khi đó giá trị của z12 + z22 là:
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 6: Phương trình z2 + az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1 + 2i. Tổng 2 số a và b bằng:
A. 0 B. C. 3 D. -1
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Vì z = 1 + 2i là một nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0 nên ta có:
(1 + 2)2 + a(1 + 2i) + b = 0
<=> a + b + 2ai = 3 - 4i
<=> a + b = 3
Câu 7:Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z + 5 = 0. Khi đó phần thực của z12 + z22 là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Theo Viet, ta có:
Câu 8:Gọi z1;z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Khi đó A = |z1|2 + |z2|2 có giá trị là
A.-7 B. – 8 C.-4 D. 8
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0. Tính
A. √17 và 4 B. √17 và 5 C. √17 và 3 D. √17 và 2
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Câu 10: Gọi z1;z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + (1-3i)z - 2(1+i) = 0. Khi đó w = z12 + z22 - 3 z1z2 là số phức có môđun là:
A.5 B.√13 C. 2√13 D. √20
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Theo Viet, ta có:
Câu 11: Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: 4z2 + 8|z|2 -3 = 0 là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Gọi z = a + bi là nghiệm của phương trình.
Ta có:
Vậy phương trình có 4 nghiệm phức
Câu 12: Cho phương trình z2 + mz - 6i = 0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m = +(a + bi) (a,b ∈ R) có dạng . Giá trị a+2b là:
A. 0 B. 1 C. -2 D. -1
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Gọi z1;z2 là hai nghiệm của phương trình đã cho
Theo Viet, ta có:
Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có:
Câu 13:Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm phức của phương trình Giá trị của là :
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Với mọi , ta có:
C. Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong C, tìm nghiệm của phương trình z3 - 8 = 0.
Bài 2. Giải phương trình: z2 + 3iz + 4 = 0.
Bài 3. Giải phương trình: (z2 + i)(z2 - 2iz - 1) = 0.
Bài 4. Giải phương trình: z + = 2i.
Bài 5. Giải phương trình:
a) 2x2 + x + 1 = 0.
b) z2 – z + 1 = 0.
c) z2 = –5 + 12i.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Dạng 1: Tìm căn bậc hai của số phức
- Trắc nghiệm giải phương trình bậc 2 số phức
- Viết số phức dưới dạng lượng giác
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều