Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)



Với loạt Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán 12.

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải

I. LÝ THUYẾT

1. Tích vô hướng của hai vectơ

a) Tích vô hướng của hai vectơ

Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) và Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) được xác định bởi công thức:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

b) Ứng dụng của tích vô hướng

+ Cho vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết), khi đó độ dài của vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) được tính theo công thức:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+ Cho hai điểmTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó khoảng cách giữa hai điểm A, B chính là độ dài của vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Do đó ta có

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+ Cho vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó góc giữa hai vectơ  và  được tính theo công thức:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+ Hai vectơ vuông góc: Cho vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó: 

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

2. Tích có hướng của hai vectơ

a) Tích có hướng của hai vectơ

Trong không gian Oxyz cho hai vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) . Tích có hướng của hai vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)kí hiệu là Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết), được xác định bởi

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.

b) Tính chất của tích có hướng:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+ Độ dài của vectơ tích có hướng Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+ Hai vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) cùng phươngTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+ Ba vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) đồng phẳng khi Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Từ đó suy ra 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện khi 3 vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)không đồng phẳng hay Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) và 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng khi Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

3. Ứng dụng của tích có hướng:

Ta sử dụng tích có hướng để tính:

+) Diện tích hình bình hành ABCD: Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+) Diện tích tam giác ABC:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+) Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’: Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+) Thể tích tứ diện ABCD:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ VÍ DỤ MINH HỌA

1. Tích vô hướng của hai vectơ

Dạng 1: Tính biểu thức tọa độ tích vô hướng

Phương pháp giải: Cho hai vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)khi đó:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz, choTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết).Khi đó Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) bằng

A. 10

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn D.

Dạng 2: Tính độ dài của một vectơ

Phương pháp giải: Cho vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) , khi đó độ dài của vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)được tính theo công thức:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz cho vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Độ dài vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

A. 

B. 

C. 21

D. 7

Hướng dẫn giải:

Độ dài vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn A.

Dạng 3: Khoảng cách giữa hai điểm

Phương pháp giải: Cho hai điểm A (xA;yA;zA) và B (xB;yB;zB). Khi đó khoảng cách giữa hai điểm A, B chính là độ dài của vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Do đó ta có

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2; 3), trên trục Oz lấy điểm M sao cho Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Tọa độ của điểm M là

A. M (0; 0; 3).

B. M (0; 0; 2).

C. M (0; 0; -3).

D. M (0; 3; 0).

Hướng dẫn giải

Do M ∈ Oz => M (0; 0; m)

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Mặt khácTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)nên:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Suy ra M (0; 0; 3). 

Chọn A.

Dạng 4: Góc giữa hai vectơ

Phương pháp giải: Cho vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó góc giữa hai vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)được tính theo công thức:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 4: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A (1; 0; 0), B (0; 1; 0), C (0; 0; 1) và D (-2; 1; -1). Tính góc giữa hai vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết).

A. 450

B. 600

C. 900

D. 1350

Hướng dẫn giải

Gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) .

Ta có:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó: 

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

=> φ = 450

Chọn A.

Dạng 5: Tìm điều kiện để hai vectơ vuông góc

Phương pháp giải: Cho vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó: 

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vec tơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải

Ta kiểm tra lần lượt từng đáp án:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Suy raTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)không vuông góc vớiTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Do đó A sai. 

Có thể kiểm tra thêm 3 đáp án còn lại:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Do đó B đúng.

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Suy raTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) . Do đó C đúng.

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Do đó D đúng.

Chọn A.

2. Tích có hướng của hai vectơ

Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.

Dạng 1: Tính tích có hướng của hai vectơ

Phương pháp giải: Cho hai vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết), khi đó:

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, choTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)có tọa độ bằng

A. (8;-12;5)

B. (8;-12;0)

C. (0;8;12)

D. (0;8;-12)

Hướng dẫn giải

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn B. 

Dạng 2: Tìm điều kiện để ba vectơ đồng phẳng 

Phương pháp giải:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) đồng phẳngTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Giá trị của m để Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) đồng phẳng là

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải

Ta có 

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Để Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) đồng phẳng thì

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn A.

Dạng 3: Tính diện tích một số hình phẳng

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức sau:

+) Diện tích hình bình hành ABCD:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+) Diện tích tam giác ABC:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; 2; 1), B (2; 1; 3) và C (3; 2; 2). Diện tích tam giác ABC bằng

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn D.

Dạng 4: Tính thể tích khối hộp và tứ diện

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức sau:

+) Thể tích khối hộp ABCD. A’B’C’D’:Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

+) Thể tích tứ diện :Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Ví dụ 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A (1; 2; 1), B (2; 1; 3), C (3; 2; 2), D (1; 1; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Hướng dẫn giải

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Chọn C.

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 0; -2), B (2; 1; -1). Độ dài của đoạn thẳng AB là

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) và Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khẳng định nào sau đây là sai?

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Tính Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết).

A. P = -10 

B. P = -40

C. P = 16

D. P = -34

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). TínhTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết).

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Khi đó Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết) có tọa độ bằng

A. (0 ; 0 ; 0).

B. (1 ; 1 ; 1).

C. (2 ; 8 ; 2).

D. (1 ; -2 ; 1).

Câu 6: Cho bốn véc tơ Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)Chọn mệnh đề đúng.

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A (1; 1; 1), B (4; 3; 2), C (5; 2; 1). Diện tích tam giác ABC là

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (1; 0; 1), B (2; 0; -1), C (0; 1; 3), D (3; 1; 1). Thể tích khối tứ diện ABCD là

Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết)

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có A (-1; 0; 2), B (1; 1; -1), D (0; 1; 1), A’ (2; -1; 0). Thể tích V của khối hình hộp ABCD. A’B’C’D’ là

A. V = 1.                   

B. V = 4.                   

C. V = 5.                   

D. V = 6.

Câu 10: Cho ba vectơTích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết). Chọn mệnh đề đúng:

A. Ba vectơ đồng phẳng.

B. Ba vectơ không đồng phẳng.

C. Ba vectơ cùng phương.

D.Tích vô hướng và tích có hướng của hai vectơ và cách giải (hay, chi tiết).

ĐÁP ÁN

  Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

B

A

B

A

C

D

A

C

A

IV. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=2;10;2; b=7;4;4. Tính tọa độ a;b.

Bài 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=0;1;5; b=3;8;6. Tính tọa độ a;b.

Bài 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (5; –6; 1), B (–6; 2; –4) và C (10; 2; –7). Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A (–4; 1; 10), B (–5; –7; 0), C (–8; 8; 2), D (–8; –6; 10). Tính thể tích của tứ diện ABCD.

Bài 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (3; 4; 10), B (10; 7; –6) và C (–5; –10; 3). Tính diện tích tam giác ABC.

Xem thêm phương pháp giải các dạng bài tập Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên