Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số lớp 9 (cực hay)
Bài viết Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số lớp 9 (cực hay)
A. Phương pháp giải
Bước 1: Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp(nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó(ẩn x hay y) trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
Bước 2: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới
Bước 3: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia)
Bước 4: Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
Bước 5: Kết luận
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau:
Hướng dẫn:
Nhân hai vế của pt (2) với 2 ta được:
Cộng các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 7x = 21 ⇔ x = 3.
Thay vào phương trình (2) ta được: 6 + y = 8 ⇔ y = 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (3;2).
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình sau:
Hướng dẫn:
Ta có:
Cộng các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 13x = 26 ⇔ x = 2.
Thay x = 2 vào phương trình thứ hai: 5.2 + 2y = 14 ⇔ y = 2.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (2;2).
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:
Hướng dẫn:
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hệ phương trình: có nghiệm (x;y) = ?
A. (x;y) = (2;1)
B. (x;y) = (1;2)
C. (x;y) = (2;–1)
D. (x;y) = (1;1)
Lời giải:
Ta có:
Trừ các vế tương ứng của hai phương trình ta có: 8x = 8 ⇔ x = 1.
Thay x = 1 vào phương trình thứ nhất: 5.1 + 2y = 9 ⇔ y = 2..
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y) = (1;2).
Chọn đáp án B.
Câu 2: Hệ phương trình sau: . Tổng x + y = ?
A. 4
B. 5
C. - 6
D. - 7
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 3: Giải hệ phương trình sau: . So sánh xy với 0.
A. xy > 0
B. xy = 0
C. xy < 0
Lời giải:
Ta có:
Cộng các vế tương ứng của pt (3) và pt (4) ta được: -35x = 70 ⇒ x = -2
Thế x = -2 vào pt (1) ta được: 18 + 4y = 6 ⇒ y = -3
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (-2;-3).
Do đó: xy = (–2).(–3) = 6 > 0.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hệ phương trình: . Bạn An giải như sau thiếu bước nào?
A. Bạn An chưa đặt điều kiện xác định của hệ.
B. Bạn An giải đủ các bước.
C. Bạn An chưa kết luận nghiệm.
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Bạn Ạn chưa tìm ĐKXĐ của hệ vì hệ phương trình có chứa phân thức.
ĐKXĐ: x + 1 ≠ 0 và y ≠ 0 hay x ≠ -1 và y ≠ 0.
Câu 5: Cho hệ phương trình sau: Không giải hãy dự đoán hệ có bao nhiêu nghiệm?
A. Có vô số nghiệm
B. có nghiệm duy nhất
C. Không có nghiệm
D. Có hai nghiệm.
Lời giải:
Chọn đáp án B. Vì . suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 6: Cho hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây là dúng?
A. x > y
B. x = y
C. x < y
D. x + y = 0
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hệ phương trình sau: . kết quả của x + y – 1 = ?
A. 1
B. – 1
C. 2
D. – 2
Lời giải:
Lấy pt (1) trừ pt (2) ta được: 3y = – 6 ⇔ y = – 2.
Thay y = – 2 vào pt (2) ta được: x – (– 2) = 3 ⇒ x + 2 = 3 ⇒ x = 3 – 2 = 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:(1; – 2).
Do đó: x + y – 1 = 1 – 2 – 1 = – 2.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây là dúng?
A. x + y < 0
B. x + y > 3
C. x + y > 0
D. x < y
Lời giải:
Nhân pt (1) với 1 và pt (2) với 3 ta được:
Lấy pt (3) cộng pt (4) ta được: 5x = 10 ⇔ x = 2.
Với x = 2 ⇒ 2 – y = 1 ⇔ y = 1.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (2;1)
Do đó: x + y = 2 + 1 = 3 > 0.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Nghiệm (x;y) = (5; –2) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây.
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Vì thay nghiệm (x;y) = (5; –2) vào hệ phương trình. (B) thỏa mãn.
Ta có:
VT = 3x + 2y = 3.5 + 2. (– 2) = 11 = VP.
VT = x + 2y = 5 + 2.(–2) = 1 = VP.
Vậy (5; –2) là nghiệm của hệ phương trình B.
Câu 10: Cho hệ phương trình sau: . Kết quả của (x – y + 1) : 2 = ?
A. 10
B. – 15
C. 17
D. 19
Lời giải:
Ta có:
Lấy pt (1) cộng pt (2) ta được: 10y = 30 ⇔ y = 3
Với y = 3 ⇒ x = 10 + 10.3 = 40
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (40;3)
Do đó: (x – y + 1) : 2 = (40 – 3 + 1) : 2 = 19.
Chọn đáp án D.
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho hệ phương trình: .
a) Điều kiện xác định của phương trình;
b) Tìm nghiệm của hệ phương trình.
Bài 2. Cho hệ phương trình: . Hãy so sánh với 0?
Bài 3. Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình;
b) Hãy tính 7(x – y2).
Bài 4. Giải hệ phương trình sau: . Xác định hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình:
a) Có nghiệm là (1; – 2);
b) Có nghiệm là .
Bài 5. Cho hệ phương trình sau: (1). Hãy tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình (1) cũng là nghiệm của phương trình:
6mx – 5y = 2m – 4.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee luyện thi vào 10 cho 2k9 (2024):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9