Giải bất phương trình bậc nhất cơ bản lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Giải bất phương trình bậc nhất cơ bản lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Giải bất phương trình bậc nhất cơ bản.

Giải bất phương trình bậc nhất cơ bản lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

• Bất phương trình bậc nhất một ẩn ax + b < 0 (a ≠ 0) được giải như sau:

ax + b < 0

ax < −b

- Nếu a > 0 thì x < ba.

- Nếu a < 0 thì x > ba.

Chú ý: Các bất phương trình ax + b > 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0 được giải tương tự.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Giải các bất phương trình sau:

a) −2x – 4 ≥ 0;

b) 0,5x – 6 ≤ 0;

c) 6x + 5 < 0.

Hướng dẫn giải

a) −2x – 4 ≥ 0

−2x ≥ 4

x ≤ 4 : (−2)

x ≤ −2.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ −2.

Quảng cáo

b) 0,5x – 6 ≤ 0

0,5x ≤ 6

x ≤ 6 : 0,5

x ≤ 12.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ 12.

c) 6x + 5 < 0

6x < −5

x < −5 : 6

x <56 .

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 56.

Ví dụ 2. Giải các bất phương trình sau:

a) 5x + 7 > 8x – 5;

b) −4x + 3 ≤ 3x – 1;

c) 2(x – 0,5) – 1,4 ≥ 1,5 – (x + 12).

Hướng dẫn giải

a) 5x + 7 > 8x – 5

8x – 5x < 7 + 5

3x < 12

x < 12 : 3

x < 4.

Vậy nghiệm bất phương trình là x < 4.

b) −4x + 3 ≤ 3x – 1

3x + 4x ≥ 3 + 1

7x ≥ 4

x ≥ 47.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ 47.

Quảng cáo

c) 2(x – 0,5) – 1,4 ≥ 1,5 – (x + 12)

2x – 1 – 1,4 ≥ 1,5 – x – 12

2x – 2,4 ≥ −10,5 – x

2x + x ≥ −10,5 + 2,4.

3x ≥ −8,1

x ≥ −8,1 : 3

x ≥ −2,7.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥−2,7.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Bất phương trình −8x – 27 < 0 có tập nghiệm là

A. x ≥ −278.

B. x < −278.

C. x > −278.

D. x > 278.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: −8x – 27 < 0

−8x < 27

x > 27 : (−8)

x > −278.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −278.

Bài 2. Nghiệm của bất phương trình 54x + 20 ≥ 0 là

A. x > −16.

B. x < −16.

C. x ≤ −16.

D. x ≥ −16.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: 54x + 20 ≥ 0

54x ≥ −20

x ≥ −20 : 54

x ≥ −16.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ −16.

Bài 3. Nghiệm của bất phương trình 2x – 5 ≤ 4x + 3 là

A. x ≥ −4.

B. x ≤ −4.

C. x > −4.

D. x < −4.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2x – 5 ≤ 4x + 3

          −3 + −(5) ≤ 4x – 2x

             2x ≥ −8

              x ≥ −4.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ −4.

Bài 4. Nghiệm của bất phương trình 3x – (6 + 2x) ≤ 3(x + 4) là

A. x ≥ −9.

B. x ≤ −9.

C. x > −9.

D. x < −9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 3x – (6 + 2x) ≤ 3(x + 4)

3x – 6 – 2x ≤ 3x + 12

x – 6 ≤ 3x + 12

3x – x ≥ −6 – 12

2x ≥ −18

x ≥ −9.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ −9.

Bài 5. Bất phương trình 2x518<4x+310 có nghiệm là

A. x ≥ −2 .

B. x < −2 .

C. x ≤ −2 .

D. x > −2 .

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: 2x518<4x+310

 2x5184x+310<0

 10.2x518018.4x+3180<0

10(2x – 5) – 18(4x + 3) < 0

20x – 50 – 72x – 54 < 0

−52x < 104

x > −2 .

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −2.

Bài 6. Bất phương trình nào dưới đây vô nghiệm?

A. 4(5x + 2) < 5(4x – 3).

B. 2(x – 0,5) – 3 ≥ 4x – 1,5.

C. −4x + 3 ≤ 3x – 1.

D. 5x + 7 > 8x – 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Giải các bất phương trình, ta được:

a) 4(5x + 2) < 5(4x – 3).

20x + 8 < 20x – 15

20x + 8 – 20x + 15 < 0

23 < 0 (vô lí).

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

b) 2(x – 0,5) – 3 ≥ 4x – 1,5.

2x – 1 – 3 ≥ 4x – 1,5

2x – 4 ≥ 4x – 1,5

2x – 4x ≥ −1,5 + 4

−2x ≥ 2,5

x ≤ 54.

Vậy bất phương trình có nghiệm

x ≤54.

c) −4x + 3 ≤ 3x – 1

3x + 4x ≥ 3 + 1

7x ≥ 4

x ≥47.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥47.

d) 5x + 7 > 8x – 5.

5x – 8x > −5 – 7

−3x > −12

x < 4.

Vậy nghiệm của bất phương trình là

x < 4.

Bài 7. Bất phương trình nào dưới đây vô số nghiệm?

A. x5x63>x3x6.

B. 4x23x+315x4.

C. 5x1612x+13.

D. 2x+2x+12>3x15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Giải các bất phương trình, ta được:

a) x5x63>x3x6

6x – 5x – 18 > 2x – x

x – 18 > x

−18 > 0 (vô lí).

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

b)4x23x+315x4

4(4x – 2) – 12x + 4 ≤ 3(1 – 5x)

16x – 8 – 12x + 4 ≤ 3 – 15x

4x – 4 ≤ 3 – 15x

4x + 15x ≤ 3 + 4

19x ≤ 7

x ≤ 719.

Vậy bất phương trình có nghiệm là

x ≤ 719.

c) 5x1612x+13.

5(x – 1) – 6 ≥ 4(x + 1)

5x − 5 – 6 ≥ 4x + 4

5x – 11 ≥ 4x + 4

x ≥ 15.

Vậy bất phương trình có nghiệm là

x ≥ 15.

d)2x+2x+12>3x15

20x + 5(2x + 1) > 30x – 2

20x + 10x + 5 > 30x – 2

30x + 5 – 30x + 2 > 0

7 > 0 (luôn đúng).

Vậy bất phương trình có vô số nghiệm.

Bài 8. Bất phương trình nào dưới đây có cùng tập nghiệm với bất phương trình 7x + 5 > 4x – 7?

A. −3x + 5 > −4x + 3.

B. −5x + 3 > 9 – 8x.

C. 2x – 5 < 4x + 3.

D. 3x + (−6 – 2x) ≤ 3(x – 4).

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Giải bất phương trình 7x + 5 > 4x – 7, ta có:

7x + 5 > 4x – 7

7x – 4x > −7 – 5

3x > −12

x > −4.

Vậy nghiệm của bất phương trình 7x + 5 > 4x – 7 là x > −4.

Xét các đáp án, ta có:

a) Ta có: −3x + 5 > −4x + 3.

−3x + 4x > 3 – 5

x > −2.

Vậy nghiệm của bất phương trình là

x > −2.

b) −5x + 3 > 9 – 8x

−5x + 3 – 9 + 8x > 0

3x – 6 > 0

3x > 6

x > 2.

Vậy bất phương trình có nghiệm x > 2.

c) 2x – 5 < 4x + 3.

2x – 5 – 4x – 3 < 0

−2x – 8 < 0

−2x < 8

x > −4.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > −4.

d) 3x + (−6 – 2x) ≤ 3(x – 4).

3x – 6 – 2x ≤ 3x – 12

x – 6 – 3x + 12 ≤ 0

6 – 2x ≤ 0

x ≥ 3.

Vậy nghiệm của bất phương trình là

x ≥ 3.

Bài 9. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình bậc nhất một ẩn 2(m – 1)x – 3 > 5 có nghiệm là x > 4?

A. m = 2.

B. m = −2.

C. m > 2.

D. m = 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Điều kiện m – 1 ≠ 0 hay m ≠ 1.

Ta có: 2(m – 1)x – 3 > 5

            2(m – 1)x > 8.

               x > 82m1.

Để x > 4 là nghiệm của bất phương trình thì 82m1= 4.

Suy ra 8(m – 1) = 8 hay m – 1 = 1, do đó m = 2 (thỏa mãn).

Bài 10. Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình bậc nhất một ẩn 2m2x9<53x6có nghiệm là x < 2?

A. m = 138.

B. m = −138.

C. m > 138.

D. m > −138.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2m2x9<53x6

 2m2x953x6<0

12(m – 2)x – 45 + 27x < 0.

(12m + 3)x – 45 < 0

x < 4512m+3.

Để x < 2 là nghiệm của bất phương trình thì 4512m+3 = 2 hay 2(12m + 3) = 45.

Suy ra m = 138 (thỏa mãn).

Vậy m = 138.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên