So sánh các số lớp 9 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập So sánh các số lớp 9 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập So sánh các số.

So sánh các số lớp 9 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

• Nếu a > b và b > c thì a > c.

Lưu ý: Tính chất bắc cầu vẫn đúng với các bất đẳng thức chứa dấu <; ≤; ≥.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. So sánh hai số x, y trong mỗi trường hợp sau:

a) x + 3 > y + 3.

b) x – 4 < y – 4.

c) 2x – 3 ≥ 2y – 3.

Hướng dẫn giải

a) Vì x + 3 > y + 3 nên cộng hai vế với −3 ta được x > y.

b) Vì x – 4 < y – 4 nên cộng hai vế với 4 ta được x < y.

c) Vì 2x – 3 ≥ 2y – 3 nên cộng hai vế với 3 ta được 2x ≥ 2y, sau đó nhân hai vế với 12 ta được x ≥ y.

Ví dụ 2. So sánh hai số 3 + 232024 và 4 + 232024.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Ta có: 3 < 4 nên cộng hai vế với 232024 ta được: 3 + 232024 < 4 + 232024.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Nếu a – 3 ≤ b – 3 thì

A. a < b.

B. a > b.

C. a ≤ b.

D. a ≥ b.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: a – 3 ≤ b – 3 nên cộng hai vế với 3 ta được a ≤ b.

Bài 2. Cho x < y. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

A. x + 2024 < y + 2024.

B. 2x – 2024 > 2y – 2024.

Quảng cáo

C. x – 2 > y – 2.

D. 3x – 1 > 1 + 3y.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: x < y nên cộng hai vế với 2024 ta được x + 2024 < y + 2024.

Bài 3. Cho a > b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

A. a + 2024 < b + 2024.

B. 2a − 2023 > 2b − 2023.

C. −4a + 1 > −4b + 1.

D. −1 – 4a > −1 – 4b.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Vì a > b nên nhân hai vế với 2 ta được 2a > 2b, sau đó cộng hai vế với −2023 ta được 2a – 2023 > 2b – 2023.

Quảng cáo

Bài 4. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. 20255>20245.

B. 2025+5<2024+2.

C. 20255>20252.

D. 20256<20253.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2025>2024  nên cộng cả hai vế của bất đẳng thức với 5 ta được

20255>20245.

Bài 5. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. 113>103.

B. 2023 + (−229) > 2022 + (−229).

C. 20242023>20252024.

D. 17+82<13+79.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có: 17>13 và 82>79.

Cộng theo vế của hai bất đẳng thức ta được .17+82>13+79

Bài 6. Cho các bất đẳng thức a > b và b > c. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. b + 2 > a + 2.

B. a – 3 > c – 3.

C. a + 1 < c + 1.

D. 2b – 1 < 2c – 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có a > b và b > c nên a > c.

Do a > c nên cộng hai vế với 1 ta được a + 1 > c + 1.

Bài 7. Cho các bất đẳng thức a > b và b > c. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

A. −2a + c < −2b + c.

B. a + 2c > b + 2c.

C. a2 + 2b < 2b + c2.

D. 3a – b > 3c – b.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: a > b và b > c nên a > c.

• Ta có: a > b khi nhân cả hai vế với −2 ta được −2a < −2b và cộng hai vế với c ta được −2a + c < −2b + c. Do đó đáp án A đúng.

• Ta có: a > b nên cộng hai vế với 2c ta được a + 2c > b + 2c. Do đó B đúng.

• Ta có: a > c nên a2 > c2, cộng hai vế với 2b ta được a2 + 2b > 2b + c2. Do đó C sai.

• Ta có: a > c nên nhân hai vế với 3 ta được 3a > 3c và cộng hai vế với −b ta được

3a – b > 3c – b. Do đó D đúng.

Chọn đáp án C.

Bài 8. Cho a – 2 ≤ b – 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 2a – 4 ≤ 2b – 2.

B. 2a – 4 > 2b – 2.

C. 2a – 4 < 2b – 2.

D. 2a – 4 ≥ 2b – 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: a – 2 ≤ b – 1 nên nhân hai vế của bất phương trình với 2 ta được:

2(a – 2) ≤ 2(b – 1)

2a – 4 ≤ 2b – 2.

Do đó chọn A.

Bài 9. Cho (−163).(−75)15….. (−162).(−75)15. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. >.

B. <.

C. =.

D. ≥.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: −163 < −162. Mà −7515 < 0 , do đó khi nhân hai vế với (−75)15 ta được

(−163).(−75)15 > (−162).(−75)15.

Bài 10. Cho a ≥ 2b. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 2a – 1 ≥ a + 2b – 1.

B. 4b + 4a ≥ 5a + 2b.

C. 4a + 2b ≥ 4b +3a.

D. 10b – 2 ≥ 5a – 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: a ≥ 2b nên a – 2b ≥ 0.

Xét hiệu (2a – 1) – (a + 2b – 1) ≥ 0 được a – 2b ≥ 0 (đúng).

Tương tự xét hiệu các bất đẳng thức còn lại.

Đáp án đúng là A.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 9 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên