200+ Trắc nghiệm Bệnh lí học (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lí học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Bệnh lí học đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Bệnh lí học (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Giun đũa ký sinh ở:

A. Dạ dày

B. Tá tràng

C. Ruột non

D. Ruột già

Câu 2: Giun đũa gây triệu chứng:

A. Chán ăn, tiêu chảy, đau bụng vùng hạ vị

B. Buồn nôn, nôn, ăn chậm tiêu, đau bụng quanh rốn

C. Táo bón, ăn khó tiêu, đau vùng thượng vị

D. Tiêu chảy xem kẽ táo bón, đau vùng hạ sườn phải.

Quảng cáo

Câu 3: Triệu chứng nào dưới đây là biểu hiện của giun đũa?

A. Ăn chậm tiêu

B. Đau bụng lâm râm quanh rốn

C. Có thể đi cầu ra giun

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Điều trị giun đũa bằng Mebendazol (Vermox) với liều như sau:

A. 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày

B. 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày

C. 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày

D. 400 mg x 8 lần/ngày x 12 ngày

Câu 5: Điều trị giun đũa bằng Piperazin với liều như sau:

Quảng cáo

A. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn

B. 0,2 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với người lớn

C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều đối với trẻ em

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Điều trị giun đũa ở người lớn bằng Piperazin với liều như sau:

A. 1 gram/ngày x 1 ngày/liều

B. 2 gram/ngày x 2 ngày/liều

C. 3 gram/ngày x 3 ngày/liều

D. 4 gram/ngày x 4 ngày/liều

Câu 7: Điều trị giun đũa ở trẻ em bằng Piperazin với liều như sau:

A. 0,1 gram/tuổi/ngày x 2 ngày/liều

B. 0,2 gram/tuổi/ngày x 3 ngày/liều

C. 0,3 gram/tuổi/ngày x 4 ngày/liều

D. 0,4 gram/tuổi/ngày x 5 ngày/liều

Quảng cáo

Câu 8: Bệnh giun móc ký sinh ở:

A. Dạ dày

B. Tá tràng

C. Ruột non

D. Ruột già

Câu 9: Biểu hiện của Giun móc?

A. Tiết nội độc tố và ngoại độc tố, chất ức chế cơ, thần kinh

B. Hút máu đồng thời tiết ra chất chống đông máu, chất ức chế cơ quan tạo máu

C. Tiết độc tố đồng thời tiết ra chất gây táo bón, chất ức chế hô hấp

D. Hút chất dinh dưỡng đồng thời tiết ra chất gây tiêu chảy, chất ức chế hệ thần kinh

Câu 10: Mebendazol điều trị giun móc với liều sau:

A. Viên 50 mg x 1 lần/ngày x 1 ngày

B. Viên 100 mg x 2 lần/ngày x 3 ngày

C. Viên 200 mg x 4 lần/ngày x 6 ngày

D. Viên 400 mg x 6 lần/ngày x 9 ngày

Câu 11: Thấp tim là một dạng của bệnh:

A. Viêm cột sống

B. Thấp khớp cấp

C. Viêm đa khớp

D. Dính khớp

Câu 12: Tác nhân gây bệnh thấp tim:

A. Liên cầu

B. Tụ cầu

C. Phế cầu

D. Song cầu

Câu 13: Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau khi bị:

A. Viêm tai giữa

B. Viêm kết mạc

C. Viêm xoang

D. Viêm mũi họng

Câu 14: Tetrachloetylen điều trị giun móc:

A. Tetrachloetylen 1 ml, cứ 5 phút uống 0,25 ml

B. Tetrachloetylen 2 ml. cứ 10 phút uống 0,5 ml

C. Tetrachloetylen 3 ml, cứ 15 phút uống 1 ml

D. Tetrachloetylen 4 ml, cứ 20 phút uống 1,5 ml

Câu 15: Tác nhân gây bệnh thấp tim biểu hiện nào dưới đây:

A. Siêu vi trùng

B. Ký sinh trùng

C. Vi trùng

D. Nấm

Câu 16: Tác nhân gây bệnh thấp tim trong nhóm nào:

A. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm A

B. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm B

C. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm C

D. Liên cầu khuẩn tán huyết nhóm D

Câu 17: Giun kim ký sinh ở:

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Tá tràng

D. Ruột non

Câu 18: Ruột thừa là một đoạn ruột:

A. Dài 2 – 3 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

B. Dài 3 – 4 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

C. Dài 4 – 5 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

D. Dài 5 – 6 cm, nằm ở góc hồi manh tràng

Câu 19: Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng:

A. ½ – 1 tuần

B. 1 – 2 tuần

C. 2 – 4 tuần

D. 4 – 8 tuần

Câu 20: Đặc điểm của Ruột thừa:

A. Nằm ở góc hồi manh tràng

B. Nằm ở góc đại tràng sigma

C. Nằm ở góc đại tràng Phải

D. Nằm ở góc đại tràng Trái

Câu 21: Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian:

A. 1 – 2 giờ

B. 1 – 2 ngày

C. 1 – 2 tuần

D. 1 – 2 tháng

Câu 22: Biểu hiện của Viêm ruột thừa:

A. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh ngoại khoa

B. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh ngoại khoa

C. Là một cấp cứu hiếm nhất gặp trong các bệnh nội khoa

D. Là một cấp cứu thường gặp nhất trong các bệnh nội khoa

Câu 23: Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc đầu:

A. Đau bụng vùng thượng vị

B. Đau bụng vùng hạ vị

C. Đau bụng vùng hố chậu phải

D. Đau bụng vùng hố chậu trái

Câu 24: Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau:

A. Đau bụng vùng thượng vị

B. Đau bụng vùng hạ vị

C. Đau bụng vùng hố chậu phải

D. Đau bụng vùng hố chậu trái

Câu 25: Bệnh nhân thấp tim có tình trạng sốt:

A. 37,5 - 38o C

B. 38 - 39o C

C. 39 - 40o C

D. 40 - 41o C

Câu 26: Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:

A. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng hạ vị

B. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống vùng trung vị

C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

D. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu trái

Câu 27: Bệnh nhân thấp tim có hội chứng:

A. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng viêm khớp

B. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng viêm khớp

C. Hội chứng viêm cơ tim và hội chứng nhiễm trùng

D. Hội chứng nhiễm trùng và hội chứng màng não

Câu 28: Bệnh nhân thấp tim có hội chứng nào dưới đây:

A. Hội chứng nhiễm trùng

B. Hội chứng viêm khớp

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đếu ai

Câu 29: Hội chứng nhiễm trùng có đặc điểm:

A. Sốt cao, mạch nhanh

B. Môi khô, lưỡi dơ, trắng bẩn

C. Thiểu niệu, bạch cầu tăng cao

D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Biểu hiện triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa:

A. Lúc đầu đau bụng vùng hạ vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

B. Lúc đầu đau bụng vùng trung vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

C. Lúc đầu đau bụng vùng thượng vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

D. Lúc đầu đau bụng vùng quanh rốn vị, sau đó lan xuống hố chậu phải

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên