200+ Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Hệ thống có các cực và zero như trên hình vẽ thì:

200+ Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động (có đáp án)

A. Ổn định

B. Không ổn định

C. Ở biên giới ổn định

D. Không xác định

Câu 2: Hệ thống có hàm truyền: G(s)=3(s+4)s2+2s+1

A. z = -4 ; p1,2 = -1

B. z = 4; p1,2 = 1

C. z = 0 ; z = -4 ; p1,2 = -1

D. z = 4 ; p1,2 = -1

Quảng cáo

Câu 3: Hệ thống có hàm truyền hở thì hệ thống kính: G(s)=3(s+4)s2+2s+1

A. Ổn định

B. Không ổn định

C. Ở biên giới ổn định

D. Chưa xác định

Câu 4: Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A. Kp + KIs + KDs

B. Kp + KIs + KDs

C. Kps + KIs + KDs

D. Kps + KI + KDs

Câu 5: Hệ thống tuyến tính là hệ thống:

Quảng cáo

A. Có tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

B. Có tín hiệu ra là tuyến tính theo thời gian

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân tuyến tính

D. Có tín hiệu ra và tín hiệu vào là tuyến tính theo thời gian

Câu 6: Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là:

A. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tín hiệu ra

B. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu ra và chịu ảnh hưởng của tín hiệu vào

C. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của nhiễu lên hệ thống

D. Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tần số lên hệ thống

Câu 7: Tìm nghiệm của hệ thống có phương trình đặc tính sau: s2 + 6s + 5 = 0

A. s1 = -1; s2 = -5

B. s1 = -1 + j; s2 = -5 + j3

C. s1 = -1 + j3; s2 = -5 + 2j5

D. s1 = -3; s2 = -2

Quảng cáo

Câu 8: Cho hàm truyền hãy lập phương trình trạng thái. G(s)=20s2+2s+8

200+ Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động (có đáp án)

Câu 9: Hàm truyền đạt G(s)=Vo(s)Vi(s)của mạch điện ở hình sau là:

200+ Trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động (có đáp án)

A. RCsRCs+1

B. 1RCs+1π3

C. 1 - RCs

D. R + RCs

Câu 10: Hệ thống phi tuyến là hệ thống:

A. Có một ngõ vào một ngõ ra

B. Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gian

C. Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến

D. Nhiều ngõ vào và một ngõ ra

Câu 11: Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:

A. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ 0 → ∞

B. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ 0 → ∞

C. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0 → ∞

D. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0 → ∞

Câu 12: Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:

A. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

Câu 13: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: G(s)=K(1+0.1s)(1+0.01s)2

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh

B. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh

C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh

D. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

Câu 14: ADC là:

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự

B. Bộ khuếch đại tín hiệu

C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số

D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

Câu 15: ADC là:

A. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự

B. Bộ khuếch đại tín hiệu

C. Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số

D. Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào

Câu 16: Hàm truyền đạt G(s)=C(s)R(s)của hệ thống ở hình sau là:

A. G1G2G31+G1G2G3G4

B. G1G2G31-G1G2G3G4

C. G1G21+G1G2G3G4

D. G1G2G31+G1G2G4

Câu 17: Cho phương trình đặc trưng s4 + 12,5s3 + s2 + 5s + K = 0. Hãy xác định K để hệ thống ổn định

A. K > 0

B. K > 12,5

C. 0 < K < 1

D. 0 < K < 0,24

Câu 18: Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:

A. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode

B. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

C. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp chia miền ổn định

D. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

Câu 19: Cho hệ có phương trình đặc trưng s4 + 2s3 + 3s2 + 4s + 5 = 0. Xét tính ổn định của hệ thống, và cho biết có bao nhiêu nghiệm bên trái, bao nhiêu nghiệm bên phải mặt phẳng phức:

A. Hệ thống ổn định, có 4 nghiệm nằm bên trái mặt phẳng phức

B. Hệ thống không ổn định, có 3 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 1 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

C. Hệ thống không ổn định, có 2 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 2 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

D. Hệ thống không ổn định, có 1 nghiệm bên phải mặt phẳng phức, 3 nghiệm bên trái mặt phẳng phức

Câu 20: Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng:

s4 +2s3 + 4s2 + 8s + 3 = 0

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Hệ thống có 3 nghiệm

Câu 21: Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:

A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha

B. Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha

C. Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha

D. Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha

Câu 22: Bản chất của biến đổi Z là:

A. Rời rạc hóa tín hiệu

B. Tuyến tính hóa tín hiệu

C. Lấy tích phân tín hiệu

D. Lấy vi phân tín hiệu

Câu 23: Độ dự trữ pha:

A. ΦM = 1800

B. ΦM = 1800 - φ(-π)

C. ΦM = 900

D. ΦM = 1800 + φ(ωc)

Câu 24: Tín hiệu ra của bộ chuyển đổi A/D:

A. Tín hiệu liên tục

B. Tín hiệu số

C. Sóng sin

D. Xung vuông

Câu 25: Tần số lấy mẫu:

A. f = 1/T

B. f = T

C. fc = 1/f

D. ω = 2πfc

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên