200+ Trắc nghiệm Chi tiết máy (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Chi tiết máy đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Chi tiết máy (có đáp án)
Câu 1: Mối ghép đinh tán là:
A. Mối ghép tháo được.
B. Mối ghép không tháo được.
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép.
D. B và C đúng.
Câu 2: Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:
A. Tốn nhiều kim loại
B. Khó chế tạo
C. Giá thành cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẩn còn tồn tại do có các ưu điểm:
A. Ổn định và dễ kiểm tra chất lượng
B. Chịu tải trong va đập & tải trọng dao động tốt
C. A & B đúng
D. Dễ gia công lắp ghép
Câu 4: Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Mũ chỏm cầu
B. Mũ chìm
C. Mũ côn
D. Mũ nữa chìm
Câu 5: Vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Thép CT2, CT3
B. Thép hợp kim
C. Kim loại màu
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:
A. Tính giòn
B. Tính dẻo
C. Hệ số giản nở nhiệt đinh tán phù hợp với vật liệu chi tiết ghép
D. B & C đúng
Câu 7: Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:
A. Cùng vật liệu với chi tiết ghép
B. Khác vật liệu với chi tiết ghép
C. Khác vật liệu với chi tiết ghép nhưng phải xử lý vấn đề ăn mòn hóa học
D. A & C đúng
Câu 8: Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:
A. đột
B. khoan
C. đột trước khoan sau
D. tất cả đều đúng
Câu 9: Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:
A. Giảm khối lượng mối ghép
B. Tán vào vật liệu kim loại
C. Tán vào vật liệu phi kim
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Mối ghép hàn là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. Câu B & C đúng
Câu 11: Hàn nóng chảy là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
B. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
D. Chi tiết máy được đốt nóng toàn bộ đến nhiệt độ nóng chảy và ép lại với nhau nhờ lực ép ngoài
Câu 12: Hàn áp lực là phương pháp:
A. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & dùng các ngoại lực ép chúng lại
B. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái nóng chảy & dùng các ngoại lực ép chúng lại
C. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
D. Chi tiết máy được đốt nóng cục bộ đến trạng thái dẻo & gắn lại với nhau nhờ lực hút giữa các phân tử
Câu 13: Mối hàn là:
A. phần kim loại cứng lại sau khi hàn
B. phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn
C. phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau
D. tất cả đều đúng
Câu 14: So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:
A. khối lượng nhỏ hơn, kết cấu cứng vững hơn
B. khó tự động hoá
C. giảm chi phí kim loại & đầu tư thiết bị
D. a & c đúng
Câu 15: Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:
A. nung nóng chi tiết cần hàn
B. nung nóng vật liệu hàn
C. nung nóng chi tiết cần hàn & vật liệu hàn
D. tất cả đều sai
Câu 16: Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:
A. Giữ hồ quang hàn ổn định
B. Giữ cho kim loại hàn không bị oxy hoá
C. a & b đúng
D. a & b sai
Câu 17: Mối ghép hàn giáp mối là:
A. Các chi tiết riêng rẽ được ghép vuông góc với nhau.
B. Các chi tiết riêng rẽ được ghép chồng với nhau.
C. Các chi tiết riêng rẽ được nối với nhau thành 1 chi tiết nguyên vẹn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:
A. dùng tấm đệm
B. vát mép mối ghép
C. vát mép mối ghép kết hợp với dùng tấm đệm
D. tất cả đều đúng
Câu 19: Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:
A. chồng
B. chữ T
C. góc
D. tất cả đều đúng
Câu 20: Mối ghép then là mối ghép:
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Mối ghép tháo được nhưng làm hỏng mối ghép
D. b và c đều đúng
Câu 21: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:
A. phay bằng dao phay dĩa
B. phay bằng dao phay ngón
C. xọc rãnh
D. a & b đều đúng
Câu 22: Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên máy:
A. phay bằng dao phay dĩa hay ngón
B. xọc
C. truốt
D. B và C đều đúng
Câu 23: Then bằng thuộc loại then:
A. lắp lỏng
B. lắp căng
C. lắp trung gian có độ dôi
D. tất cả đều đúng
Câu 24: Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là:
A. 1 mặt bên
B. 1 mặt đáy
C. 2 mặt bên
D. 2 mặt đáy
Câu 25: Ưu điểm mối ghép then:
A. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ
B. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp khó khăn
C. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn ở múc trung bình trở xuống
D. đơn giản, giá thành thấp, tháo lắp dễ và truyền được mômen xoắn lớn
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT