200+ Trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Kế toán thương mại và dịch vụ (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Khi mua quà lưu niệm tặng ngay cho khách du lịch (Không qua kho) thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi sổ như thế nào:

A. Nợ TK 627: ,Nợ TK 1331: / Có TK 112

B. Nợ TK 621: ,Nợ TK 1331: / Có TK 112

C. Nợ TK 642:,Nợ TK 1331:/ Có TK 112

D. Nợ TK 641:,Nợ TK 1331:/ Có TK 112

Câu 2: Nghiệp vụ 7. Các khoản chi khác cho hoạt động xuất khẩu chi bằng tiền mặt 5.000, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 632: 5.000 /Có TK 111: 5.000

B. Nợ TK 641: 5.000 /Có TK 111: 5.000

C. Nợ TK 641: 5.000 /Có TK 112: 5.000

D. Nợ TK 642: 5.000 /Có TK 111: 5.000

Quảng cáo

Câu 3: BÀI TẬP 10: Công ty du lịch HA. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 6/N Công ty ký hợp đồng với khách hàng tổ chức tua du lịch Hà Nội – Huế. Theo hợp đồng đã ký kết và thực tế thực hiện, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

Nghiệp vụ 1: Nhận tiền ứng trước của khách bằng chuyển khoản: 80.000. Giá hợp đồng du lịch trọn gói là 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%).

A. Nợ TK 112: 80.000/ Có TK 511: 80.000

B. Nợ TK 112: 80.000/ Có TK 131: 80.000

C. Nợ TK 112: 220.000/ Có TK 131: 220.000

D. Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 220.000

Câu 4: Kế toán bên nhận đại lý: Hoa hồng đại lý được hưởng, kế toán hạch toán như thế nào?

A. Nợ TK 331/ Có TK 511, Có TK 3331

B. Nợ TK 632/ Có TK 156,

C. Nợ TK 641, Nợ TK 133/ Có TK 331

D. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331

Câu 5: DN mua một lô hàng và chuyển thẳng đi làm thủ tục xuất khẩu không qua nhập kho. Trị giá mua của lô hàng là 600.000 (Đvt: 1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%. Hàng đã được chuyển ra cảng để làm thủ tục hải quan. Tiền hàng đã được DN thanh toán bằng chuyển khoản, để phản ánh trị giá hàng chuyển thẳng đi xuất khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

Quảng cáo

A. Nợ TK 157 600.000/ Có TK 156 600.000

B. Nợ TK 632 600.000, Nợ TK 1331 60.000/Có TK 112 660.000

C. Nợ TK 157 600.000, Nợ TK 1331 60.000/Có TK 112 660.000

D. Nợ TK 157 660.000/Có TK 112 660.000

Câu 6: Theo hình thức bán hàng trả góp, định kỳ khi thu tiền gốc và lãi trả góp, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 3387 /Có TK 5111

B. Nợ TK 1311 /Có TK 515

C. Nợ TK 131 /Có TK 5111

D. Nợ TK 111,112/Có TK 131

Câu 7: Doanh nghiệp mua hàng hóa, do thanh toán sớm tiền hàng được hưởng chiết khấu bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 111 /Có TK 515

B. Nợ TK 112/Có TK 515

C. Nợ TK 635 /Có TK 111

D. Nợ TK 111,/Có TK 511

Quảng cáo

Câu 8: Nghiệp vụ 9. Ngày 15/7 công ty dùng tiền gửi ngân hàng để nộp số tiền thuế nói trên. Kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 3333: 3000 USD/ Có TK 1112: 3000USD

B. Nợ TK 3333: 62.400/ Có TK 112: 62.400

C. Nợ TK 3333: 52.100/ Có TK 112: 52.100

D. Nợ TK 3331: 47.400/Có TK 112: 47.400

Câu 9: Nghiệp vụ 2. Xuất kho sữa tắm, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, cà phê, chè,... trang bị cho các buồng ngủ 15.000, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 641: 15.000/ Có TK 152: 15.000

B. Nợ TK 621: 15.000/ Có TK 152: 15.000

C. Nợ TK 642: 15.000/ Có TK 152: 15.000

D. Nợ TK 627: 15.000/ Có TK 152: 15.000

Câu 10: Nghiệp vụ 6. Ngày 21/4, công ty xuất kho hàng hóa để xuất khẩu, trị giá lô hàng là: 450.000. Kế toán ghi sổ như thế nào ?

A. Nợ TK1561: 450.000/ Có TK 331: 450.000

B. Nợ TK 157: 450.000/ Có TK 1561: 450.000

C. Nợ TK 131: 450.000/ Có TK 1561: 450.000

D. Nợ TK 632: 450.000/ Có TK 1561: 450.000

Câu 11: BÀI TẬP 7.Giả định tại công ty xuất nhập khẩu X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT có tài liệu, số liệu sau đây (Đơn vị tính:1.000đ)

Nghiệp vụ 1. Ngày 1/3 Công ty X nhập khẩu lô hàng của công ty Y Hàn Quốc, có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá giao dịch thực tế 21/usd. Hàng đã kiểm nhận và nhập kho đủ. Công ty chưa thanh toán cho người bán nước ngoài, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 1561: 1.260.000/ Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 3333: 210.000

B. Nợ TK 1561: 1.260.000/ Có TK 131(Y): 1.050.000, Có TK 3333: 210.000

C. Nợ TK 156(1): 50.000/ Có TK 331(Y): 10.000, Có TK 3333: 60.000

D. Nợ TK 1561: 1.260.000, Có TK 331(Y): 1.050.000, Có TK 33312: 210.000

Câu 12: Tại doanh nghiệp bán hàng đại lý, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lý, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 131(chi tiết đại lý) /Có TK 156

B. Nợ TK 632 / Có TK 156

C. Nợ TK 131 (Chi tiết đại lý) /Có TK 511

D. Nợ TK 157/Có TK 156

Câu 13: Nghiệp vụ 9: Kế toán phản ánh doanh thu của hợp đồng

A. Nợ TK 112: 220.000/ Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

B. Nợ TK 131: 220.000 /Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

C. Nợ TK 138: 220.000/ Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

D. Nợ TK 111: 220.000, Có TK 511: 200.000, Có TK 3331: 20.000

Câu 14: Nghiệp vụ 8. Khi nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào

A. Nợ TK 511: 71.000/ Có TK 3331: 71.000

B. Nợ TK 511: 4.500USD/ Có TK 3333: 4.500USD

C. Nợ TK 3333: 93.600/ Có TK 112: 93.600

D. Nợ TK 511: 71.000/ Có TK 3332: 71.000

Câu 15: Dựa vào chứng từ có liên quan khi đơn vị nhận uỷ thác báo đã xuất khẩu được hàng, kế toán tại bên giao ủy thác xuất khẩu phản ánh giá vốn hàng xuất bán như thế nào?

A. Nợ TK 632 Có TK TK 155

B. Nợ TK 632 /Có TK 157

C. Nợ TK 632 /Có TK 155

D. Nợ TK 632/Có TK 131

Câu 16: Nghiệp vụ 6. Khi doanh nghiệp nộp thuế xuất khẩu bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 3332: 52.500 /Có TK 112: 52.500

B. Nợ TK 33312: 52.500 /Có TK 112: 52.500

C. Nợ TK 3333: 52.500 /Có TK 112: 52.500

D. Nợ TK 3333: 52.500 /Có TK 111: 52.500

Câu 17: Tại đơn vị giao hàng ủy thác xuất khẩu kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi xuất kho hàng hóa giao cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 131 /Có TK 155, 156

B. Nợ TK 331/ Có TK 155, 156

C. Nợ TK 632 /Có TK 156

D. Nợ TK 157 /Có TK 156

Câu 18: Vay ngắn hạn ngân hàng, số tiền 10.000.000 chuyển vào TK tiền gửi để trả tiền hàng nhập khẩu, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK112: 10.000.000/ Có TK 331: 10.000.000

B. Nợ TK 331: 10.000.000/ Có TK 341: 10.000.000

C. Nợ TK 112: 10.000.000/ Có TK 311: 10.000.000

D. Nợ TK 112: 10.000.000/ Có TK 341: 10.000.000

Câu 19: Khi dịch vụ vận tải hoàn thành, giá thành của dịch vụ vận tải đã được xác định. Để phản ánh giá vốn, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 155/ Có TK 154

B. Nợ TK 154/ Có TK 627

C. Nợ TK 632/ Có TK 154

D. Nợ TK 632/ Có TK 155

Câu 20: Nghiệp vụ 3. Công ty dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT. Kế toán ghi sổ như thế nào ?

A. Nợ TK 3333: 104.000, Nợ TK 33312: 114.400/ Có TK 112: 218.400

B. Nợ TK 3333: 79.000, Nợ TK 1331: 79.000 / Có TK 112: 158.000

C. Nợ TK 3333: 79.000, Nợ TK 1331: 86.900/ Có TK 112: 165.900

D. Nợ TK: 3333: 114.400, Nợ TK: 33312: 114.400/Có TK 112: 228.800

Câu 21: Nghiệp vụ 4. Ngày 17/10, hàng đã về đến công ty và nhập kho đủ, kế toán ghi sổ như thế nào ?

A. Nợ TK 1561: 1.896.000/ Có TK 151: 1.896.000

B. Nợ TK 1561: 1.896.000/ Có TK 331: 1.896.000

C. Nợ TK 1561: 2.275.200/ Có TK 331: 2.275.200

D. Nợ TK 1561: 2.275.200/ Có TK 151: 2.275.200

Câu 22: Nghiệp vụ 3: Thanh toán các hợp đồng ăn, uống, ngủ nghỉ bằng chuyển khoản: 66.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)

A. Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/ Có TK 331: 66.000

B. Nợ TK 627: 66.000, Nợ TK 1331: 6.600/ Có TK 112: 72.600

C. Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/ Có TK 111: 66.000

D. Nợ TK 621: 60.000, Nợ TK 1331: 6.000/Có TK 112: 66.000

Câu 23: Cuối kỳ khi kết chuyển doanh thu thuần, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 911/Có TK 511

B. Nợ TK 515/Có TK 911

C. Nợ TK 511/Có TK 911

D. Nợ TK 911 /Có TK 515

Câu 24: Nghiệp vụ 9. Ngày 22/6 Mua 1 lô hàng của Công ty K chuyển thẳng đưa đi xuất khẩu, giá mua của lô hàng 200.000, thuế suất thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 632: 200.000,Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 112: 220.000

B. Nợ TK 1561: 200.000, Nợ TK 1331:20.000/ Có TK 331(K): 220.000

C. Nợ TK 157: 200.000, Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331(K): 220.000

D. Nợ TK 632: 200.000, Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331 (K): 220.000

Câu 25: Nghiệp vụ 3. Ngày 11/10, xuất kho giao cho đại lý B 1 lô hàng, trị giá xuất kho là 520.000, trị giá bán chưa có thuế là 720.000, thuế suất GTGT là 10%, hoa hồng đại lý là 5%. Thuế suất GTGT tính trên phần hoa hồng đại lý là 10%, kế toán ghi sổ nghiệp vụ xuất kho gửi đại lý như thế nào?

A. Nợ TK 157: 720.000/ Có TK 1561: 720.000

B. Nợ TK 157: 520.000/Có TK 1561: 520.000

C. Nợ TK 632: 520.000/Có TK 1561: 520.000

D. Nợ TK 632: 520.000/ Có TK 157: 520.000

Câu 26: Ngày 10/4, công ty mua và nhập kho hàng hóa, thanh toán bằng tiền gửi ngoại tệ, số tiền 10.000USD, tỉ giá bán ngoại tệ của Ngân hàng thương mại tại thời điểm giao dịch là 21.600 VND/ USD, công ty chưa trả tiền.Ngày 15/4 Công ty dùng tiền gửi 10.000 USD để trả cho người bán. Tỉ giá bán ngoại tệ của ngân hàng thương mại tại thời điểm giao dịch là 21.500 VND/USD, tỷ giá ghi sổ của tài khoản tiền gửi ngoại tệ là 21.000 VND/USD. kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 331: 216.000.000/ Có TK 1122: 216.000.000

B. Nợ TK 331: 216.000.000/ Có TK 1122: 210.000.000

C. Nợ TK 331: 216.000.000,Nợ TK 635: 6.000.000/ Có TK 1122: 210.000.000

D. Nợ TK 331: 216.000.000/ Có TK 1122: 210.000.000, Có TK 515: 6.000.000. Đồng thời ghi giảm trên sổ kế toán chi tiết số tiền 10.000 USD

Câu 27: Thông tin nào dưới đây được cung cấp thông qua báo cái kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02-DN)?

A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định

B. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ

C. Tình hình thu, chi tiền trong một thời kỳ

D. Tình hình nghĩa vụ đối với Nhà nước trong kỳ

Câu 28: Nghiệp vụ 4: Thanh toán tạm ứng cho bộ phận hướng dẫn du lịch:

- Thanh toán vé, tàu xe chở hành khách, vé tham quan du lịch: 16.500 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%)

- Trả cho hướng dẫn viên địa phương: 3.000

- Công tác phí của nhân viên: 2.000.

A. Nợ TK 621: 16.500,Nợ TK 627: 5.000 /Có TK 141: 21.500

B. Nợ TK 621: 15.000,Nợ TK 627: 5.000, Nợ TK 1331: 1.500 /Có TK 141: 21.500

C. Nợ TK 621: 20.000, Nợ TK 1331: 1.500 /Có TK 141: 21.500

D. Nợ TK 627: 20.000, Nợ TK 1331: 1.500 /Có TK 141: 21.500

Câu 29: Công ty tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp, mua 1 lô hàng có giá mua ghi trên hóa đơn chưa bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%, do mua với khối lượng lớn nên công ty được hưởng chiết khấu thương mại là 5% tính trên trị giá của lô hàng. Giá mua thực tế của lô hàng được xác định là bao nhiêu?

A. 104,5 triệu đồng

B. 110 triệu đồng

C. 95 triệu đồng

D. 90 triệu đồng

Câu 30: Căn cứ vào chứng từ có liên quan khi nhận hàng nhập khẩu của nước ngoài không nhập kho mà xuất bán thẳng cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế nào đối với trị giá hàng nhập khẩu (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, SX kinh doanh hàng chịu thuế GTGT)

A. Nợ TK 131/Có TK 341 (Người bán nước ngoài)

B. Nợ TK 151 / Có TK 3388

C. Nợ TK 157/Có TK 3388 ( Người bán nước ngoài)

D. Nợ TK 632,Nợ TK 635: Nếu lỗ tỷ giá /Có TK 331,111,112, Có TK 3332,3333, Có TK 515: Nếu lãi tỷ giá

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác