200+ Trắc nghiệm Luật kinh tế (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Luật kinh tế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Luật kinh tế đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Luật kinh tế (có đáp án)
Câu 1. Doanh nghiệp là gì?
A. Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh
B. Là tổ chức bất kỳ nào có hoạt động mua, bán
C. Là việc kinh doanh có điều kiện
D. Là những người mời gọi người khác cùng tham gia hoạt động kinh doanh.
Câu 2. Kinh doanh:
A. Là việc tính toán để đạt hiệu quả cao trong lĩnh vực kinh tế
B. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
C. Là sự thỏa thuận giao kết hợp đồng
D. Là sự thỏa thuận cùng thực hiện hợp đồng
Câu 3. Hồ sơ đăng ký kinh doanh được xem là hợp lệ:
A. Là hồ sơ nộp theo đề xuất của bên kia
B. Là hồ sơ có đẩy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp nhưng chưa được kê khai đầy đủ nội dung theo quy định;
C. Là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp, có nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Góp vốn
A. Là việc cho thuê tài sản
B. Là việc cho vay tiền
C. Là việc cho mượn tài sản để kinh doanh
D. Là việc đưa tài sản vào công ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung của công ty. Tài sản góp vốn có thể là tiền Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác ghi trong Điều lệ công ty do thành viên góp để tạo thành vốn của công ty.
Câu 5. Phần vốn góp
A. Là tỷ lệ vốn mà chủ sở hữu hoặc chủ sở hữu chung của công ty góp vào vốn điều lệ
B. Là số vốn được đề xuất
C. Là số tiền được thỏa thuận đóng góp
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Vốn điều lệ
A. Là số vốn được ghi trong sổ đăng ký kinh doanh
B. Là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.
C. Là số vốn được ghi tại tài khoản ngân hàng
D. Tất cả đều sai.
Câu 7. Vốn pháp định
A. Là mức vốn bắt buộc phải nộp
B. Là mức vốn bắt buộc được phân chia lợi nhuận
C. Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
D. Là mức vốn được đề nghị biểu quyết
Câu 8. Vốn có quyền biểu quyết.
A. Là tổng số tiền của thành viên Hội đồng quản trị
B. Là tổng số tiền của Ban kiểm soát
C. Là tổng số tiền của Ban giám đốC.
D. Là phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu quyết về những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông.
Câu 9. Cổ tức
A. Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho mỗi cổ phẩn bằng tiền mặt hoặc bằng tài sản khác từ nguồn lợi nhuận còn lại của công ty sau khi đã thực hiện nghĩa vụ về tài chính.
B. Là số cổ phiếu tối thiểu
C. Là số cổ phiếu của mỗi cổ đông
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Thành viên sáng lập
A. Là người đề xuất ý kiến thành lập công ty TNHH, công ty hợp danh
B. Là người góp vốn tham gia xây dựng thông qua và ký tên vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh.
C. Là người môi giới thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh
D. Là người chịu trách nhiệm về việc thành lập công ty TNHH, công ty hợp danh.
Câu 11. Cổ đông.
A. Là người được hưởng lợi nhuận của công ty
B. Là người được hưởng cổ phiếu
C. Là người sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của công ty cổ phần.
D. Là người được hưởng cổ phần ưu đãi.
Câu 12. Cổ đông sáng lập
A. Là người để xuất ý kiến thành lập công ty cổ phần
B. Là người môi giới thành lập công ty cổ phần
C. Là người chịu trách nhiệm chính về việc thành lập công ty cổ phần.
D. Là cổ đông tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản Điều lệ đầu tiên của công ty cổ phần
Câu 13. Thành viên hợp danh
A. Là thành viên chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty hợp danh.
B. Là người cho mượn tên để thành lập công ty hợp danh
C. Là người sẽ thay thế người có tên trong cty hợp danh
D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Người quản lý doanh nghiệp
A. Là người đầu tiên góp vốn
B. Là chủ sở hữu, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và các chức danh quản lý khác do Điều lệ công ty quy dịnh.
C. Là người do doanh nghiệp ủy quyển
D. Là cổ đông
Câu 15. Người đại diện theo uỷ quyền
A. Là pháp nhân
B. Là người thân của giảm đốc doanh nghiệp
C. Là cá nhân được thành viên, cổ đông là tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần uỷ quyền bằng văn bản thực hiện các quyền của mình tại công ty theo quy định của Luật Doanh nghiệp
D. Là người xung phong gánh vác công việc của doanh nghiệp
Câu 16. Trường hợp nào thì một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác?
A. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phải hình của công ty đó;
B. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
C. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
D. Cả A, B. C.
Câu 17. Tổ chức lại doanh nghiệp
A. Là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi doanh nghiệp.
B. Là phá sản doanh nghiệp
C. Là giải thể doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 18. Phần vốn góp thuộc sở hữu nhà nước
A. Là giá trị tài sản đóng góp
B. Là phần vốn góp được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu.
C. Là lợi nhuận sau doanh thu.
D. Là tiền lãi phát sinh
Câu 19. Cổ phần sở hữu nhà nước
A. Là khoản tiền góp vốn nói chung
B. Là cổ tức
C. Là cổ phần được thanh toán bằng vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế làm đại diện chủ sở hữu.
D. Là lợi nhuận
Câu 20. Quốc tịch của doanh nghiệp.
A. Là quốc tịch của chủ tịch Hội đồng thành viên
B. Là quốc tịch của chủ tịch Chủ tịch Hội đồng quản trị
C. Là quốc tịch của trưởng ban kiểm soát
D. Là quốc tịch của nước, vùng lãnh thổ nơi doanh nghiệp thành lập, đăng ký kinh doanh.
Câu 21. Địa chỉ thường trú
A. Địa chỉ đăng ký trụ sở chính đối với tổ chức;
B. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú
C. Địa chỉ nơi làm việc hoặc địa chỉ khác của cá nhân mà người đó đăng ký với doanh nghiệp để làm địa chỉ liên hệ.
D. Cả A, B, C
Câu 22. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp trong đó Nhà nước sở hữu:
A. Trên 48% vốn điều lệ:
B. Trên 49% vốn điều lệ
C. Trên 50% vốn điều lệ.
D. Tất cả đều dùng
Câu 23. Việc bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:
A. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được quy định trong Luật DN.
B. Bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế.
C. Thừa nhận tính sinh lợi hợp pháp của hoạt động kinh doanh.
D. Cả A, B, C
Câu 24. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của doanh nghiệp
A. Hoạt động liên kết
B. Hoạt động độc lập
C. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầu tư, chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
D. Tất cả đều dùng
Câu 25. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
A. Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
B. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp
C. Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành, nghề đã ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bảo đảm điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật khi kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
D. Khiếu nại, tố cáo
Câu 23. Các hành vi nào là bị cấm đối với doanh nghiệp
A. Sản xuất, cung ứng hàng hóa không dùng số lượng, chủng loại.
B. Không bảo đảm các diễu kiện tốt nhất cho khách hàng
C. Hoạt động kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp mà không đăng ký kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh khi đã bị thu hồi Giấy chứng nhận dăng ký kinh doanh
D. Từ chối không cung cấp các nguồn lực không dựng theo quy định
Câu 24. Trường hợp nào sau dây không được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
A. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
B. Công dân Việt Nam có đầy đủ năng lực chủ thể
C. Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Toà án cấm hành nghề kinh doanh: Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản.
D. Người nước ngoài
Câu 25. Trường hợp nào được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
A. Khi thay đổi tên, trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
B. Thay đổi nội dung chứng nhận dăng ký kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác
D. Cả A, B và C đúng
Câu 26. Điều lệ công ty là
A. Bản cam kết thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật
B. Bản cam kết với khách hàng
C. Ban cam công ty kết của tất cả các thành viên về việc thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty
D. Bản cam kết giữa các thành viên công ty về việc phân chia lợi nhuận.
Câu 27. Chấm dứt tư cách thành viên của doanh nghiệp trong trường hợp nào
A. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của minh cho người kháC.
B. Thành viên chết
C. Khi điều lệ doanh nghiệp quy định
D. Tất cả đều đúng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT