200+ Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Marketing tìm kiếm và Email Marketing (có đáp án)

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Chương 1: Tổng quan về E–Marketing

Câu 1: E – marketing có tên thể thay thế bằng khái niệm nào?

A. Email marketing

B. Marketing hiện đại

C. Marketing số

D. Digital Marketing

Câu 2: Lợi ích lớn nhất của marketing trực tuyến là?

A. Tính tương tác cao

B. Tiết kiệm chi phí

C. Tốc độ nhanh

D. Khả năng marketing toàn cầu

Quảng cáo

Câu 3: Nhược điểm của E – marketing là?

A. Phương tiện kỹ thuật

B. Phương tiện bán hàng

C. Phương tiện an toàn, bảo mật

D. Cả ba phương án trên

Câu 4: Các công cụ marketing trực tuyến chia thành mấy nhóm chính?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 5: Kết nối mọi người vào mạng máy tính là quá trình phát triển nào của E – marketing?

Quảng cáo

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Câu 6: Kết nối con người với con người thông qua các mạng xã hội là quá trình phát triển nào của E – marketing?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Câu 7: Twitter, YouTube, Flickr và Facebook là sự phát triển đáng chú ý của?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Quảng cáo

Câu 8: Trong Web 2.0 hai công cụ thay đổi lớn cho Internet là?

A. YouTube và Facebook

B. Facebook và Tiktok

C. Wikipedia và Facebook

D. Twitter và YouTube

Câu 9: Chú trọng vào trí tuệ nhân tạo và máy học là quá trình phát triển nào của E – marketing?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Câu 10: Internet phi tập trung là?

A. Web 1.0

B. Web 2.0

C. Web 3.0

D. Web 4.0

Câu 11: Web 3.0 trở nên hấp dẫn hơn bao giờ hết với người tiêu dùng nhờ việc gì?

A. Môi trường hợp tác, trong đo mọi người đều bình đẳng

B. Hứa hẹn tạo ra một internet công bằng và minh bạch

C. Toàn quyền với dữ liệu hành vi của mình trên website

D. Có thể kiếm tiền thông qua hành vi truy cập website của mình

Câu 12: Sự khác biệt marketing trực tuyến và ngoại tuyến?

A. Tốc độ, thời gian, không gian, đa dạng hóa sản phẩm; giảm khác biệt về văn hoá, luật pháp, kinh tế.

B. Trở ngại của khâu giao dịch trung gian đã được loại bỏ.

C. Tiếp cận thị trường trực tuyến, hàng hoá và dịch vụ số hoá.

D. Tất cả các đáp án trên

CHƯƠNG 2:PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VI MÔ VÀ VĨ MÔ TRONG E– MARKETING

Câu 1: Điền từ còn thiếu và chỗ trống “Phân tích môi trường là …… mọi thông tin về môi trường bên ngoài của doanh nghiệp cũng như các nguồn lực và quy trình bên trong để điều chỉnh chiến lược của doanh nghiệp đó.”

A. Thu thập và phân tích

B. Phân tích và đánh giá

C. Thu thập và đánh giá

D. Thu thập và điều chỉnh

Câu 2: Yếu tố nào được đánh giá trong “phân tích môi trường” ?

A. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh

B. Phân tích thị trường và môi trường vĩ mô

C. Đánh giá nội bộ

D. Cả 3 phương án trên

Câu 3: Định hình hành trình và tác động tới quyết định mua hàng cuối cùng của khách hàng?

A. Điểm tiếp xúc

B. Giá cả

C. Chất lượng sản phẩm

D. Cả ba đáp án trên

Câu 4: Sắp xếp hành trình khách hàng: (1) Cân nhắc, (2) Nhận thức, (3) Trải nghiệm sản phẩm, (4) Mua sản phẩm.

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (1), (4), (3)

C. (4), (3), (1), (2)

D. (3), (2), (4), (1)

Câu 5: Phân tích hành vi khách hàng có thể được xem xét từ mấy khía cạnh?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6: Phân tích nhu cầu và chuyển đổi nhà marketing cần đánh giá gì từ những khách hàng?

A. Nhu cầu và nhận thức

B. Phân khúc khác hàng

C. Số lượng và tỷ lệ

D. Quan hệ và kênh khách hàng

Câu 7: Ý nghĩa của kế hoạch marketing là gì?

A. Đánh giá hành vi khách hàng

B. Kế hoạch chi tiêu

C. Định hướng tương lai

D. Mô hình chuyển đổi

Câu 8: Mô hình chuyển đổi đa kênh rất phực tạp vì nó cần đến cả hành vi ?

A. Trực tiếp và gián tiếp

B. Trực tuyến và ngoại tuyến

C. Bên trong và bên ngoài

D. Mua sắm và tiêu dùng

Câu 9: Vì sao web và mạng xã hội là một phần quan trọng của quá trình nghiên cứu các sản phẩm?

A. Doanh nghiệp quảng cáo tốt hơn

B. Người mua sẽ mua được hàng rẻ hơn

C. Người mua sẽ truy cập trực tuyến để tìm hiểu thông tin về sản phẩm/dịch vụ định mua

D. Giúp sản phẩm/dịch vụ phát triển tốt hơn

Câu 10: Động lực lớn nhất đối với người mua sắm trực tuyến?

A. Chi phí rẻ

B. Sản phẩm phong phú

C. Tiện lợi

D. Tránh giao tiếp xã hội

Câu 11: Biến nào sau đây không thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học ảnh hưởng đến hành vi trực tuyến ?

A. Tuổi tác

B. Thu nhập

C. Giới tính

D. Công nghệ

Câu 12: Khía cạnh nào sau đây không thuộc biến tâm lý và hành vi?

A. Trải nghiệm

B. Nhận thức

C. Niềm tin

D. Thái độ

Câu 13: Kênh nào là kênh chính để người tiêu dùng chia sẻ, giới thiệu và phản hồi về sản phẩm và dịch vụ, các lựa chọn và trải nghiệm của họ?

A. Kênh phản hồi sản phẩm

B. Mạng xã hội

C. Kênh phân phối

D. Kênh bán hàng

Câu 14: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Chân dung khách hàng là một công cụ có thể giúp hiểu các….. của khách hàng trực tuyến.”

A. Đặc điểm và hành vi

B. Ngoại hình và tính cách

C. Nhu cầu và mức chi tiêu

D. Hành vi và tính cách

Câu 15: Quy trình mua hàng gồm mấy bước?

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 16: Sắp xếp quá trình mua hàng: (1) Tìm kiếm thông tin, (2) Nhận biết yêu cầu, (3) Hành động, (4) Quyết định, (5) Sau mua hàng, (6) Đánh giá.

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

B. (2), (1), (6), (4), (3), (5)

C. (5), (1), (3), (4), (6), (2)

D. (2), (1), (3), (5), (4), (6)

Câu 17: Quảng cáo PPC, PR trực tuyến, đề xuất trên MXH hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Tăng nhận thức

B. Hỗ trợ quyết định mua hàng

C. Định vị thương hiệu

D. Thúc đẩy mua hàng

Câu 18: Công cụ tìm kiếm (SEO và PPC), tiếp thị liên kết hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Tăng nhận thức

B. Hỗ trợ quyết định mua hàng

C. Định vị thương hiệu

D. Thúc đẩy mua hàng

Câu 19: Các tập hợp, thư mục dữ liệu và trung gian tiếp thị hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Thúc đẩy mua hàng

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Câu 20: Tìm kiếm, chỉ dẫn người mua, thông tin sản phẩm, đánh giá và xếp hạng của người tiêu dùng hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Hỗ trợ sử dụng và duy trì hoạt động kinh doanh

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Câu 21: Email nhắc nhở, hệ thống thanh toán mặc định hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Thúc đẩy mua hàng

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Câu 22: Website được cá nhân hóa và tương tác hướng đến mục tiêu truyền thông nào?

A. Hỗ trợ quyết định mua hàng

B. Hỗ trợ sử dụng và duy trì hoạt động kinh doanh

C. Tăng nhận thức

D. Tạo danh sách khách hàng tiềm năng

Câu 23: Các sản phẩm thông minh có bao nhiêu yếu tố cốt lõi ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24: Áp lực cạnh tranh bao gồm những gì?

A. Sức mạnh thương lượng từ người mua; Sức mạnh thương lượng từ nhà cung ứng

B. Mối đe dọa từ các sản phẩm và dịch thay thế; mối đe dọa từ đối thủ mới

C. Cường độ của sự cạnh tranh

D. Tất cả đáp án trên

Câu 25: “Sự phân tích có cấu trúc về các dịch vụ trực tuyến, khả năng và hiệu suất của một tổ chức trong các việc thu hút, chuyển đổi, duy trì và phát triển khách hàng” là gì?

A. Sức mạnh đối thủ cạnh tranh

B. Bản chất thị trường trực tuyến

C. Chuẩn đối sánh

D. Trải nghiệm khách hàng

Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải khả năng nội bộ?

A. Nguồn lực

B. Cấu trúc

C. Quy trình

D. Doanh thu

Câu 27: “Những công ty có thể giúp một doanh nghiệp xúc tiến, bán và phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.” là gì ?

A. Nhà bán buôn, bán lẻ

B. Công ty phân phối

C. Trung gian marketing

D. Tất cả đáp án trên

Câu 28: B2B là gì?

A. Buy to buy

B. Business to business

C. Buy to business

D. Business to buy

Câu 29: B2C là gì?

A. Business to consumer

B. Buy to consumer

C. Business to consumption

D. Buy to consumption

Câu 30: Các nhà marketing mở rộng khả năng hiển thị hoặc phạm vi tiếp cận trực tuyến, họ cần được đại diện bởi nhiều bên trung gian thông qua việc sử dụng gì?

A. Tài trợ, quảng cáo, trực tuyến, PR, tiếp cận người có ảnh hưởng, marketing bằng nội dung và tìm kiếm.

B. Truyền thông, tài trợ, quảng cáo trực tuyến, PR, tiếp cận người có ảnh hưởng, marketing bằng nội dung và tìm kiếm.

C. Tài trợ, quảng cáo, trực tuyến, PR, tiếp cận người có ảnh hưởng.

D. Marketing bằng nội dung và tìm kiếm.

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác