200+ Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Xác định câu đúng nhất:

A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên

B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu

C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ

D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy

Câu 2. Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm là:

A. Kết tinh của lao động

B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường

C. Tất cả các câu trên

D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình tạo ra sản phẩm

Quảng cáo

Câu 3. Sản phẩm dịch vụ cơ bản là:

A. Những sản phẩm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu cầu

B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng

C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp

D. Tất cả đều sai

Câu 4. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:

A. Các thuộc tính công dụng

B. Các thuộc tính thụ cảm

C. Quảng cáo

D. Giảm giá bán

Câu 5. Tổn thất lớn do chất lượng dịch vụ tồi gây ra là:

Quảng cáo

A. Mất lòng tin của khách hàng

B. Tai nạn lao động

C. Tỷ lệ phế phẩm cao

D. Chi phí kiểm tra lớn

Câu 6. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:

A. Giá bán

B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng

C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm

D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm

Câu 7. Thuộc tính công dụng của sản phẩm dịch vụ du lịch là:

A. Mức độ an toàn khi sử dụng

B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó

C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra

D. Tất cả đều đúng

Quảng cáo

Câu 8. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:

A. Khả năng tài chính của nhà sản xuất

B. Các yếu tố về kỹ thuật

C. Kết quả hoạt động của các quá trình

D. Các thuộc tính hạn chế của sản phẩm

Câu 9. Theo anh chị phàn nàn nào của khách hàng là quan trọng nhất?

A. Về tuổi thọ sản phẩm

B. Về thời gian phục vụ quá chậm

C. Về giá cả hơi cao

D. Về công suất thiết bị

Câu 10. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm dịch vụ?

A. Trình độ nhân lực

B. Khả năng tài chính

C. Hội nhập

D. Thực trạng máy móc

Câu 11. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?

A. Hiệu lực của cơ chế quản lý

B. Xu hướng xã hội

C. Nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế

D. Trình độ quản lý của tổ chức

Câu 12. Quy tắc 3P có nghĩa là:

A. Hiệu năng

B. Giá cả thỏa mãn

C. Cung cấp đúng thời điểm

D. Tất cả đều đúng

Câu 13. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?

A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền

B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng

C. Quan niệm đúng về chất lượng

D. Chất lượng đo bằng SCP

Câu 14. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:

A. Tất cả sản phẩm đều đạt chất lượng

B. Không có sản phẩm lỗi

C. Mọi khách hàng đều hài lòng

D. Tất cả đều sai

Câu 15. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:

A. Đúng

B. Sai

Câu 16. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:

A. Giảm chi phí lao động

B. Giảm chi phí phòng ngừa

C. Giảm SCP

D. Giảm chi phí nguyên vật liệu

Câu 17. Nội dung “Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng…” là nội dung của nguyên tắc:

A. Sự tham gia của mọi người

B. Vai trò của lãnh đạo

C. Cách tiếp cận theo quá trình

D. Hướng vào khách hàng

Câu 18. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:

A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp

B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật

C. Lãnh đạo, nhân viên

D. Tất cả đều đúng

Câu 19. Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:

A. Đổi mới công nghệ

B. Tổ chức lại quy trình

C. Đào tạo huấn luyện

D. Thuê chuyên gia nước ngoài

Câu 20. Đo là hoạt động nhằm:

A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng

B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng

C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng

D. Tất cả các câu trên

Câu 21. Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:

A. Trình độ chất lượng sản phẩm

B. Chất lượng toàn phần

C. Chi phí sản xuất

D. Cả A và B

Câu 22. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:

A. Hệ thống quản lý chất lượng

B. Quản lý môi trường

C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng

D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp

Câu 23. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 24. Hệ thống quản trị chất lượng xây dựng trên triết lý:

A. Coi khách hàng là số 1

B. Chất lượng là trọng tâm của các hoạt động

C. Nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt

D. Tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc

Câu 25. Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?

A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực

B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức

C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này

D. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh

Câu 26. Xác định câu đúng nhất:

A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn

B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước

C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu

D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước

Câu 27. Xác định câu đúng nhất:

A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ

B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh

C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn

D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên

Câu 28. Xác định câu đúng nhất:

A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng

B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu

C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn

D. Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất

Câu 29. Xác định câu đúng nhất:

A. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng

B. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu

C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm

D. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng

Câu 30. Xác định câu đúng nhất:

A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng

B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá

C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm

D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác